Kiểm tra hoc kỳ I Môn: Công nghệ 9 Đề số 1

doc5 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 968 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra hoc kỳ I Môn: Công nghệ 9 Đề số 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Họ Và Tên:
................................
 Lớp: 
 Kiểm tra hoc kỳ I
	Môn: Công nghệ 9
	Đề số 1
 Điểm
Nhận xét của giáo viên
A/ Trắc nghiệm khách quan:
Câu I: (1 đ).Khoanh tròn phương án em cho là đúng nhất (Mỗi câu xác định đúng 0,25đ)
1. Cấu tạo dây cáp điện gồm:
a. Lõi dây và bộ phận bảo vệ	b. Lõi dây, bộ phận cách điện,vỏ bảo vệ
c. Lõi dây, vỏ cách điện	d. Cả 2 ý b và c đều đúng.
2. Vật dẫn điện có đặc điểm:
a. Cứng không hút ẩm	b. Mềm , có độ đàn hồi cao.
c. Có điện trở suất rất lớn	d. Có điện trở suất rất bé.
3. Sơ đồ nguyên lý dùng để:
	a. Lắp đặt	b. Dự toán vật liệu
	c. Nghiên cứu nguyên lý hoạt động của mạch điện.
	d. Sửa chữa
4. Cầu chì dùng để:
	a. Bảo vệ	b. Đóng cắt
	c. Lấy điện	d. Lắp đặt thiết bị
Câu II: (2 đ).Xác định đúng ghi chữ Đ; Sai ghi chữ S vào đầu các câu sau, (Mỗi câu xác định đúng 0,25 đ).
1...... Cầu chì nằm trên dây trung hòa
2.................Dây cáp điện mạng điện sinh hoạt có rất nhiều lõi
3..... .. Khi chọn dây dẫn lắp đặt mạng điện, nếu phụ tải lớn phải dùng dây có kích thước bé.
4........Khi chọn dây dẫn lắp đặt mạng điện, nếu phụ tải lớn phải dùng dây có kích thước lớn, phù hợp với giá trị định mức cho phép.
5....... Cầu giao là thiết bị điện dùng để đóng cắt và bảo vệ khi bị nhắn mạch hay quá tải.
6........Công tắc là thiết bị dùng để lấy điện.
7........Công tơ điện dùng để đo điện năng tiêu thụ của mạch điện.
8......Bóc vỏ cách điện dây dẫn để nối thẳng bằng 2 cách: Bóc vắt, bóc phân đoạn
Câu III: (1 đ) Chọn từ thích hợp điền vào ô trống:
	Bảng điện chính có chức năng(1)...................................................................................
Trên bảng điện chính thường được mắc.....................................................................................
.........................................................................................................................................Bảng điện nhánh có chức năng(1)...................................................................................
Trên bảng điện nhánh thường được mắc...................................................................................
...................................................................................................................................................
B/ Tự luận:
Câu I (3đ) Phát biểu khái niệm sơ đồ nguyên lý? Sơ đồ lắp đặt mạch điện? So sánh sự khác nhau giữa 2 sơ đồ đó?
Câu II: (3 đ). Máy bơm nước của 1 gia đình mỗi tháng họ dùng 20 ngày, mỗi ngày 3 giờ. Họ phải trả tiền điện hết 39000 đ.Hỏi công suất của máy là bao nhiêu?(Biết giá điện 650đ /1KWh ,tiêu hao đường dây không đáng kể).
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Họ Và Tên:
................................
 Lớp: 
 Kiểm tra hoc kỳ I
	Môn: Công nghệ 9
	Đề số 2
 Điểm
Nhận xét của giáo viên
A/ Trắc nghiệm khách quan:
Câu I: (1 đ).Khoanh tròn phương án em cho là đúng nhất (Mỗi câu xác định đúng 0,25đ)
