Kiểm tra học kì II môn: Địa lí 11

doc9 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1232 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II môn: Địa lí 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên ..
Lớp : .
Số BD : ..
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn : Địa Lí 11
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
 Số phách
"...........
 MĐ: 1101
Điểm
Nhận xét của người chấm thi
Số phách
A. Trắc nghiệm : ( 6 đ ) mỗi câu ( 0,25 đ )
Chọn đáp án mà theo em cho là đúng nhất :
1. Yếu tố nào sau đây vừa tạo nên lợi thế, vừa gây trở ngại cho việc phát triển kinh tế của Nhật Bản:
	A. lãnh thổ là quần đảo	 B. lãnh thổ nằm trong khu vực gió mùa
	C. lãnh thổ nằm trên “ vòng đai lửa” Thái Bình Dương D. lãnh thổ trải dài qua nhiều vĩ độ
2. Địa hình của Nhật Bản có đặc điểm :
	A. núi tập trung chủ yếu ở phía đông, đồng bằng ở phía tây
	B. núi chiếm 80% diện tích, chỉ có những đồng bằng duyên hải nhỏ hẹp
	C. phần lớn diện tích là đồi núi thấp dưới 500m
	D. núi cao tập trung ở phía bắc, phía nam là các đồng bằng
3. Một vấn đề dân số đáng quan tâm hiện nay của Nhật Bản là :
	A. tốc độ gia tăng dân số hằng năm thấp	B. thanh niên Nhật Bản kết hôn muộn
	C. phụ nữ Nhật Bản ít tham gia lao động	D. người già chiếm tỉ lệ quá lớn và đang gia tăng
4. Đặc trưng cơ cấu kinh tế hai tầng của Nhật Bản là :
	A. vừa phát triển công nghiệp nhẹ, vừa phát triển công nghiệp nặng
	B. vừa phát triển công nghiệp truyền thống, vừa phát triển công nghiệp hiện đại
	C. vừa phát triển các xí nghiệp trong nước, vừa xây dựng các xí nghiệp ở nước ngoài
	D. vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa di trì những tổ chức sản xuất nhỏ
5. Từ năm 1973 Nhật Bản phải điều chỉnh lại chiến lược phát triển kinh tế vì :
	A. cơ cấu kinh tế hai tầng không còn hiệu quả	
	B. Nhật Bản không còn sự giúp đỡ của Hoa Kì
	C. sự vươn lên cạnh tranh mạnh mẽ của cac nước NICs châu Á
	D. cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới
6. Diện tích của Trung Quốc đứng hàng thứ mấy trên thế giới :
	A. thứ 4	 B. thứ 3	C. thứ 2	D. thứ 1
7. Hạn chế lớn nhất của miền Tây Trung Quốc đối với sự phát triển kinh tế là :
	A. bão, lụt thường xảy ra vào mùa hè	 B. khô hạn trên một vùng lãnh thổ rộng lớn
	C. nghèo khoáng sản khó phát triển công nghiệp D. đất đai kém màu mỡ, thiếu lương thực
8. Trung Quốc thực hiện chính sách công nghiệp mới từ năm :
	A. 1978	B.1990	C.1994	D. 2000
9. Các trung tâm công nghiệp của Trung Quốc tập trung ở :
	A. phía bắc Trung Quốc 	 B. phía đông Trung Quốc 
	C. phía tây Trung Quốc 	 D. phía nam Trung Quốc
10. Biện pháp nào có tác dụng tích cực nhất, tạo nên tốc độ tăng trưởng cao của sản xuất công nghiệp Trung Quốc:
	A. thực hiện cơ chế thị trường	
	B. thực hiện chính sách mở cửa, tăng cường giao lưu với các nước thế giới
	C. thành lập các đặc khu kinh tế thu hút đầu tư nước ngoài
	D. đổi mới cơ chế quản lí sản xuất, hiện đại hoá trang thiết bị
11. Đây là một bộ phận lãnh thổ của Trung Quốc phát triển như một quốc gia độc lập
	A. Tây Tạng	B.Đài Loan	C. Ma Cao	D. Hồng Kông
