Kiểm tra học kì II môn: Sinh học 7 - Trường: THCS Nam Đà

doc12 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 482 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II môn: Sinh học 7 - Trường: THCS Nam Đà, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: THCS Nam Đà	KIỂM TRA HỌC KÌ II
Họ và tên:..	MÔN: SINH HỌC 7
Lớp: 7D	(Thời gian: 45phut)
	Đề: 1	
Điểm:
Lời phê:
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2điểm)
1.Hãy khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau:(1điểm)
Câu 1: Kiểu bay của chim bồ câu là:
A. Bay vỗ cánh	B. Bay lượn
C. Bay thấp	D. Bay cao
Câu 2: Thú mỏ vịt là động vật:
A. Đẻ con	B. Đẻ trứng thai
C. Đẻ trứng	D. Đẻ trứng và đẻ con
Câu 3: Chi tiết nào nói lên được sự phong phú của động vật:
Phong phú về số lượng loài	
Đa dạng về kích thước các loài
Đa dạng về môi trường sống, lối sống
Cả A, B và C đúng
Câu 4: Cơ thể thằn lằn bóng đuôi dài được bao bọc bởi lớp da khô, có vẩy sừng bao bọc có tác dung:
Bảo vệ cơ thể	
Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể
Giúp di chuyển dễ dàng trên cạn
Giữ ẩm cơ thể
2. Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu sau:(1điểm)
 Ếch đồng thuộc lớp..có những đặc điểm thích nghi với đời sống vừa ở cạn.. , chúng di chuyển trên cạn nhờ bốn chi có ngón, thở..là chủ yếu, mắt có mí, tai có màng nhĩ,song vẫn còn mang nhiều..thích nghi với đời sống ở nước.
PHẦN TỰ LUẬN:(8điểm)
Câu 1: Hãy kể tên các hình thức sinh sản ở động vật? Phân biệt các hình thức sinh sản đó?(2,5điểm)
Câu 2: Nêu ưu điểm và hạn chế của những biện pháp đấu tranh sinh học?(3điểm)
Câu 3: Hãy minh họa bằng những ví dụ cụ thể về vai trò của lớp thú?(2,5điểm)
Trường: THCS Nam Đà	KIỂM TRA HỌC KÌ II
Họ và tên:..	MÔN: SINH HỌC 7
Lớp: 7D	(Thời gian: 45phut)
	Đề:2	
Điểm:
Lời phê:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2điểm)
1.Hãy khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau:(1điểm)
Câu 1: Cơ thể thằn lằn bóng đuôi dài được bao bọc bởi lớp da khô, có vẩy sừng bao bọc có tác dung:
A.Giữ ẩm cơ thể	
B.Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể
C.Giúp di chuyển dễ dàng trên cạn
D.Bảo vệ cơ thể
 Câu 2: Kiểu bay của chim bồ câu là:
A. Bay cao	B. Bay lượn
C. Bay thấp	D. Bay vỗ cánh
Câu 3: Thú mỏ vịt là động vật:
A. Đẻ trứng và đẻ con	B. Đẻ trứng
C. Đẻ trứng thai	D. Đẻ con
Câu 4: Chi tiết nào nói lên được sự phong phú của động vật:
A. Phong phú về số lượng loài	
B. Đa dạng về môi trường sống và lối sống
C. Đa dạng về kích thước loài
D. Cả A, B và C đúng
2. Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu sau:(1điểm)
 Ếch đồng thuộc lớp..có những đặc điểm thích nghi với đời sống vừa ở cạn.. , chúng di chuyển trên cạn nhờ bốn chi có ngón, thở..là chủ yếu, mắt có mí, tai có màng nhĩ,song vẫn còn mang nhiều..thích nghi với đời sống ở nước.
