Kiểm tra hoc kì II – Năm học: 2013 – 2014 môn: Công nghệ khối: 8 trường THCS Lý Thường Kiệt

doc5 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1026 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra hoc kì II – Năm học: 2013 – 2014 môn: Công nghệ khối: 8 trường THCS Lý Thường Kiệt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD - ĐT TP LONG XUYÊN	KIỂM TRA HOC KÌ II – Năm học: 2013 – 2014	GT1:
	Trường THCS Lý Thường Kiệt 	Môn: Công nghệ Khối: 8	GT2:
Lớp 8	Thời gian 45 phút (không kể giao đề)
Họ và tên: ...................................	
ĐỀ 1
Điểm 
(Bằng số và bằng chữ)
Lời nhận xét 
I.Trắc nghiệm: (6,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
Câu 1: Chức năng của nhà máy điện:
	a. Biến đổi điện năng	b. Tiêu thụ điện năng
	c. Truyền tải điện năng	d. Sản xuất điện năng
Câu 2: Vật liệu nào sau đây là vật liệu dẫn từ:
	a. Nhôm	b. Đồng	c. Thép kĩ thuật điện	d. Chì
Câu 3: Hành động nào sau đây có thể gây ra tai nạn điện:
a. Xây nhà xa đường dây điện cao áp. b. Thả diều nơi không có dây điện.
	 c. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp. d. Đứng ở xa nhìn lên cột điện cao áp. 
Câu 4: Vật liệu cách điện có điện trở suất càng lớn thì:
	a. Dẫn điện càng tốt	b. Cách điện càng tốt	
c. Dẫn điện càng kém	d. Cách điện càng kém
Câu 5: Đồ dụng loại điện – quang dựa vào tác dụng nào sau đây của dòng điện?
a. Tác dụng nhiệt	b. Tác dụng từ 
c. Tác dụng phát sáng	d. Tác dụng hóa học
Câu 6: Yêu cầu kĩ thuật điện của dây đốt nóng của đồ dùng loại điện nhiệt là gì?
	a. Dẫn nhiệt tốt, chịu được nhiệt độ cao
	b. Chịu được nhiệt độ cao, tiết diện lớn
	c. Dẫn từ tốt, có điện trở suất lớn
	d. Chịu được nhiệt độ cao, vật liệu dẫn điện có điện trở suất lớn.
Câu 7: Máy biến áp một pha là thiết bị điện dùng để:
Biến đổi đện áp của dòng điện xoay chiều 1 pha.
Biến đổi dòng điện.
Biến đổi điện áp của dòng điện 1 chiều.
Biến điện năng thành cơ năng.
Câu 8: Để thay đổi giá trị điện áp của mạng điện ta dùng:
	A. Động cơ điện	B. Đèn sợi đốt	
C. Máy biến áp	D. Bàn là
Câu 9: Trong các bộ phận sau, đâu là bộ phận chính của máy biến áp 1 pha?
	A. Lõi thép và vỏ máy	B. Lõi thép và núm điều chình
	C. Lõi thép và áptomat	D. Lõi thép và dây quấn
Câu 10: Động cơ điện 1 pha gồm hai bộ phận chính là:
	A. Lõi thép và dây quấn	B. Lõi thép và vỏ máy
	C. Vỏ và dây dẫn điện	D. Rôto và Stato
Câu 11: Thiết bị điện nào sau đây bảo vệ mạch điện và các thiết bị điện khỏi sự cố ngắn mạch và quá tải:
 	A. Cầu dao. B. Công tắc. C. Aptomat. D. Nút ấn.
Câu 12: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là:
 A. Từ 6 giờ đến 10 giờ B. Từ 1 giờ đến 6 giờ 
 	 C. Từ 18 giờ đến 22 giờ	 D. Từ 13 giờ đến 18 giờ
II.Tự luận: (4,0 điểm)
Câu 1: Hãy nêu cấu tạo và yêu cầu của mạng điện trong nhà ? (2 điểm)
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
Câu 2: Tiêu thụ điện năng của các đồ dùng điện của gia đình bạn Lâm như sau :
TT
Tên đồ dùng
Công suất (W)
Số lượng
Thời gian sử dụng
1
Đèn
20
4
4
2
Quạt
65
2
6
3
Tủ lạnh
120
1
24
4
Tivi
70
2
3
5
Nồi cơm điện
630
1
1
6
Bơm nước
250
1
0.5
7
Bếp điện
1000
1
1
? Tính tiêu thụ điện của gia đình bạn Lâm trong 1 tháng (30 ngày) 
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
Phòng GD - ĐT TP LONG XUYÊN	KIỂM TRA HOC KÌ II – Năm học: 2013 – 2014	GT1:
	Trường THCS Lý Thường Kiệt 	Môn: Công nghệ Khối: 8	GT2:
Lớp 8	Thời gian 45 phút (không kể giao đề)
Họ và tên: ...................................	
ĐỀ 2
Điểm 
(Bằng số và bằng chữ)
Lời nhận xét 
I.Trắc nghiệm: (6,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
Câu 1: Hành động nào sau đây làm lãng phí điện năng ?
 	 A. Tan học không tắt đèn, quạt trong phòng học. 	
 B. Khi đi xem ti vi không tắt đèn ở bàn học tập. 
 	 C. Bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh suốt ngày đêm. 
 D. Cả ba hành động trên.
Câu 2: Máy sấy tóc là đồ dùng điện loại:
 	A. Điện – nhiệt. 	B. Điện – cơ. 