Thí sinh không được viết vào phần này
12. Hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN ) được thành lập năm :
	A. 1965	B. 1967	C. 1995	D.1997
13. Ý nào sau đây là đặc điểm chung về tự nhiên của các nước Đông Nam Á:
	A. khí hậu nóng ẩm quanh năm B. nguồn tài nguyên khoảng sản phong phú đa dạng
	C. tài nguyên rừng phong phú D. thường bị bão, lụt, hạn hán
14. Đông Nam Á là khu vực có sức thu hút đối với các nhà đầu tư trên thế giới vì:
	A. nguồn lao động đông, cần cù, giá nhân công tương đối rẻ
	B. có nguồn lao động kĩ thuật cao, tay nghề giỏi đông đảo
	C. môi trường chính trị - xã hội ổn định
	D. tất cả ý trên
15. Cây công nghiệp đặc trưng của khu vực Đông Nam Á là :
	A. cao su	B. cà phê	C.hồ tiêu	D. tất cả ý trên
16. Thành tựu có ý nghĩa đặc biệt mà các nước Asean đạt được là :
	A. tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước thành viên cao, vững chắc
	B. đời sống nhân dân được cải thiện
	C. giá trị xuất khẩu tăng mạnh
	D. tạo dựng một môi trường hoà bình, ổn định trong khu vực
17. Khu vực mậu dịch tự do của ASEAN gọi tắt là :
	A. APEC	B.OPEC	C.AFTA	D. NAFTA
18. Địa hình của Ô-trây-li-a có đặc điểm
	A. cao ở phía đông, thấp dần về phía tây	 C. thấp nhất trong các lục địa
	B. cao ở phía đông và phía tây, giữa là vùng đất thấp D. Ý B và C đúng
19. Phần lớn diện tích đất nông nghiệp của Ô-trây-li-a được sử dụng để :
	A. trồng cây lương thực	B. trồng cây công nghiệp
	C. trồng cây ăn quả xuất khẩu	D. làm đồng cỏ chăn nuôi
20. Yếu tố nào sau đây là lợi thế để Ô-trây-li-a phát triển du lịch :
	A. đất nước rộng lớn, tài nguyên giàu có	B. cảnh quan tự nhiên đa dạng, độc đáo
	C. đa dân tộc, đa văn hoá	D. yếu tố B và C
21. Ô-trây-li-a là địa điểm lựa chọn của nhiều du học sinh Châu Á nguyên nhân chủ yếu do :
	A. vị trí địa lí gần gũi	 B. mức học phí thấp hơn các nước khác
	C. chất lượng giáo dục và hiệu quả đào tạo cao D. môi trường chính trị xã hội ổn định 
22. Quốc gia chịu ảnh hưởng nhiều nhất của bão ở Đông Nam Á là :
	A. Việt Nam	B. Inđônêxia	C.Mailaysia	D.Philipin
23. Chiếm 60% tổng diện tích của đất nước Nhật Bản là :
	A. đảo Xi-cô-cư	B.đảo Hôn-su	C.đảo Hô-cai-đô	D.đảo Kiu-xiu
24. Nền kinh tế Nhật Bản giai đoạn 1986- 1990 gọi là nền kinh tế “ bông bóng” vì :
	A. tốc độ tăng trưởng kinh tế rất cao C. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhưng không ổn định
	B. tốc độ tăng trưởng kinh tế rất thấp D. kinh tế tăng trưởng với tốc độ nhanh chóng. 
B. Tự luận : ( 4 đ )
 Cho bảng số liệu sau : ( Đơn vị : tỉ USD )
Năm
1990
1995
2000
2001
2004
Xuất khẩu
287,6
443,1
479,2
403,5
565,7
Nhập khẩu
235,4
335,9
379,2
349,1
454,5
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi trong cơ cấu xuất, nhập khẩu của Nhật Bản trong giai đoạn 1990 – 2004 ( 2 đ)
b. Nhận xét về tình hình xuất nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm từ 1990 – 2004 . (2 đ)	
Họ và tên ..
Lớp : .
Số BD : ..
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn : Địa Lí 11
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Số phách
"...........