B.PHẦN TỰ LUẬN:(8 điểm)
Câu 1: Hãy kể tên các hình thức sinh sản ở động vật? Phân biệt các hình thức sinh sản đó?(2,5điểm)
Câu 2: Nêu ưu điểm và hạn chế của những biện pháp đấu tranh sinh học?(3điểm)
Câu 3: Hãy minh họa bằng những ví dụ cụ thể về vai trò của lớp thú?(2,5điểm)
Trường: THCS Nam Đà	KIỂM TRA HỌC KÌ II
Họ và tên:..	MÔN: SINH HỌC 7
Lớp: 7D	(Thời gian: 45phut)
	Đề: 3	
Điểm:
Lời phê:
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2điểm)
1.Hãy khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau:(1điểm)
Câu 1: Chi tiết nào nói lên được sự phong phú của động vật:
Phong phú về số lượng loài	
Đa dạng về kích thước các loài
Đa dạng về môi trường sống, lối sống
Cả A, B và C đúng
Câu 2: Kiểu bay của chim bồ câu là:
A. Bay thấp	B. Bay cao
C. Bay vỗ cánh	D. Bay lượn
Câu 3: Thú mỏ vịt là động vật:
A. Đẻ trứng	B. Đẻ trứng thai
C. Đẻ con	D. Đẻ trứng và đẻ con
Câu 4: Cơ thể thằn lằn bóng đuôi dài được bao bọc bởi lớp da khô, có vẩy sừng bao bọc có tác dung:
Giúp di chuyển dễ dàng trên cạn	
Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể
Bảo vệ cơ thể
Giữ ẩm cơ thể
2. Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu sau:(1điểm)
 Ếch đồng thuộc lớp..có những đặc điểm thích nghi với đời sống vừa ở cạn.. , chúng di chuyển trên cạn nhờ bốn chi có ngón, thở..là chủ yếu, mắt có mí, tai có màng nhĩ,song vẫn còn mang nhiều..thích nghi với đời sống ở nước.
B.PHẦN TỰ LUẬN:(8điểm)
Câu 1: Hãy kể tên các hình thức sinh sản ở động vật? Phân biệt các hình thức sinh sản đó?(2,5điểm)
Câu 2: Nêu ưu điểm và hạn chế của những biện pháp đấu tranh sinh học?(3điểm)
Câu 3: Hãy minh họa bằng những ví dụ cụ thể về vai trò của lớp thú?(2,5điểm)
Trường: THCS Nam Đà	KIỂM TRA HỌC KÌ II
Họ và tên:..	MÔN: SINH HỌC 7
Lớp: 7D	(Thời gian: 45phut)
	Đề: 4	
Điểm:
Lời phê:
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2điểm)
1. Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu sau:(1điểm)
 Ếch đồng thuộc lớp..có những đặc điểm thích nghi với đời sống vừa ở cạn.. , chúng di chuyển trên cạn nhờ bốn chi có ngón, thở..là chủ yếu, mắt có mí, tai có màng nhĩ,song vẫn còn mang nhiều..thích nghi với đời sống ở nước.
2.Hãy khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau:(1điểm)
Câu 1: Thú mỏ vịt là động vật:
A. Đẻ con	B. Đẻ trứng thai
C. Đẻ trứng	D. Đẻ trứng và đẻ con
Câu 2: Kiểu bay của chim bồ câu là:
A. Bay vỗ cánh	B. Bay lượn
C. Bay thấp	D. Bay cao 
 Câu 3: Cơ thể thằn lằn bóng đuôi dài được bao bọc bởi lớp da khô, có vẩy sừng bao bọc có tác dung:
Bảo vệ cơ thể	
Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể
Giúp di chuyển dễ dàng trên cạn
Giữ ẩm cơ thể
 Câu 4: Chi tiết nào nói lên được sự phong phú của động vật:
Phong phú về số lượng loài	
Đa dạng về kích thước các loài
Đa dạng về môi trường sống, lối sống
Cả A, B và C đúng
B.PHẦN TỰ LUẬN:(8điểm)
Câu 1: Hãy kể tên các hình thức sinh sản ở động vật? Phân biệt các hình thức sinh sản đó?(2,5điểm)
Câu 2: Nêu ưu điểm và hạn chế của những biện pháp đấu tranh sinh học?(3điểm)
Câu 3: Hãy minh họa bằng những ví dụ cụ thể về vai trò của lớp thú?(2,5điểm)
ĐÁP ÁN ĐÈ KIỂM TRA HỌC KÌ II (Đề 1)
MÔN: SINH HỌC 7
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2điểm)
Câu 1.1: A
Câu 1.2: C
Câu 1.3: D
Câu 1.4: B
Lưỡng cư / vừa ở nước / bằng da / đặc điểm
 B. PHẦN TỰ LUẬN:(8điểm)
Câu 1: (3điểm)
* Có 2 hình thức sinh sản ở động vật:
Sinh sản hữu tính.
