Kiểm tra học kỳ 1 - Năm học 2013 - 2014 môn : công nghệ

doc4 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 997 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ 1 - Năm học 2013 - 2014 môn : công nghệ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
THƠNG HIỂU
VẬN DỤNG
CỢNG
Chương I
Các loại vải 
thường dùng 
trong may mặc
TN: Hs biết các loại vải thường dùng trong may mặc
TN: Hs nhận biết vải tổng hợp
(0.5 điểm)
TN: Hs hiểu được tính chất vải sợi bơng
 (0.25 điểm)
3 câu trắc nghiệm
0.75 điểm
Lựa chọn
trang phục
TN: Hs biết chọn vải, kiểu may cho người đứng tuổi
TN: Hs biết cách chọn vải cho trang phục đi học
(0.5 điểm)
2 câu trắc nghiệm
0.5 điểm
Sử dụng và bảo quản trang phục
TN: Hs biết cách bảo quản trang phục
(0.25 điểm)
1 câu trắc nghiệm
0.25 điểm
Chương II
Giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp
TL: Hs hiểu được ý nghĩa của việc giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp
(1 điểm)
TL:Hs vận dụng vào việc giữ gìn trường lớp sạch sẽ, ngăn nắp
(1 điểm)
1câu tự luận
2 điểm
Sắp xếp đồ đạc hợp lý trong nhà ở
TH: Hs hiểu cách sắp xếp đồ đạc hợp lý
(1 điểm)
TH:Hs vận dụng vào việc sắp xếp chỗ ngủ và gĩc học tập (4 điểm)
1 câu thực hành
5 điểm
Trang trí nhà ở bằng một số đồ vật
TN: Hs biết cơng dụng của rèm cửa
(0.25 điểm)
TN: Hs hiểu được cách trang trí tranh ảnh
(0.25 điểm)
2 câu trắc nghiệm
0.5 điểm
Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa
TN: Hs nhận biết cây leo cho bĩng mát
(0.25 điểm)
TN: Hs hiểu cách trang trí cây cảnh trong nhà ở
0.25 điểm
2 câu trắc nghiệm
0.5 điểm
Cắm hoa trang trí
TN: Hs nhận biết dụng cụ cắm hoa
(0.25 điểm)
TN: Hs biết chọn lọ hoa từ nhiều vật dụng khác nhau
(0.25 điểm)
2 câu trắc nghiệm
0.5 điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm (%)
8 câu trắc nghiệm
 2 điểm (20%)
 5 câu (4 câu trắc nghiệm + 1/2 câu tự luận + 1/2 câu thực hành)
3 điểm (30%)
1 câu (1/2 câu tự luận + 1/2 câu thực hành)
 5 điểm (50%)
14 câu (12 câu TN+ 1câu TL+ 1/2 câu TH)
10 điểm
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2013 - 2014
Họ và tên:.. MƠN : CƠNG NGHỆ 
Lớp: 6/ ... Thời gian : 45 phút
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
A/ LÝ THUYẾT : ( 5 điểm)
I/ Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1 : Khoanh trịn vào đầu câu mà em cho là đúng nhất trong các câu sau : ( 1.5 điểm )
1/ Các loại vải thường dùng trong may mặc gồm:
A. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi hĩa học. B. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi hĩa học
C. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi pha. D. Vải sợi hĩa học, vải sợi pha, vải sợi thiên nhiên
 2/ Loại vải nào bền, đẹp, giặt mau khơ và khơng bị nhàu ?
 A. Vải sợi tởng hợp	 B. Vải sợi nhân tạo
 C. Vải tơ tằm D. Vải sợi bơng 
 3/ Người đứng tuởi nên chọn vải, kiểu may như thế nào ? 
 A. Màu tới, kiểu may model, tân thời B. Vải in bơng hoa, màu sắc tươi sáng
 C. Màu tới, kiểu may trang nhã, lịch sự D. Vải in hình vẽ, màu sắc sặc sỡ
 4/ Bảo quản trang phục đúng cách gồm các cơng việc là :
 A. Giặt rồi cất giữ	B. gĩi kỹ áo quần lại
 C. Là (ủi)xong treo vào tủ D. Giặt, phơi, là (ủi), cất giữ 
 5/ Người ta thường trang trí cây cảnh ở vị trí nào của ngơi nhà ? 
 A. Ngoài nhà và trong nhà B.Trong nhà 
 C. Ngoài nhà D. Phịng khách và phòng ngủ 
 6/ Cây leo cho bĩng mát là cây : 
 A. Cây hoa cúc B. Cây hoa huệ 
 C. Cây hoa giấy D. Cây hoa hồng
 Câu 2: Cho biết trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai ? ( 1.5 điểm)
Nội dung
Đ
S
1. Các loại quần áo bằng vải sợi bơng giặt khơ rời thì mặc, khơng cần phải ủi.
2. Trang phục đi học thường được may bằng vải sợi pha, màu sắc nhã nhặn.
3. Trên một bức tường, treo càng nhiều tranh ảnh thì càng đẹp.
4. Rèm cửa tạo vẻ râm mát, cĩ tác dụng che khuất và làm tăng vẻ đẹp cho căn nhà.
5. Cĩ thể dùng bát, vỏ chai, vỏ lon bia, ấm trà  để làm bình cắm hoa.
6. Dụng cụ cắm hoa gồm cĩ các loại bình, hoa và các loại lá.
II/ Tự luận: (2 điểm)
Câu 1: Vì sao phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp? Theo em làm thế nào để cĩ lớp học, phịng ở sạch sẽ ngăn nắp? 
B/ THỰC HÀNH: (5 điểm) Sắp xếp đồ đạc hợp lý trong phịng ngủ và gĩc học tập theo mơ hình sau. 

‚
„
†
ƒ
1. Giường 
2. Tủ đầu giường 
3. Tủ quần áo
4. Bàn học 
5. Ghế 
6. Giá sách 
4 m
Cửa sổ 
Cửa ra vào 
Cửa sổ 
2,5 m 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
 A/ Lý thuyết : ( 5 điểm)
I/ Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1 : ( 1.5 điểm; mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
A
C
D
A
C
Câu 2 : ( 1.5 điểm; mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
S
Đ
S
Đ
Đ
S
II/ Tự luận: 2 điểm
Câu 1:
 Nêu được vì sao phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp. (1đ)
 Nhà ở cần được giữ gìn sạch sẽ ngăn nắp để bảo đảm sức khoẻ cho con ngườI, dễ tìm vật dụng khi cần và làm tăng vẻ đẹp cho nhà ở.
 Liên hệ được trách nhiệm của bản thân trong việc giữ gìn trường lớp, phịng ở sạch sẽ ngăn nắp. (1đ)
B/Thực hành: (5 điểm) 
 HS hiểu được gĩc học tập nên bố trí nơi yên tỉnh, đủ sáng, giá sách gần gĩc học tập, giường ngủ nên kín đáo nhưng thống. (1 điểm)
 Hs sắp xếp được đồ đạc đã cho vào phịng theo đúng lý thuyết (4 điểm)
 Ví dụ: 
4 m
Cửa sổ 
 Cửa ra vào 
Cửa sổ 
2,5 m 

‚
ƒ
„
†

File đính kèm:

  • docde kiem tra HKIcong nghe 620132014(1).doc
Đề thi liên quan