 MĐ: 1104
Điểm
Nhận xét của người chấm thi
Số phách
A. Trắc nghiệm : ( 6 đ ) mỗi câu ( 0,25 đ )
Chọn đáp án mà theo em cho là đúng nhất :
1. Yếu tố nào sau đây vừa tạo nên lợi thế, vừa gây trở ngại cho việc phát triển kinh tế của Nhật Bản:
	A. lãnh thổ là quần đảo	 B. lãnh thổ nằm trong khu vực gió mùa
	C. lãnh thổ nằm trên “ vòng đai lửa” Thái Bình Dương D. lãnh thổ trải dài qua nhiều vĩ độ
2. Một vấn đề dân số đáng quan tâm hiện nay của Nhật Bản là :
	A. tốc độ gia tăng dân số hằng năm thấp	B. thanh niên Nhật Bản kết hôn muộn
	C. phụ nữ Nhật Bản ít tham gia lao động	D. người già chiếm tỉ lệ quá lớn và đang gia tăng
3. Từ năm 1973 Nhật Bản phải điều chỉnh lại chiến lược phát triển kinh tế vì :
	A. cơ cấu kinh tế hai tầng không còn hiệu quả	
	B. Nhật Bản không còn sự giúp đỡ của Hoa Kì
	C. sự vươn lên cạnh tranh mạnh mẽ của cac nước NICs châu Á
	D. cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới
4. Hạn chế lớn nhất của miền Tây Trung Quốc đối với sự phát triển kinh tế là :
	A. bão, lụt thường xảy ra vào mùa hè	 B. khô hạn trên một vùng lãnh thổ rộng lớn
	C. nghèo khoáng sản khó phát triển công nghiệp D. đất đai kém màu mỡ, thiếu lương thực
5. Các trung tâm công nghiệp của Trung Quốc tập trung ở :
	A. phía bắc Trung Quốc 	 B. phía đông Trung Quốc 
	C. phía tây Trung Quốc 	 D. phía nam Trung Quốc
6. Đây là một bộ phận lãnh thổ của Trung Quốc phát triển như một quốc gia độc lập
	A. Tây Tạng	B.Đài Loan	C. Ma Cao	D. Hồng Kông
7. Ý nào sau đây là đặc điểm chung về tự nhiên của các nước Đông Nam Á:
	A. khí hậu nóng ẩm quanh năm B. nguồn tài nguyên khoảng sản phong phú đa dạng
	C. tài nguyên rừng phong phú D. thường bị bão, lụt, hạn hán
8. Cây công nghiệp đặc trưng của khu vực Đông Nam Á là :
	A. cao su	B. cà phê	C.hồ tiêu	D. tất cả ý trên
9. Địa hình của Nhật Bản có đặc điểm :
	A. núi tập trung chủ yếu ở phía đông, đồng bằng ở phía tây
	B. núi chiếm 80% diện tích, chỉ có những đồng bằng duyên hải nhỏ hẹp
	C. phần lớn diện tích là đồi núi thấp dưới 500m
	D. núi cao tập trung ở phía bắc, phía nam là các đồng bằng
10. Thành tựu có ý nghĩa đặc biệt mà các nước Asean đạt được là :
	A. tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước thành viên cao, vững chắc
	B. đời sống nhân dân được cải thiện
	C. giá trị xuất khẩu tăng mạnh
	D. tạo dựng một môi trường hoà bình, ổn định trong khu vực
11. Đặc trưng cơ cấu kinh tế hai tầng của Nhật Bản là :
	A. vừa phát triển công nghiệp nhẹ, vừa phát triển công nghiệp nặng
	B. vừa phát triển công nghiệp truyền thống, vừa phát triển công nghiệp hiện đại
	C. vừa phát triển các xí nghiệp trong nước, vừa xây dựng các xí nghiệp ở nước ngoài
	D. vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa di trì những tổ chức sản xuất nhỏ
Thí sinh không được viết vào phần này
12. Khu vực mậu dịch tự do của ASEAN gọi tắt là :
	A. APEC	B.OPEC	C.AFTA	D. NAFTA
13. Địa hình của Ô-trây-li-a có đặc điểm
