Kiểm tra học kì II năm học 2012- 2013 Môn: Toán 8 TRƯỜNG PTDT BÁN TRÚ THCS THẲM DƯƠNG

doc8 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 948 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II năm học 2012- 2013 Môn: Toán 8 TRƯỜNG PTDT BÁN TRÚ THCS THẲM DƯƠNG, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

PHÒNG GD& ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNG PTDT BÁN TRÚ
THCS THẲM DƯƠNG


kiÓm tra HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012- 2013
MÔN: TOÁN 8
Thời gian: 90 phút( không kể thời gian giao đề)


MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN 8
 Thời gian: 90 phút( không kể thời gian giao đề)

TT
Nội dung kiến thức
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

1
Chủ đề 1 : Phương trình



Giải được phương trình đưa về phương trình bậc nhất , phương trình tích , phương trình chứa ẩn ở mẫu. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối









2
0, 5 
2
3,5
3
3,5
35%
2
Chủ đề 2 : Bất phương trình bậc nhất một ẩn


Hiểu được cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối thông qua bất phương trình .
Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn





2
0,5 

1
0,25
1
1
4
1,75
17,5%
3
Chủ đề 3 : Tam giác đồng dạng – Diện tích đa giác

Nhận biết được các cặp tam giác đồng dạng
Vận dụng các định lí chứng minh được hai tam giác đồng dạng
Vận dụng giải các bài tập liên quan đến tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng



1
0,25

1
0,25


1
2
4
2,5
25%
4
Chủ đề 4 : Hình học không gian

Biết công thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng 

Vận dụng được công thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng



1
0,25




1
1,5
2
1,75
17,5%

Tổng
2
0,5
5%

3
0,75
7,5%

3
0,75
7,5%
5
8
80%
13
10
100%









PHÒNG GD& ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNG PTDT BTTHCS THẲM DƯƠNG


kiÓm tra HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2012- 2013
MÔN: TOÁN 8
Thời gian: 90 phút( không kể thời gian giao đề)


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN 8
 Thời gian: 90 phút( không kể thời gian giao đề)
A. Trắc nghiệm khách quan( 2 điểm)
	Khoanh tròn vào đáp án đúng( 1 điểm)
Câu 1. Hai tam giác ABC và DEF đồng dạng với nhau được viết kí hiệu là:
A. B. 
C. D. 
Câu 2. Công thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng là:
A. Sxq = 2p.h (với p là chu vi) 
B. Sxq = 2p.h (với p là nửa chu vi) 
C. Sxq = p.h (với p là nửa chu vi)
Câu 3. Giải phương trình ta được :
A. Tập nghiệm của phương trình là S={ ; 1} 
B. Tập nghiệm của phương trình là S={ 1 } 
C. Tập nghiệm của phương trình là S={ } 
 D. Tập nghiệm của phương trình là S={ ; -1}
Câu 4. Giải phương trình 2x- 5= 0 được kết quả là:
A. vô nghiệm B. có hai nghiệm 
C. có vô số nghiệm D. Có duy nhất một nghiệm x = 
 Đánh dấu tích vào ô thích hợp( 1 điểm)

Câu
Nội dung kiến thức
Đúng
Sai
5
Phương trình ( 2x - 1) (x + 1) = 0 có nghiệm là x = -1 và x = 



6
Tam giác ABC và Tam giác DEG có AB = DE; Thì 


7
Phương trình có nghiệm là x = 




8






B. Tự luận (8 điểm)
Câu 9( 4,5điểm). Giải các phương trình sau:
3x -2 = 2x -3

b. (4x+8) (2x-5)= 0

c.
Câu 10 (2điểm) 
Cho tam giác ABC vuông ở A có BC =10cm, đường cao AH =4cm 
a. Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng trên hình vẽ.
S
b. Kẻ HI, HK lần lượt vuông góc với AB và AC. Chứng minh 
c. Tính diện tích tam giác AIH
Câu 11(1,5điểm)
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB= 10cm, BC= 20cm, AA’=15cm
a.Viết công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật.
b. Tính diện tích diện tích toàn phần và thể tích của hình hộp chữ nhật.


