Sinh sản vô tính.
* So sánh 2 hình thức sinh sản:
Sinh sản hữu tính:
+ Có 2 cá thể tham gia.
+ Có sự kết hợp tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái.
Sinh sản vô tính:
+ Có 1 cá thể tham gia.
+ Không có sự kết hợp của tế bào sinh dục đực và cái.
Câu 2: (2,5điểm)
Ưu điểm của biện pháp đấu tranh sinh học: Là tiêu diệt được nhiều sinh vật gây hại, tránh ô nhiễm môi trường.
Nhược điểm:
Đấu tranh sinh học chỉ có hiệu quả ở nơi có khí hậu ổn định.
Thiên địch không tiêu diệt được triệt để sinh vật gây hại.
Câu 3: (2,5điểm)
Ví dụ cụ thể về vai trò của lớp thú là:
Cung cấp thực phẩm: Hươu, nai, lợn rừng, nhím,
Sản phẩm làm dược liệu: Tê tê, gấu, khỉ, cọp,
Cung cấp da, lông dùng làm đồ mỹ nghệ: Cọp,hoãng,trâu,bò,
Một số dùng làm vật thí nghiệm, nghiên cứu khoa học: Khỉ, thỏ, chuột,
Tiêu diệt các loài gặm nhấm gây hại: Chồn, cầy, mèo,
MA TRẬN ĐÈ KIỂM TRA HỌC KÌ II (Đề 1)
MÔN: SINH HỌC 7
Nội dung
CÁC MỨC ĐỘ
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Lớp lưỡng cư
Câu2: 1đ
1câu: 1đ
Lớp bò sát
Câu1.4:
0,25đ
1câu: 0,25đ
Lớp chim
Câu1.1: 0,25đ
1câu: 0,25đ
Lớp thú
Câu1.2: 0,25đ
Câu3: 2,5đ
2câu: 2,75đ
Sự tiến hóa của động vật
Câu1.1: 1đ
Câu1.2: 2đ
2câu: 3đ
Động vật và đời sống con người
Câu2: 2,5đ
Câu1.3: 0,25đ
2câu: 2,75đ
Tổng
4câu: 1,75đ
2câu: 3,5đ
1câu: 0,25đ
1câu: 2đ
1câu: 2,5đ
9câu: 10đ
Trường: THCS Nam Đà	KIỂM TRA HỌC KÌ II
Họ và tên:..	MÔN: SINH HỌC
Lớp: 7D	(Thời gian: 45phut)
	Đề: 01	
Điểm:
Lời phê:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2điểm)
1.Hãy khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau:(1điểm)
Câu 1: Tim của chim bồ câu được phân thành:
A. 1 ngăn	B. 2 ngăn
C. 3 ngăn	D. 4 ngăn
Câu 2: Loài động vật có cả 2 hình thức sinh sản vô tính và hữu tính là:
A. Giun đất	B. Thủy tức
C. San hô	D. Châu chấu
Câu 3: Bộ xương thằn lằn gồm các phần:
A. Xương đầu, xương chi.
B. Xương đầu, xương cột sống, xương chi.
C. Xương đầu, xương thân, xương chi.
D. Xương đầu, xương lồng ngực, xương chi.
Câu 4: Ếch đồng thường sống quanh bờ vực nước vì:
A.Có lợi cho việc hô hấp qua da.