	A. cao ở phía đông, thấp dần về phía tây	 C. thấp nhất trong các lục địa
	B. cao ở phía đông và phía tây, giữa là vùng đất thấp D.ý B và C đúng
14. Diện tích của Trung Quốc đứng hàng thứ mấy trên thế giới :
	A. thứ 4	 B. thứ 3	C. thứ 2	D. thứ 1
15. Phần lớn diện tích đất nông nghiệp của Ô-trây-li-a được sử dụng để :
	A. trồng cây lương thực	B. trồng cây công nghiệp
	C. trồng cây ăn quả xuất khẩu	D. làm đồng cỏ chăn nuôi
16. Trung Quốc thực hiện chính sách công nghiệp mới từ năm :
	A. 1978	B.1990	C.1994	D. 2000
17. Yếu tố nào sau đây là lợi thế để Ô-trây-li-a phát triển du lịch :
	A. đất nước rộng lớn, tài nguyên giàu có	B. cảnh quan tự nhiên đa dạng, độc đáo
	C. đa dân tộc, đa văn hoá	D. yếu tố B và C
18. Biện pháp nào có tác dụng tích cực nhất, tạo nên tốc độ tăng trưởng cao của sản xuất công nghiệp Trung Quốc:
	A. thực hiện cơ chế thị trường	
	B. thực hiện chính sách mở cửa, tăng cường giao lưu với các nước thế giới
	C. thành lập các đặc khu kinh tế thu hút đầu tư nước ngoài
	D. đổi mới cơ chế quản lí sản xuất, hiện đại hoá trang thiết bị
19. Ô-trây-li-a là địa điểm lựa chọn của nhiều du học sinh Châu Á nguyên nhân chủ yếu do :
	A. vị trí địa lí gần gũi	 B. mức học phí thấp hơn các nước khác
	C. chất lượng giáo dục và hiệu quả đào tạo cao D. môi trường chính trị xã hội ổn định 
20. Hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN ) được thành lập năm :
	A. 1965	B. 1967	C. 1995	D.1997
21. Quốc gia chịu ảnh hưởng nhiều nhất của bão ở Đông Nam Á là :
	A. Việt Nam	B. Inđônêxia	C.Mailaysia	D.Philipin
22. Đông Nam Á là khu vực có sức thu hút đối với các nhà đầu tư trên thế giới vì:
	A. nguồn lao động đông, cần cù, giá nhân công tương đối rẻ
	B. có nguồn lao động kĩ thuật cao, tay nghề giỏi đông đảo
	C. môi trường chính trị - xã hội ổn định
	D. tất cả ý trên
23. Nền kinh tế Nhật Bản giai đoạn 1986- 1990 gọi là nền kinh tế “ bông bóng” vì :
	A. tốc độ tăng trưởng kinh tế rất cao C. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhưng không ổn định
	B. tốc độ tăng trưởng kinh tế rất thấp D. kinh tế tăng trưởng với tốc độ nhanh chóng. 
24. Chiếm 60% tổng diện tích của đất nước Nhật Bản là :
	A. đảo Xi-cô-cư	B.đảo Hôn-su	C.đảo Hô-cai-đô	D.đảo Kiu-xiu
B. Tự luận : ( 4 đ )
 Cho bảng số liệu sau : ( Đơn vị : tỉ USD )
Năm
1990
1995
2000
2001
2004
Xuất khẩu
287,6
443,1
479,2
403,5
565,7
Nhập khẩu
235,4
335,9
379,2
349,1
454,5
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi trong cơ cấu xuất, nhập khẩu của Nhật Bản trong giai đoạn 1990 – 2004 ( 2 đ)
b. Nhận xét về tình hình xuất nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm từ 1990 – 2004 . (2 đ)
Họ và tên ..
Lớp : .
Số BD : ..
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn : Địa Lí 11
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Số phách
"...........
 MĐ: 1102
Điểm
Nhận xét của người chấm thi
Số phách
A. Trắc nghiệm : ( 6 đ ) mỗi câu ( 0,25 đ )
Chọn đáp án mà theo em cho là đúng nhất :
