Kiểm tra học kỳ I môn: Toán lớp 11 - Đề 3 - Trường THCS & THPT Tố Hữu

doc1 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 684 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I môn: Toán lớp 11 - Đề 3 - Trường THCS & THPT Tố Hữu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS&THPT TỐ HỮU
Họ và tên:
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2007-2008
Lớp: 11
Môn: Toán
Mã đề: 113
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm:( mỗi câu đúng 0,5 đ) 
C©u 1 : 
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn:	
A.
y=sin2x -cosx- 1.
B.
y=sin2x + sinx -1.
C.
y=sinx + cosx-4.
D.
y=cos2x - sinx+2.
C©u 2 : 
Số vectơ có điếm đầu và điểm cuối từ 2 trong 8 điểm phân biệt không có ba điểm thẳng hàng là:
A.
56.
B.
15.
C.
28.
D.
30.
C©u 3 : 
Phương trình sin2x-3=2sinx có:	
A.
2 nghiệm.
B.
Vô số nghiệm.
C.
1nghiệm.
D.
Vô nghiệm.
C©u 4 : 
Ảnh của đường tròn (C): ( x-4)2 + (y+1)2 = 9 qua phép tịnh tiến T với =(1;-1) là:
A.
(C’): ( x+4)2 + (y-1)2 = 9.
B.
(C’): ( x-5)2 + (y+2)2 = 9.
C.
(C’): ( x-4)2 + (y-1)2 = 9.
D.
(C’): ( x-3)2 + y2 = 9. 
C©u 5 : 
Số nghiệm của phương trình sinx=cosx trên đoạn [-2;2] là :
A.
4.
B.
8.
C.
2.
D.
6.	
C©u 6 : 
Cho đường thẳng (d):x-y+3=0 , (d’) là ảnh của (d) qua phép đối xứng trục ox . khi đó:
A.
(d’):x-y-3=0. 
B.
(d’):x+y+3=0. 
C.
(d’):x-y+3=0. 
D.
(d’):x+y-3=0.
C©u 7 : 
 Xác suất của biến cố “ hai mặt giống nhau” khi gieo một con súc sắc hai lần:
A.
.
B.
.
C.
. 	
D.
.
C©u 8 : 
Nghiệm lớn nhất của phương trìnhtanx-3=0 trên khoảng (0;) là:
A.
.	
B.
.
C.
.
D.
.
C©u 9 : 
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A.
Hai đường thẳng phân biệt nằm trong hai mặt khác nhau thì chéo nhau
B.
Hai đường thẳng cùng nằm trong mặt phẳng thì chéo nhau.
C.
Hai đường thẳng phân biệt không song song với nhau thì chéo nhau.
D.
Hai đường thẳng không cùng nằm trong mặt phẳng thì chéo nhau.
C©u 10 : 
Hệ số của hạng tử không chứa x trong khai triển ( x2 + )6 là:
A.
2.
B.
4.
C.
8.
D.
15.
II.Phần tự luận:( 5 điểm)
Câu 1: Giải các phương trình: (1,25 đ)
a) 2sinx - =0.
b) 3sinx + 4cosx = 5.
Câu 2: (1,25 đ)
a) Tính số các số có 3 chữ số khác nhau tạo nên từ các chữ số 0,1,2,3,4,5.
b) Tìm hệ số của hạng tử chứa trong khai triển .
Câu 3: (2,5 đ) Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang không hình bình hành ( AB // CD ) . H , K lần lượt là hai điểm thuộc hai cạnh SC , SB .
a) Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng: (SAB) và (SCD) , (SAD) và (SBC).
b) Tìm giao điểm P của AH và mặt phẳng (SBD) và giao điểm Q của DK và mặt phẳng (SAC) . Chứng minh S,P,Q thẳng hàng

File đính kèm:

  • doc3.doc
  • docdap an toan 11.doc