B.Dễ tránh được kẻ thù tấn công.
C.Tìm kiếm thức ăn dễ dàng.
D.Cả A, B, C đều đúng.
2. Nối các chữ cái A, B, C, D ở cột B với các chữ số 1, 2, 3, 4 ở cột A sao cho phù hợp.(1 diểm)
Đặc diểm cấu tạo ngoài của Thỏ(Cột A)
Ý nghĩa thích nghi(Cột B)
Trả lời
1.Bộ lông mao dày xốp.
2.Tai có vành tai lớn, cử động.
3.Chi trước ngắn.
4.Chi sau dài, khỏe.
A.Đào hang.
B.Bật nhảy xa,chạy trốn nhanh.
C.Giữ nhiệt, bảo vệ cơ thể.
D. Định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù.
1,
2,
3,
4,
B.PHẦN TỰ LUẬN:(8 điểm)
Câu 1: Trình bày đặc điểm chung của lớp chim? (2,5 điểm)
Câu 2: Hãy nêu các đặc điểm thích nghi về cấu tạo và tập tính của động vật ở đới lạnh và hoang mạc đới nóng? (3 điểm)
Câu 3: Cho ví dụ minh họa về vai trò của lưỡng cư đối với đời sống con người? Vì sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ có hại của lưỡng cư bổ sung cho hoạt động của chim về ban ngày?(2,5 điểm)
Trường: THCS Nam Đà	KIỂM TRA HỌC KÌ II
Họ và tên:..	MÔN: SINH HỌC
Lớp: 7D	(Thời gian: 45phut)
	Đề:02
Điểm:
Lời phê:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2điểm)
1.Hãy khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau:(1điểm)
Câu 1: Loài động vật có cả 2 hình thức sinh sản vô tính và hữu tính là:
A. Châu chấu	B. Thủy tức
C. San hô	D. Giun đất
Câu 2: Tim của chim bồ câu được phân thành:
A. 4 ngăn	B. 3 ngăn
C. 2 ngăn	D. 1 ngăn
Câu 3: Bộ xương thằn lằn gồm các phần:
A. Xương đầu, xương lồng ngực, xương chi.
B. Xương đầu, xương cột sống, xương chi.
C. Xương đầu, xương thân, xương chi.
D. Xương đầu, xương chi.
Câu 4: Ếch đồng thường sống quanh bờ vực nước vì:
A.Tìm kiếm thức ăn dễ dàng
B.Dễ tránh được kẻ thù tấn công.
C.Có lợi cho việc hô hấp qua da.
D.Cả A, B, C đều đúng.
2. Nối các chữ cái A, B, C, D ở cột B với các chữ số 1, 2, 3, 4 ở cột A sao cho phù hợp.(1 diểm)
Đặc diểm cấu tạo ngoài của Thỏ(Cột A)
Ý nghĩa thích nghi(Cột B)
Trả lời
1.Bộ lông mao dày xốp.
2.Tai có vành tai lớn, cử động.
3.Chi trước ngắn.
4.Chi sau dài, khỏe.
A.Đào hang.
B.Bật nhảy xa,chạy trốn nhanh.
C.Giữ nhiệt, bảo vệ cơ thể.