1. Nền kinh tế Nhật Bản giai đoạn 1986- 1990 gọi là nền kinh tế “ bông bóng” vì :
	A. tốc độ tăng trưởng kinh tế rất cao C. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhưng không ổn định
	B. tốc độ tăng trưởng kinh tế rất thấp D. kinh tế tăng trưởng với tốc độ nhanh chóng. 
2. Yếu tố nào sau đây vừa tạo nên lợi thế, vừa gây trở ngại cho việc phát triển kinh tế của Nhật Bản:
	A. lãnh thổ là quần đảo	 B. lãnh thổ nằm trong khu vực gió mùa
	C. lãnh thổ nằm trên “ vòng đai lửa” Thái Bình Dương D. lãnh thổ trải dài qua nhiều vĩ độ
3. Chiếm 60% tổng diện tích của đất nước Nhật Bản là :
	A. đảo Xi-cô-cư	B.đảo Hôn-su	C.đảo Hô-cai-đô	D.đảo Kiu-xiu
4. Quốc gia chịu ảnh hưởng nhiều nhất của bão ở Đông Nam Á là :
	A. Việt Nam	B. Inđônêxia	C.Mailaysia	D.Philipin
5. Ô-trây-li-a là địa điểm lựa chọn của nhiều du học sinh Châu Á nguyên nhân chủ yếu do :
	A. vị trí địa lí gần gũi	 B. mức học phí thấp hơn các nước khác
	C. chất lượng giáo dục và hiệu quả đào tạo cao D. môi trường chính trị xã hội ổn định 
6. Yếu tố nào sau đây là lợi thế để Ô-trây-li-a phát triển du lịch :
	A. đất nước rộng lớn, tài nguyên giàu có	B. cảnh quan tự nhiên đa dạng, độc đáo
	C. đa dân tộc, đa văn hoá	D. yếu tố B và C
7. Phần lớn diện tích đất nông nghiệp của Ô-trây-li-a được sử dụng để :
	A. trồng cây lương thực	B. trồng cây công nghiệp
	C. trồng cây ăn quả xuất khẩu	D. làm đồng cỏ chăn nuôi
8. Địa hình của Ô-trây-li-a có đặc điểm
	A. cao ở phía đông, thấp dần về phía tây	 C. thấp nhất trong các lục địa
	B. cao ở phía đông và phía tây, giữa là vùng đất thấp D. ý B và C đúng
9. Khu vực mậu dịch tự do của ASEAN gọi tắt là :
	A. APEC	B.OPEC	C.AFTA	D. NAFTA
10. Thành tựu có ý nghĩa đặc biệt mà các nước Asean đạt được là :
	A. tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước thành viên cao, vững chắc
	B. đời sống nhân dân được cải thiện
	C. giá trị xuất khẩu tăng mạnh
	D. tạo dựng một môi trường hoà bình, ổn định trong khu vực
11. Cây công nghiệp đặc trưng của khu vực Đông Nam Á là :
	A. cao su	B. cà phê	C.hồ tiêu	D. tất cả ý trên
12. Hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN ) được thành lập năm :
	A. 1965	B. 1967	C. 1995	D.1997
13. Đông Nam Á là khu vực có sức thu hút đối với các nhà đầu tư trên thế giới vì:
	A. nguồn lao động đông, cần cù, giá nhân công tương đối rẻ
	B. có nguồn lao động kĩ thuật cao, tay nghề giỏi đông đảo
	C. môi trường chính trị - xã hội ổn định
	D. tất cả ý trên
Thí sinh không được viết vào phần này
14. Ý nào sau đây là đặc điểm chung về tự nhiên của các nước Đông Nam Á:
	A. khí hậu nóng ẩm quanh năm B. nguồn tài nguyên khoảng sản phong phú đa dạng
	C. tài nguyên rừng phong phú D. thường bị bão, lụt, hạn hán
15. Biện pháp nào có tác dụng tích cực nhất, tạo nên tốc độ tăng trưởng cao của sản xuất công nghiệp Trung Quốc:
	A. thực hiện cơ chế thị trường	
	B. thực hiện chính sách mở cửa, tăng cường giao lưu với các nước thế giới
	C. thành lập các đặc khu kinh tế thu hút đầu tư nước ngoài
	D. đổi mới cơ chế quản lí sản xuất, hiện đại hoá trang thiết bị
16. Đây là một bộ phận lãnh thổ của Trung Quốc phát triển như một quốc gia độc lập
	A. Tây Tạng	B.Đài Loan	C. Ma Cao	D. Hồng Kông
17. Các trung tâm công nghiệp của Trung Quốc tập trung ở :
	A. phía bắc Trung Quốc 	 B. phía đông Trung Quốc 
	C. phía tây Trung Quốc 	 D. phía nam Trung Quốc
18. Trung Quốc thực hiện chính sách công nghiệp mới từ năm :
	A. 1978	B.1990	C.1994	D. 2000
19. Hạn chế lớn nhất của miền Tây Trung Quốc đối với sự phát triển kinh tế là :
