Kiểm tra học kỳ I môn: Toán 8 (5 đề)

doc5 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 973 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I môn: Toán 8 (5 đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:........................................... 	 	 KIỂM TRA HỌC KỲ I	1
Lớp : ...... 	 Môn : Toán 8 ( Thời gian : 90’)
I. Trắc nghiệm: ( 3.0 điểm)
Câu 1: Đọc kỹ và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 
1.Trong các hình sau, hình không có trục đối xứng là :
A. Hình thang cân B. Hình bình hành	C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
2. Cho ∆ ABC vuông ở A, BC = 4 cm, thì trung tuyến AM có độ dài là:
A. 2 cm B. 4 cm C. cm D. cm
3. Cho phân thức , phân thức nào sau đây là phân thức đối của phân thức đã cho ?
A. B. C. 	D. Cả 3 câu trên đều đúng.
4. Mẫu thức chung của hai phân thức và là:
A. 42x5y 	B. 7xy 	 C. 42x5y2 	 D. 65
Câu 2: Điền đúng (Đ), sai (S) vào các câu sau để có nội dung đúng ( 2 điểm) 
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
2
3
4
5
6
7
8
Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân
Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật
Đường chéo của hình vuông bằng 8cm thì độ dài cạnh hình vuông bằng cm
Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau và có một góc vuông là hình vuông
Trong hình chữ nhật, giao điểm hai đường chéo cách đều bốn đỉnh của hình chữ nhật đó
Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi
Hình có bốn trục đối xứng là hình vuông
Trong hình thoi hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông góc nhau
II. Tự luận : ( 6.5 điểm)	
Câu 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1) 	2) 
Câu 2: 
1) Rút gọn biểu thức sau: 
2) Làm tính chia: 
Câu 3: Thực hiện các phép tính sau:
Câu 4: Cho tam giác ABC cân tại A . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của
 AB , AC , BC . Gọi Q là điểm đối xứng với P qua N 
Tứ giác MNCB là hình gì ? Vì sao ? 
Tứ giác AMPN là hình gì ? Vì sao ? 
Chứng minh AP = CQ
Tam giác ABC phải có thêm điều kiện gì thì AMPN là hình vuông ?
Họ và tên:........................................... 	 	 KIỂM TRA HỌC KỲ I	2
Lớp : ...... 	 Môn : Toán 8 ( Thời gian : 90’)	
I. Trắc nghiệm: ( 3.0 điểm)
Câu 1: Đọc kỹ và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 
 1. Giá trị của biểu thức (x3 + 3x3 + 3x +1)(1 + x) với x = 9 là: 
 A. 100	B. 10.000	 	C. 5.000	 D. 40
2. Khai triển hằng đẳng thức (2x - y)3 ta có kết quả :
A. 8x3 + 6xy2 - 12x2y + y3	B. 8x3 - 6x2y + 12xy2 - y3
C. 8x3 + 6xy2 + 12xy2 + y3	D. 8x3 - 12x2y + 6xy2 - y3 
3. Kết quả phân tích đa thức 4x – 8 thành nhân tử là
A. x – 2 B. 4 ( x – 2 )	C. x = 0,5 D. x = -2
4 . Cho x2 = 16 thì x có giá trị là 
A. x = 4 B. x = 16	C. x = 4 D. x = -4
5. Chọn câu đúng nhất:
A. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật
B. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông 
D. Hình bình hành có hai đườnh chéo vuông góc là hình thoi 
 6. Chọn câu đúng nhất
A. Hình thoi là trường hợp đặc biệt của hình vuông 
B. Hình vuông là trường hợp đặc biệt của hình chữ nhật
C. Hình bình hành là trường hợp đặc biệt của hình chữ nhật 
D. Hình bình hành là trường hợp đặc biệt của hình thoi 
7. Một hình vuông có cạnh là 2cm thì đường chéo của nó là :
A. 2cm B. 4cm 	C. Căn bậc hai của 8 	 D. 8cm
8. Hai đường chéo là hai trục đối xứng của: 
A. Hình bình hành B. Hình thoi 	C. hình chữ nhật D. hình thang cân
Câu 2: Điền dấu “ X “ vào ô thích hợp
Câu
 Nội dung
 Đ
 S
 1 
 5x – 10 = 5( x – 2)
 2
 x2 - 4x – 4 = ( x – 2 )2
 3
 x3 - 3x2 + 3x - 1 = (x – 1 )3
 4
 (x – 3 )2 có giá trị là 1 khi x = 2
II. Tự luận : ( 7.0 điểm)	
Câu 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1) 10x(x - y) + 8x(x - y)	2) 2x - 2y - x2 + 2xy - y2 
