Kiểm tra học kỳ 2 môn : toán 7 thời gian : 90 phút

doc2 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 883 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ 2 môn : toán 7 thời gian : 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN :TOÁN 7
Thời gian : 90 phút
I.Trắc nghiệm: (3đ)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Giá trị của biểu thức x2y tại x = -4 và y=3 là:
	A. 48	B. 144
	C. -24	D. -48
Câu 2: Đa thức Q(x)=x2 – 1 có nghiệm là:
	A. x= 1	B. x=1 x = -1
	C. x= -1	D. x=0
Câu 3: Thu gọn đơn thức : 3x2.4x bằng:
	A. 12x2	B. 7x2
	C. 12x3	D. 7x3
Câu 4: Đa thức M=x6+y5+x4y4+1 có bậc bằng:
	A. 6	B. 5
	C. 4	D. 8
Câu 5: Có thể chuyển bảng “tần số” dạng “ngang” thành bảng “dọc” được không?
 A. Được B. Không
Câu 6: Hãy chỉ ra đơn thức không đồng dạng với đơn thức đã cho 2x2y.
 A. 3x2y B. 4x2y
 C. 2xy2 D. -2x2y
Câu 7: Mốt của dấu hiệu được kí hiệu là:
 A. M0 B. M
 C. A D. B
Câu 8: Hãy chỉ ra các biểu thức sau,biểu thức nào không phải là đơn thức?
A. 4x2y B. 10x+y
C. 4 D. -2y
Câu 9:Tổng ba góc của một tam giác có số đo bằng bao nhiêu độ.
A. 600 B.900 C. 1800 D. 450
Câu 10: Nếu một tam giác có hai cạnh bằng nhau thì tam giác đó là tam giác gì?
A. Vuông B. Cân
C. Đều D. Cả 3 đều sai
Câu 11: Cho tam giác ABC ,trường hợp nào dưới đây là đúng nhất:
A. AB + AC > BC	B. AC + BC >AB
C. AB + BC > AC	D. Tất cả đều đúng
Câu 12: Giao điểm ba đường trung tuyến của một tam giác gọi là:
A. Tâm đường tròn ngoại tiếp 
B. Trọng tâm
C. Trực tâm
D. Tất cả đều sai

II. Tự luận: (7đ)
Câu 1: (1,5đ) Thời gian giải xong một bài toán của 20 học sinh được ghi lại ở bảng sau:

Thời gian (x phút)
7
8
9
10
Tần số (n)
7
6
4
3
Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 2: (2,5đ) Cho hai đa thức:
	P(x)= 2x5 – x – x3 + x2 + 5x4 – 1
	Q(x)= - x4 + 5x + x3 + 2
a. Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b. Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x).
Câu 3: ( 3 đ) Cho cân tại A.Kẻ AH vuông góc với BC.Chứng minh rằng :
a. = 
b. HB = HC.



ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ.
Câu1 :	A	Câu2 :	B	Câu 3:	C	Câu4 :	D	Câu5 :	A	Câu6 : C
Câu7 :	A	Câu8 :	B	Câu9 :	C	Câu10 : B	Câu11 : D	Câu12 : B
II. Tự luận:
Câu1: Tính được số trung bình cộng. (1,25đ)
Thời gian (x)
Tần số (n)
Các tích(x*n)



7
8
9
10
7
6
4
3
49
48
36
30

 
N = 20
Tổng:163

M0 = 7. (0,25đ)
Câu 2:
a. P( x ) = 2x5 – x – x3 + x2 + 5x4 – 1
 = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1 (0,25 đ)
 Q( x ) = - x4 + 5x + x3 + 2
 = - x4 + x3 + 5x + 2 ( 0,25 đ )
b. 
P ( x ) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1
 +
	Q ( x ) = - x4 + x3 + 5x + 2 ( 1 đ )

 P ( x ) + Q ( x ) = 2x5 + 4x4 + x2+ 4x + 1

P ( x ) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1
 -
	Q ( x ) = - x4 + x3 + 5x + 2 (1 đ )

 P ( x ) - Q ( x ) = 2x5 + 6x4 – 2x3+ x2- 6x - 3
Câu 3: 
 , AB = AC
 GT AH BC (0,5đ)
 a. AHB = AHC
 KL b . HB = HC (0,5đ)

 Chứng minh:
a. Xét hai tam giác vuông AHB và AHC ta có : (0,25đ)
	AB = AC (gt) (0,25đ)
	AH : Cạnh chung (0,25đ)
Vậy AHB = AHC ( cạnh huyền – cạnh góc vuông). (0,5đ)
b. Do AHB = AHC (chứng minh trên) (0,25đ)
	Suy ra: HB = HC ( hai cạnh tương ứng bằng nhau). (0,5đ)
GV: Nguyễn Chí Thanh
Trường THCS Lê Văn Tám

File đính kèm:

  • docKiem tra HKIIToan 7.doc
Đề thi liên quan