C. Điện – quang. 	D. Kết hợp điện- cơ và điện- nhiệt. 
Câu 3: Máy biến áp một pha là thiết bị điện dùng để:
Biến đổi đện áp của dòng điện xoay chiều 1 pha.
Biến đổi dòng điện.
Biến đổi điện áp của dòng điện 1 chiều.
Biến điện năng thành cơ năng.
Câu 4: Mạng điện trong nhà ở nước ta thường có điện áp là:
 	A. 110V 	B. 127V 	C. 200V D. 220V 
Câu 5: Động cơ điện hoạt động dựa vào tác dụng nào của dòng điện?
A. Tác dụng nhiệt	B. Tác dụng hóa học
C. Tác dụng từ	D. Tác dụng sinh lý
Câu 6: Một bóng điện có ghi 220V - 40W. Các ký hiệu trên chỉ đại lượng:
A. Điện áp định mức, công suất định mức B. Dòng điện định mức, điện năng tiêu thụ
C. Dòng điện định mức, công suất định mức D. Điện áp định mức, dòng điện định mức
Câu 7: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là từ:
 	A.18h đến 22h. B. 17h đến 21h 
C. 18h đến 21h D. 17h đến 22h 
Câu 8: Điện năng tiêu thụ trong 4h của bóng đèn 220V-75W là:
A. 200 Wh B. 300Wh C. 880Wh D. 295Wh
Câu 9: Cầu chì có công dụng:
A. Đóng cắt mạch điện B. Thiết bị lấy điện 
C. Phát huy hiệu suất dòng điện D. Bảo vệ an toàn mạch điện
Câu 10: Aptomat là:
 	A. Thiết bị lấy điện. B. Thiết bị bảo vệ 
	C. Thiết bị đóng – cắt. D. B và C đều đúng
Câu 11: Tất cả các đồ dùng điện dưới đây đều là đồ dùng loại điện - nhiệt:
 A. Bàn là, bếp điện, đèn sợi đốt, nồi cơm điện. C. Bàn là, ấm điện, máy xay sinh tố, lò sưởi điện
 	 B. Bàn là , quạt điện, bếp điện, ấm điện. D. Bàn là, ấm điện, bếp điện, nồi cơm điện.
Câu 12: Dây đốt nóng của bàn là điện, nồi cơm điện thường được làm bằng:
A. Dây Niken-crom	C. Dây đồng	
	B. Dây Phero-crom	 D. Dây Vônfram
II.Tự luận: (4,0 điểm)
Câu 1: Tiết kiệm điện năng có lợi ích gì cho gia đình, xã hội và môi trường? Nêu các biện pháp sử dụng hợp lí điện năng? (2 điểm)
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
Câu 2: Một bóng đèn có công suất là 40W được sử dụng với nguồn điện có điện áp là 220V. 
Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong một tháng (30 ngày) biết rằng mỗi ngày thắp sáng 4 giờ.
Tính tiền điện phải trả trong một tháng của bóng đèn này biết 1kWh có giá trị là 1100 đồng.
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Đề I
I.Trắc nghiệm: (6,0 điểm) 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
C
C
B
C
D
C
C
D
D
C
C
II.Tự luận: (4,0 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
* Cấu tạo:
+ Công tơ điện (đồng hồ đo điện).
+ Đường dây dẫn điện năng: đường dây chính (mạch chính) và đường dây nhánh (mạch nhánh).
+ Các thiết bị điện: thiết bị đóng cắt, bảo vệ, điều khiển và lấy điện.
+ Đồ dùng điện . 
* Yêu cầu:
- Đảm bảo cung cấp đủ điện.
- Đảm bảo an toàn cho người và ngôi nhà.
- Sử dụng thuận tiện, chắc, đẹp.
- Dễ dàng kiểm tra và sửa chữa.
Câu 2: (2 điểm)
Tiêu thụ điện của gia đình bạn Lâm trong 1 tháng: 
A = [(20.4.4)+(65.2.6)+(120.1.24)+(70.2.3)+(630.1.1)+(250.1.0,5)+(1000.1.1)].30 
 = 184650 Wh 
 = 184,65 Kwh
Đề II
I.Trắc nghiệm: (6,0 điểm) 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
D
C
D
C
A
A
B
D
D
D
A
II.Tự luận: (4,0 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
* Lợi ích:
- Tiết kiệm tiền cho gia đình.
- Giảm được chi phí về xây dựng nguồn điện, có nhiều điện phục vụ cho sản xuất và đời sống.
- Giảm bớt khí thải và chất thải gây ô nhiễm môi trường. Có tác dụng bảo vệ môi trường
xây dựng thủy điện - mất rừng.
* Biện pháp:
1. Gi¶m bít tiªu thô ®iÖn n¨ng trong giê cao ®iÓm
2. Sö dông ®å dïng ®iÖn cã hiÖu suÊt cao ®Ó tiÕt kiÖm ®iÖn n¨ng
3. Kh«ng sö dông l·ng phÝ ®iÖn n¨ng
Câu 2: (2 điểm)
Điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong một tháng (30 ngày) là:
Ta có: P = 40W = 0,04kW; t = 4.30 = 120 (h)
A = P . t = 0,04.120 = 4,8kWh.
Tiền điện phải trả trong 1 tháng của bóng đèn này :
Tiền điện trong một tháng = P . 1100 = 4,8 . 1100 = 5280 đồng.

File đính kèm:

  • docDe thi CN 8 HKII 1314 THCS Ly Thuong Kiet An Giang.doc
Đề thi liên quan