D. Định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù.
1,
2,
3,
4,
B.PHẦN TỰ LUẬN:(8 điểm)
Câu 1: Trình bày đặc điểm chung của lớp chim? (2,5 điểm)
Câu 2: Hãy nêu các đặc điểm thích nghi về cấu tạo và tập tính của động vật ở đới lạnh và hoang mạc đới nóng? (3 điểm)
Câu 3: Cho ví dụ minh họa về vai trò của lưỡng cư đối với đời sống con người? Vì sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ có hại của lưỡng cư bổ sung cho hoạt động của chim về ban ngày?(2,5 điểm)
Trường: THCS Nam Đà	KIỂM TRA HỌC KÌ II
Họ và tên:..	MÔN: SINH HỌC 7
Lớp: 7D	(Thời gian: 45phut)
	Đề:03	
Điểm:
Lời phê:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2điểm)
1. Nối các chữ cái A, B, C, D ở cột B với các chữ số 1, 2, 3, 4 ở cột A sao cho phù hợp.(1 diểm)
Đặc diểm cấu tạo ngoài của Thỏ(Cột A)
Ý nghĩa thích nghi(Cột B)
Trả lời
1.Bộ lông mao dày xốp.
2.Tai có vành tai lớn, cử động.
3.Chi trước ngắn.
4.Chi sau dài, khỏe.
A.Đào hang.
B.Bật nhảy xa,chạy trốn nhanh.
C.Giữ nhiệt, bảo vệ cơ thể.
D. Định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù.
1,
2,
3,
4,
2.Hãy khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau:(1điểm)
Câu 1: Tim của chim bồ câu được phân thành:
A. 1 ngăn	B. 2 ngăn
C. 3 ngăn	D. 4 ngăn
Câu 2: Loài động vật có cả 2 hình thức sinh sản vô tính và hữu tính là:
A. San hô	B. Giun đất
C. Châu chấu	D. Thuỷ tức
Câu 3: Bộ xương thằn lằn gồm các phần:
A. Xương đầu, xương chi.
B. Xương đầu, xương cột sống, xương chi.
C. Xương đầu, xương thân, xương chi.
D. Xương đầu, xương lồng ngực, xương chi.
Câu 4: Ếch đồng thường sống quanh bờ vực nước vì:
A.Dễ tránh được kẻ thù tấn công
B.Có lợi cho việc hô hấp qua da
C.Tìm kiếm thức ăn dễ dàng.
D.Cả A, B, C đều đúng.
B.PHẦN TỰ LUẬN:(8 điểm)
Câu 1: Trình bày đặc điểm chung của lớp chim? (2,5 điểm)
Câu 2: Hãy nêu các đặc điểm thích nghi về cấu tạo và tập tính của động vật ở đới lạnh và hoang mạc đới nóng? (3 điểm)
Câu 3: Cho ví dụ minh họa về vai trò của lưỡng cư đối với đời sống con người? Vì sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ có hại của lưỡng cư bổ sung cho hoạt động của chim về ban ngày?(2,5 điểm)
Trường: THCS Nam Đà	KIỂM TRA HỌC KÌ II
Họ và tên:..	MÔN: SINH HỌC 7
Lớp: 7D	(Thời gian: 45phut)
	Đề: 04	
Điểm:
Lời phê:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2điểm)
1.Hãy khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau:(1điểm)
Câu 1: Bộ xương thằn lằn gồm các phần:
A. Xương đầu, xương chi.
B. Xương đầu, xương cột sống, xương chi.
C. Xương đầu, xương thân, xương chi.
D. Xương đầu, xương lồng ngực, xương chi.
Câu 2: Ếch đồng thường sống quanh bờ vực nước vì:
A.Có lợi cho việc hô hấp qua da.
B.Dễ tránh được kẻ thù tấn công.
C.Tìm kiếm thức ăn dễ dàng.
D.Cả A, B, C đều đúng.
Câu 3: Loài động vật có cả 2 hình thức sinh sản vô tính và hữu tính là:
A. Thủy tức	B. Giun đất
C. San hô	D. Châu chấu
Câu 4: Tim của chim bồ câu được phân thành:
A. 2 ngăn	B. 1 ngăn
C. 4 ngăn	D. 3 ngăn
2. Nối các chữ cái A, B, C, D ở cột B với các chữ số 1, 2, 3, 4 ở cột A sao cho phù hợp.(1 điểm)
Đặc diểm cấu tạo ngoài của Thỏ(Cột A)
Ý nghĩa thích nghi(Cột B)
Trả lời
1.Bộ lông mao dày xốp.
