Kiểm tra học kỳ I - Môn Sinh học 8 - Đề 06

doc2 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 666 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I - Môn Sinh học 8 - Đề 06, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KỲI
MÔN SINH HỌC 8
Thời gian:45phút
MA TRẬN
CHỦ ĐỀ CHÍNH
 CÁC MỨC ĐỘ KIẾN THỨC
TỔNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
CHƯƠNGIKHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI
CHƯƠNGII:
VẬN ĐỘNG
2(1đ)
2(1đ)
CHƯƠNGIII:
TUẦN HOÀN
2(1đ)
1(1đ)
3(2đ)
CHƯƠNG IV:
HÔ HẤP
2(1đ)
1(2đ)
3(3đ)
CHƯƠNG V:
TIÊU HOÁ
1(4đ)
1(4đ)
TỔNG
6(3đ)
2(3đ)
1(4đ)
9(10đ)
8(6đ)
1(4đ)
A/PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3điểm)
Khoanh tròn đầu những câu có nội dung đúng nhất sau đây:
1/Có bao nhiêu xương sườn một đầu dính với xương ức:
A/10 đôi.	B/12 đôi,	C/14 đôi.	D/8 đôi.
2/Ở người có bao nhiêu đốt sống cổ?
A/5 đốt.	B/6 đốt.	C/7 đốt.	D/8đốt.
3/Thành cơ tim ngăn nào dày nhất?
A/Tâm nhĩ trái.	B/Tâm thất trái.	C/Tâm nhĩ phải.	D/Tâm thất phải.
4/Trong loại mạch nào máu di chuyển chậm nhất?
A/Động mạch.	 B/Mao mạch & tĩnh mạch. C/Tĩnh mạch.	 D/ Mao mạch
5/Cơ quan nào dưới đây không thuộc đường dẫn khí của hệ hô hấp?
A/Thanh quản.	B/Thực quản.	C/Khí quản.	D/Phế quản.
6/Quá trình diễn ra sự trao đổi khí ở phổi là:
A/Thanh quản.	B/Khí quản.	C/Phế nang.	D/Phế quản..
B/PHẦN TỰ LUẬN(7điểm)
1.Phân biệt kháng nguyên và kháng thể?(1đ)
2.Trình bày cấu tạo và chức năng của:mũi,họng,thanh quản,khí quản,và phế quản?(2đ)
3.Trong một bửa ăn đầy đủ các chất:gluxit,lipit,prôtit,các vitamin,nước và muối khoáng.
a/Cho biết quá trình tiêu hoá diễn ra trong cơ thể?(2,5đ)
b/Cơ thể hấp thụ được những chất gì?bằng con đường nào?(1đ)
c/Ăn uống như thế nào để cơ thể hấp thụ chất dinh dưỡng nhiều nhất?(0,5đ)
ĐÁP ÁN
A/PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Làm đúng 1 câu cho 0,5điểm.
Câu 1A.Câu2C,Câu3B,Câu4D,Câu5B,Câu6C.
B/PHẦN TỰ LUẬN:
CÂU 1(làm đúng cho 1đ)
+Kháng nguyên là những phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết ra các kháng thể.các phân tử này có trên bề mặt tế bào vi khuẩn,bề mặt vỏ virút hay trong các nọc độc của ong,rắn bò cạp
+Kháng thể là những phân tử prôtêin do cơ thể tiết ra để chống lại các kháng nguyên.
Câu 2(làm đúng cho 2đ)
+Mũi có nhiều lông mũi,bên trong lớp niêm mạc mũi có mạng mao mạch dày và tuyến tiết chất nhầy.
+Họng:Có các tuyến V.A,tuyến Amiđan.
+Thanh quản:Cấu tạo bằng các tấm sụn có dây chằng tạo nên cơ quan phát âm.
+Khí quản:Được cấu tạo từ các vòng sụn(15-20 vòng)có lớp niêm mạc tiết chất nhầy với nhiều lông rung chuyển động liên tục.
+Phế quản:Cấu tạo bởi các vòng sụn,nơi tiếp xúc với các phế nang thì không có vòng sụn mà là các thớ cơ.
Câu 3(làm đúng cho 4điểm)
a/(làm đúng cho 2,5đ)
Ở MIỆNG:
Biến đổi lý học:
Tiết nước bọt,nhai,đảo trộn thức ăn thấm đều nước bọt tạo viên và nuốt.
Biến đổỉ hoá học:
Enzim Amylaza trong nước bọt biến đổi 1 phần tinh bột chín thành đường Mantôzơ.
Các chất khác chỉ biến đổi về mặt lý học.
-Ở DẠ DÀY
Biến đổi lý học:
Tiết dịch vị,co bóp thấm đều dịch vị,làm nhỏ làm nhuyễn thức ăn.
Biến đổi hoá học:
Enzim Pepsin phân cắt chuỗi dài prôtêin thành những chuỗi ngắn từ 3-10 axitamin.
Các chất khác chỉ biến đổi về mặt lý học.
Ở RUỘT NON:
Biến đổi lý học:
Tiết dịch tuỵ,dịch mật,dịch ruột thấm đều thức ăn.
Muối mật phân nhỏ lipit thành những giọt nhỏ tạo nhũ tương hoá.
Ruột co bóp đẩy dần thức ăn xuống ruột già.
Biến đổi hoá học:
Enzim Pepsin,tripsin,erepsin biến đổi prôtêin thành Axitamin.
Enzim Amylaza biến đổi hoàn toàn tinh bột chín thành đường đơn.
Enzim lypaza biến đổi lipit thành glyxerin và axit béo.
Các chất như Vitamin,muối khoáng,nước ngấm trực tiếp vào thành ruột non vào máu.
b/Con đường hấp thụ các chất dinh dưỡng:(1điểm)
+Đường máu:Gồm các chất:Glyxêrin,Axit béo,Axit amin,Đường đơn,các Vitamin tan trong nước,Muối khoáng,nước.
+Đường bạch huyết:Các Axit amin tan trong dầu như A,D,E,K.
Các giọt lipit nhũ tương hoá.
c/(làm đúng cho 0,5đ)
Ăn chậm nhai kỹ.
-Ăn uống đúng giờ,không ăn quà vặt,chế biến hợp vệ sinh,hợp khẩu vị.
-Tạo không khí vui vẻ trong bữa ăn.
-Nghĩ ngơi hợp lý sau bữa ăn.
-Khẩu phần ăn đầy đủ chất dinh dưỡng nên sử dụng thêm các loại rau quả.
-Không ăn nhiều mỡ động vật.
HẾT.

File đính kèm:

  • docdề thi học kỳ 1 sinh 8.doc