Câu 2: 
1) Rút gọn biểu thức sau: (x-2)(x2 + 2x + 4) - (x -1)3 + 3(x - 1)(x + 1)
2) Làm tính chia: (x3 - 35x + 5 - 9x2) : (x -12)
Câu 3: Thực hiện các phép tính sau:
Câu 4: Cho tam giác ABC cân tại A . AM là trung tuyến , gọi D là trung điểm của
 AC . Gọi E là điểm đối xứng với M qua D 
a. Tứ giác AMCE là hình gì ? Vì sao ? 
b. Tứ giác AEMB là hình gì ? Vì sao ? 
c. Tam giác ABC phải có thêm điều kiện gì để AMCE là hình vuông ?
Họ và tên:........................................... 	 	 KIỂM TRA HỌC KỲ I	3
Lớp : ...... 	 Môn : Toán 8 ( Thời gian : 90’)	
I. Trắc nghiệm: ( 3.0 điểm)
Câu 1: Đọc kỹ và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 
1) Kết quả của tích: 2x2.(3x3 - x + 1) bằng:
a) 5x5 - 2x + 2x2 b) 6x5 - x + 1 c) 6x5 - 2x3 + 2x2 d) 5x5 - x + 2x2
2) Kết quả của tích: là:
a) b) c) d) 
3) Giá trị tìm được của x trong đẳng thức: x ( x2 - 16) = 0 là :
a) x = 4; x = 0 b) x = 4; x = - 4; x = 0 c) x = 8; x = 0 d) x = 8; x = -8
4) Kết quả của tích: là :
a) b) x3y4 c) d) 
5) Trung điểm các cạnh của hình chữ nhật là
a) Các đỉnh của hình chữ nhật	b) Các đỉnh của hình thoi 
c) Các đỉnh của hình vuông 	d) Các đỉnh của hình bình hành
6. Giao điểm hai đường chéo là điểm cách đều 4 đỉnh của 
a) Hình thoi b) Hình bình hành 	 c) Hình chữ nhật d) Hình thang cân 
7. Hình thang cân là hình thang
a)Có 2 đường chéo vuông góc với nhau; b)Có 2 đường chéo bằng nhau;
c)Có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường; d)Cả 3 câu trên đều đúng 
8. Hình bình hành là một tứ giác
a) Có2cạnh đối song song b) Có 2 cạnh đối bằng nhau;
c) Có 2 cạnh đối song song và bằng nhau; d) Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 2: Điền dấu “ X “ vào ô thích hợp
Câu
 Nội dung
 Đ
 S
 1 
 5x – 10 = 5( x – 2)
 2
 x2 - 4x – 4 = ( x – 2 )2
 3
 x3 - 3x2 + 3x - 1 = (x – 1 )3
 4
 (x – 3 )2 có giá trị là 1 khi x = 2
II. Tự luận : ( 7.0 điểm)	
Câu 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1) 10x(x - y) + 8x(x - y)	2) 2x - 2y - x2 + 2xy - y2 
Câu 2: 
1) Rút gọn biểu thức sau: (x-2)(x2 + 2x + 4) - (x -1)3 + 3(x - 1)(x + 1)
2) Làm tính chia: (x3 - 35x + 5 - 9x2) : (x -12)
Câu 3: Thực hiện các phép tính sau:
Câu 4: Cho tam giác ABC cân tại A . AM là trung tuyến , gọi D là trung điểm của
 AC . Gọi E là điểm đối xứng với M qua D 
a. Tứ giác AMCE là hình gì ? Vì sao ? 
b. Tứ giác AEMB là hình gì ? Vì sao ? 
c. Tam giác ABC phải có thêm điều kiện gì để AMCE là hình vuông ?
5. Kết quả của phép tính (4x – 2)(4x + 2) = 
A. 4x2 + 4 B. 4x2 – 4	C. 16x2 + 4 D. 16x2 – 4
Câu 1. 4: Kết quả của phép tính (-x)6 : (-x)2 =
A. –x3 B. x3	C. x4 D. –x4
Họ và tên:........................................... 	 	 KIỂM TRA 15’
Lớp : 8/6 	 Môn : Đại số 8
 Điểm
 Lời phê của giáo viên:
Đề B
I. Trắc nghiệm: ( 3.5 điểm)
Đọc kỹ và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 
 1. Giá trị của biểu thức M = x2 + 6x + 9 tại x = 10 là:
A. 196	B. 144	C. 169	D. 102
2. Mẫu thức chung của hai phân thức và là ?
A. (x - 1)2	B. x + 1	 C. x2 - 1	 D. x - 1
3. Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống trong đẳng thức là
A. x – 4 	B. x(x - 4) C. x D. x(x + 4)
4. Cho phân thức , phân thức nào sau đây là phân thức đối của phân thức đã cho ?
A. B. C. 	D. Cả 3 câu trên đều đúng.
5. Kết quả của phép chia 32x4y3z : 8x2y3 là:
A. 4x2y	B. 4x2z	C. 4x2yz	 D. 4xz
6. Phân thức rút gọn có kết quả là :
A. 	B. 	C. 	D. Cả A, B, C đều đúng.
7. Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu:
A. C.D = E.F B. C.E = D.F C. C.F = C.E D. Một kết quả khác
II. Tự luận : ( 6.5 điểm) 	Thực hiện các phép tính sau:
1) 2) 	3) 

File đính kèm:

  • docDe Kiem tra HKI Toan 8 5 de.doc