1. Cấu tạo dây cáp điện gồm:
a. Lõi dây, vỏ cách điện	b. Cả 2 ý a và c đều đúng.
c. Lõi dây và bộ phận bảo vệ	d. Lõi dây, bộ phận cách điện,vỏ bảo vệ
2. Vật dẫn điện có đặc điểm:
a. Cứng không hút ẩm	b. Có điện trở suất rất bé.
c. Có điện trở suất rất lớn	d. Mềm , có độ đàn hồi cao.
3. Sơ đồ nguyên lý dùng để:
	a. Lắp đặt	b. Dự toán vật liệu
	c. Sửa chữa
d.Nghiên cứu nguyên lý hoạt động của mạch điện.
4. Cầu chì dùng để:
	a. Lắp đặt thiết bị	b. Đóng cắt
	c. Lấy điện	d. Bảo vệ	
Câu II: (2 đ).Xác định đúng ghi chữ Đ; Sai ghi chữ S vào đầu các câu sau, (Mỗi câu xác định đúng 0,25 đ).
1....... Cầu giao là thiết bị điện dùng để đóng cắt và bảo vệ khi bị nhắn mạch hay quá tải.
2........Công tắc là thiết bị dùng để lấy điện.
3........Công tơ điện dùng để đo điện năng tiêu thụ của mạch điện.
4......Bóc vỏ cách điện dây dẫn để nối thẳng bằng 2 cách: Bóc vắt, bóc phân đoạn
5...... Cầu chì nằm trên dây trung hòa
6.................Dây cáp điện mạng điện sinh hoạt có rất nhiều lõi
7..... .. Khi chọn dây dẫn lắp đặt mạng điện, nếu phụ tải lớn phải dùng dây có kích thước bé.
8........Khi chọn dây dẫn lắp đặt mạng điện, nếu phụ tải lớn phải dùng dây có kích thước lớn, phù hợp với giá trị định mức cho phép.
Câu III: (1 đ)
Bảng điện nhánh có chức năng(1)..................................................................................
Trên bảng điện nhánh thường được mắc...................................................................................
.........................................................................................................................................Bảng điện chính có chức năng(1)...................................................................................
Trên bảng điện chính thường được mắc.....................................................................................
....................................................................................................................................................
B/ Tự luận:
Câu I: (3đ) Nêu quy trình vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện bảng điện? Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện bảng điện gồm 1 cầu chì 1 công tắc điều khiển 1 bóng đèn sợi đốt.
Câu II: (3 đ). Máy bơm nước của 1 gia đình mỗi tháng họ dùng 15 ngày, mỗi ngày 4 giờ. Họ phải trả tiền điện hết 27300 đ.Hỏi công suất của máy là bao nhiêu?(Biết giá điện 650đ /1KWh ,tiêu hao đường dây không đáng kể).
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu II: (1 đ). Vẽ sơ đồ quy trình lắp đặt mạch điện bảng điện:
§¸p ¸n thang ®iÓm
A/Tr¾c nghiÖm:
C©u I:	1 - b	2 - d	3 - c	4 - a
C©u II:	 1-S	2-S	3-S	4-§	5-§	6-S	7-§	8-§
C©u III:1-b	2-h	3-l	4-i	5-n	6-o	7-m	8-a	9-d	10-g	11-c	12-e
B/ Tù luËn:
C©u I:	TÝnh ®îc thêi gian sö dông: 	20 * 3 = 60 (giê)	1®
	§iÖn n¨ng tiªu thô trong th¸ng: 	39 000: 650= 42 (kWh)	1®
	C«ng suÊt m¸y b¬m: 	42: 60 = 0,7 (kW)= 700W	1®
C©u II:	§Çy ®ñ 5 bíc vµ ghi ®óng vÞ trÝ: 	1®
V¹ch dÊu	 Khoan lç	 Nèi d©y dÉn TB§ B§ L¾p TBB§ vµo B§	 KiÓm tra
	(Kh«ng chÝnh x¸c hoÆc sai 1 vÞ trÝ trõ 0,25®)

File đính kèm:

  • docTiet 18(1).doc