PHÒNG GD& ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNG PTDT BÁN TRÚ
THCS THẲM DƯƠNG


kiÓm tra HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012- 2013
MÔN: TOÁN 8
Thời gian: 90 phút( không kể thời gian giao đề)


HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN 8
 Thời gian: 90 phút( không kể thời gian giao đề)
A. Trắc nghiệm khách quan( 2 điểm)
	Khoanh tròn vào đáp án đúng( 1 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
A
B
C
D
0, 25đ
0, 25đ
0, 25đ
0, 25đ

 Đánh dấu tích vào ô thích hợp( 1 điểm)
Câu
Nội dung kiến thức
Đúng
Sai
5
Phương trình ( 2x - 1) (x + 1) = 0 có nghiệm là x = -1 và x = 


x
6
Tam giác ABC và Tam giác DEG có AB = DE; Thì 
 
x

7
Phương trình có nghiệm là x = 

x
8

x


B. Tự luận (8 điểm)



Câu
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
9
Giải các phương trình
a. 3x -2 = 2x -3

Vậy: Tập nghiệm của phương trình S={-1} 



0,5đ
0, 25đ
0,25đ


0, 5đ
0, 25đ
0, 25đ
0,25đ
0,25đ

0, 5đ




0,25đ


0,25đ
0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

b.(4x+8) (2x-5)= 0
4x+8 = 0 hoặc 2x-5 =0 
* 4x +8 =0 
x =-2 
 * 2x- 5= 0 
x = 
Vậy: Tập nghiệm của phương trình S={-2;} 


c) 
 
ĐKXĐ: x 

Suy ra: x - 2+ 5(x+2) = 3x – 12 (1)
(thoả ĐKXĐ)


Vậy: Tập nghiệm của phương trình S={ }


10











Hình vẽ đúng
a. Các cặp tam giác đồng dạng
S
 
S
 
S
 
b. Xét và ta có

(cùng phụ với )
S
Vậy: (g.g)
S
c. Ta có: 
suy ra: 
Mà: 
Do đó: 










0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ



0,25đ


0,25đ

0,25đ

0,25đ



11











a. Sxq=2p.h (với p là nửa chu vi)
V=Sđáy . h
b. Sxq=2(AB+BC).AA’= 2(10+20).15= 900 (cm2)
Stp=Sxq +2Sđáy = 900+ 2.200= 1300 (cm2)
V= AB.BC.AA’ = 10.20.15=3000(cm3)






0,25đ



0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Tổng

10,00đ
	

Người ra đề
TCM duyệt
BGH duyệt


















I. Mục tiêu

1. Kiến thức
Giải được phương trình đưa về phương trình bậc nhất , phương trình tích , phương trình chứa ẩn ở mẫu.
Giải được bài toán bằng cách lập phương trình 
Hiểu được cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối thông qua bất phương trình .
Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn 
Nhận biết được các cặp tam giác đồng dạng
Vận dụngcác định lí chứng minh được hai tam giác đồng dạng 
Vận dụng giải các bài tập liên quan đến tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng 
Biết công thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng 
Vận dụng được công thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
2. Kỹ năng
- Rèn kỹ năng trình bày lời giải khoa học, chặt chẽ.
- Kĩ năng giải phương trình
-Kĩ năng vẽ hình, chứng minh hình học
3. Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh, tính tự giác, trung thực khi làm bài.
II. Dạng đề kiểm tra.

TNKQ/ TL ( Tỉ lệ 2/8)

III. Ma trận.	



File đính kèm:

  • docKiem tra hoc ki 2 lop 8 nam hoc 2012 2013.doc
Đề thi liên quan