2.Tai có vành tai lớn, cử động.
3.Chi trước ngắn.
4.Chi sau dài, khỏe.
A.Đào hang.
B.Bật nhảy xa,chạy trốn nhanh.
C.Giữ nhiệt, bảo vệ cơ thể.
D. Định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù.
1,
2,
3,
4,
B.PHẦN TỰ LUẬN:(8 điểm)
Câu 1: Trình bày đặc điểm chung của lớp chim? (2,5 điểm)
Câu 2: Hãy nêu các đặc điểm thích nghi về cấu tạo và tập tính của động vật ở đới lạnh và hoang mạc đới nóng? (3 điểm)
Câu 3: Cho ví dụ minh họa về vai trò của lưỡng cư đối với đời sống con người? Vì sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ có hại của lưỡng cư bổ sung cho hoạt động của chim về ban ngày?(2,5 điểm)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (Đề 02)
MÔN: SINH HỌC 7
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
1.Câu 1.1: D
 Câu 1.2: B
 Câu 1.3: C
 Câu 1.4: A
2.1 – C ; 2 – D ; 3 – A ; 4 – B
B.PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm)
 Đặc điểm chung của lớp chim:
Mình có lông vũ bao phủ.
Chi trước biến đổi thành cánh.
Có mỏ sừng.
Phổi có mạng ống khí, túi khí tham gia vào hô hấp.
Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể.
Trứng có vỏ đá vôi bao bọc, được ấp nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ.
Là động vật hằng nhiệt.
Câu 2: (3 điểm)
Đặc điểm thích nghi của động vật ở môi trường đới lạnh.
Cấu tạo:
+ Bộ lông dày, mỡ dưới da dày.
+ Lông màu trắng.
Tập tính:
+ Ngủ trong mùa đông, di cư tránh rét.
+ Hoạt động về ban ngày trong mùa hạ.
Đặc điểm thích nghi của động vật ở môi trường đới nóng.
Cấu tạo:
+ Chân dài, móng rộng, đệm thịt dày.
+ Bướu mỡ lạc đà.
+ Màu lông nhạt giống màu cát.
Tập tính:
+ Di chuyển bằng cách quăng thân.
+ Hoạt động vào ban đêm.
+ Khả năng đi xa và nhịn khát.
+ Mỗi bước nhảy cao và xa.
Câu 3: (2,5 điểm) - Ví dụ minh họa về vai trò của lưỡng cư đối với đời sống con người:
Thịt ếch đồng là thực phẩm có giá trị dinh dưỡng.
Bột cóc dùng làm thuốc chữa suy dinh dưỡng ở trẻ em.
Nhựa cóc chế lục thần hoàn, chữa kinh giật.
Ếch đồng thí nghiệm trong sinh lý học.
Vì giúp việc tiêu diệt sâu bọ gây hại.
MA TRẬN ĐÈ KIỂM TRA HỌC KÌ II (Đề 01)
MÔN: SINH HỌC 7
Nội dung
CÁC MỨC ĐỘ
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Lớp lưỡng cư
Câu1.4: 0,25 đ
Câu3: 2,5 đ
2câu: 2,75đ
Lớp bò sát
Câu1.3: 0,25 đ
1câu: 0,25đ
Lớp chim
Câu1.1: 0,25 đ
Câu1: 2,5 đ
2câu: 2,75đ
Lớp thú
Câu2: 1 đ
1câu: 1đ
Sự tiến hóa của động vật
Câu1.2: 0,25 đ
1câu: 0,25đ
Động vật và đời sống con người
Câu2: 3 đ
1câu: 3đ
Tổng
2câu: 1,25đ
2câu: 5,5đ
3câu: 0,75đ
1câu: 2,5đ
8câu: 10đ

File đính kèm:

  • docDe thi HK II nam 09 10.doc
Đề thi liên quan