Kiểm tra học kỳ I lớp 10 thpt phân ban năm học : 2006 – 2007 môn : hóa học - Chương trình cơ bản thời gian làm bài : 20 phút

doc2 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 768 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I lớp 10 thpt phân ban năm học : 2006 – 2007 môn : hóa học - Chương trình cơ bản thời gian làm bài : 20 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 10 THPT PHÂN BAN
 BÌNH THUẬN	 Năm học 	 : 2006 – 2007 
 ĐỀ CHÍNH THỨC 	 Môn : HÓA HỌC - Chương trình cơ bản
 	 Thời gian làm bài : 20 phút
 Điểm (Không kể thời gian giao đề) 
 Họ và tên : ..................................Lớp :........ Giám thị 1 Giám thị 2
 ĐỀ SỐ 1 (Đề này gồm có 02 trang)	
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
 ĐỀ 
 Trắc nghiệm khách quan : 04 điểm.
 Chọn và đánh chéo (x) vào một trong các chữ a, b, c, d trước phương án trả lời đúng. Nếu chọn nhầm muốn bỏ thì khoanh tròn dấu chéo bỏ rồi nhưng nếu chọn lại thì bôi đen 
1/ Mọi phân tử trong dãy chất nào sau đây đều có liên kết cộng hóa trị phân cực?
	a	P2O5 , SO3 , H2O, Al2O3 ; b	Na2O , NO2 , MgO, SiO2. 
	c	CO2, CaO, SiO2 , P2O5 ; d	SiO2 , P2O5 , SO3 , Cl2O7 
 2/ Trong các phân tử sau: KCl, H2O, NaCl, HCl, NH3 , phân tử có độ phân cực của liên kết lớn nhất là:
	a	H2O ; b	 NaCl ; c	 KCl ; d HCl
 3/ Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng :
	a	số nơtron ; b	số khối ; c	 số proton ; 	d	nguyên tử khối.
 4/ Các đồng vị là những nguyên tử có cùng
 a	số nơtron, khác nhau về số khối;. b	điện tích hạt nhân và khác nhau về số khối.
	c	số proton và số nơtron. ; d	 số electron và số khối.
 5/ Nguyên tử R có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p2. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố R là:
	a	14 ; b	6 ; c	 8 ; d	12
 6/ Nguyên tử của nguyên tố 19X có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2s22p5. Hạt nhân nguyên tử X có
	a	19 proton và 19 nơtron ; b	 9 proton và 10 nơtron
	c	9 proton và 10 electron ; d	 7 proton và 12 nơtron
 7/ Trong một chu kỳ, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân,
	a	độ âm điện của các nguyên tố thường tăng dần.
	b	hóa trị cao nhất của các nguyên tố trong hợp chất với oxi giảm dần.
	c	bán kính nguyên tử nói chung tăng dần.
	d	tính kim loại của các nguyên tố tăng dần, đồng thời tính phi kim giảm dần.
 8/ Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân,
	a	tính bazơ của các oxit và hiđroxit tương ứng giảm dần, tính axit của chúng tăng dần.
	b	bán kính nguyên tử nói chung giảm dần.
	c	tính kim loại của các nguyên tố tăng dần, tính phi kim giảm dần.
	d	độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố thường tăng dần.
 9/ Cho các phân tử và ion: HClO3 , SO, NH, K2MnO4. Số oxi hóa của Cl, S, N, Mn lần lượt là:
	a	+7, +6, -3, +6 ; b	+7, +4, -3, +7 ; 
 c	+5, +6, -5, +7 ; d	+5, +6, -3, +6	;
 10/ Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X: 1s22s22p63s23p3, vậy X là:
	a	kim loại thuộc nhóm VB ; 	 b	 phi kim thuộc nhóm VA.
	c	phi kim thuộc nhóm IIIA.; d	 kim loại thuộc nhóm IIIA
 11/ Nguyên tố R có cấu hình electron :1s22s22p2. Công thức hợp chất với hiđro và hợp chất oxit cao nhất của R là:
	a	H2R, RO3 ; b	HR, R2O7 ; c RH4, RO2 ; d RH3, R2O5
 12/ Các nguyên tố cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của chúng có cùng
	a	số lớp electron ; b	 số electron 
	c	số phân lớp electron ; d	 số electron lớp ngoài cùng 
 13/ Ion X2+ có cấu hình electron là 1s22s22p6. Vậy , vị trí của X trong bảng tuần hoản :
	a	chu kỳ 3, nhóm IIA ; b	 chu kỳ 2, nhóm VIA
	c	chu kỳ 2, nhóm IVA ; d	 chu kỳ 3, nhóm IVA
 14/ Số proton, nơtron, electron trong ion : Fe3+ lần lượt là:
	a	23, 26, 23 ; b	 26, 30 , 23 ;	 c	23, 30, 29 ; d	 26, 30 , 29
 15/ Cho các nguyên tố A, B, C, D có số hiệu nguyên tử lần lượt là : 14, 15, 16, 17, xếp theo chiều tính phi kim giảm:
	a	C>D>B>A ; 	 b	D>C>B>A ; c A>C>B>D ; d 	 A>B>C>D
 16/ Biết tính phi kim giảm dần theo thứ tự : F, O, Cl, H. Trong các phân tử sau : F2O, ClF, Cl2O, H2O, HF, phân tử có liên kết phân cực nhất là:
	a	ClF ; b	 H2O ; c	HF ; d	 F2O
____________________ Hết ____________________
Lưu ý : Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

File đính kèm:

  • doccb-1.doc