	A. bão, lụt thường xảy ra vào mùa hè	 B. khô hạn trên một vùng lãnh thổ rộng lớn
	C. nghèo khoáng sản khó phát triển công nghiệp D. đất đai kém màu mỡ, thiếu lương thực
20. Diện tích của Trung Quốc đứng hàng thứ mấy trên thế giới :
	A. thứ 4	 B. thứ 3	C. thứ 2	D. thứ 1
21. Từ năm 1973 Nhật Bản phải điều chỉnh lại chiến lược phát triển kinh tế vì :
	A. cơ cấu kinh tế hai tầng không còn hiệu quả	
	B. Nhật Bản không còn sự giúp đỡ của Hoa Kì
	C. sự vươn lên cạnh tranh mạnh mẽ của cac nước NICs châu Á
	D. cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới
22. Đặc trưng cơ cấu kinh tế hai tầng của Nhật Bản là :
	A. vừa phát triển công nghiệp nhẹ, vừa phát triển công nghiệp nặng
	B. vừa phát triển công nghiệp truyền thống, vừa phát triển công nghiệp hiện đại
	C. vừa phát triển các xí nghiệp trong nước, vừa xây dựng các xí nghiệp ở nước ngoài
	D. vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa di trì những tổ chức sản xuất nhỏ
23. Một vấn đề dân số đáng quan tâm hiện nay của Nhật Bản là :
	A. tốc độ gia tăng dân số hằng năm thấp	B. thanh niên Nhật Bản kết hôn muộn
	C. phụ nữ Nhật Bản ít tham gia lao động	D. người già chiếm tỉ lệ quá lớn và đang gia tăng
24. Địa hình của Nhật Bản có đặc điểm :
	A. núi tập trung chủ yếu ở phía đông, đồng bằng ở phía tây
	B. núi chiếm 80% diện tích, chỉ có những đồng bằng duyên hải nhỏ hẹp
	C. phần lớn diện tích là đồi núi thấp dưới 500m
	D. núi cao tập trung ở phía bắc, phía nam là các đồng bằng
B. Tự luận : ( 4 đ ) Cho bảng số liệu sau :
 ( Đơn vị : tỉ USD )
 Năm
1990
1995
2000
2001
2004
Xuất khẩu
287,6
443,1
479,2
403,5
565,7
Nhập khẩu
235,4
335,9
379,2
349,1
454,5
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi trong cơ cấu xuất, nhập khẩu của Nhật Bản trong giai đoạn 1990 – 2004 ( 2 đ)
b. Nhận xét về tình hình xuất nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm từ 1990 – 2004 . (2 đ)
Họ và tên ..
Lớp : .
Số BD : ..
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn : Địa Lí 11
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Số phách
"...........
 MĐ: 1103
Điểm
Nhận xét của người chấm thi
Số phách
A. Trắc nghiệm : ( 6 đ ) mỗi câu ( 0,25 đ )
Chọn đáp án mà theo em cho là đúng nhất :
1. Địa hình của Nhật Bản có đặc điểm :
	A. núi tập trung chủ yếu ở phía đông, đồng bằng ở phía tây
	B. núi chiếm 80% diện tích, chỉ có những đồng bằng duyên hải nhỏ hẹp
	C. phần lớn diện tích là đồi núi thấp dưới 500m
	D. núi cao tập trung ở phía bắc, phía nam là các đồng bằng
2. Đặc trưng cơ cấu kinh tế hai tầng của Nhật Bản là :
	A. vừa phát triển công nghiệp nhẹ, vừa phát triển công nghiệp nặng
	B. vừa phát triển công nghiệp truyền thống, vừa phát triển công nghiệp hiện đại
	C. vừa phát triển các xí nghiệp trong nước, vừa xây dựng các xí nghiệp ở nước ngoài
	D. vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa di trì những tổ chức sản xuất nhỏ
3. Diện tích của Trung Quốc đứng hàng thứ mấy trên thế giới :
	A. thứ 4	 B. thứ 3	C. thứ 2	D. thứ 1
4. Trung Quốc thực hiện chính sách công nghiệp mới từ năm :
	A. 1978	B.1990	C.1994	D. 2000
5. Biện pháp nào có tác dụng tích cực nhất, tạo nên tốc độ tăng trưởng cao của sản xuất công nghiệp Trung Quốc:
	A. thực hiện cơ chế thị trường	
	B. thực hiện chính sách mở cửa, tăng cường giao lưu với các nước thế giới
	C. thành lập các đặc khu kinh tế thu hút đầu tư nước ngoài
	D. đổi mới cơ chế quản lí sản xuất, hiện đại hoá trang thiết bị
6. Hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN ) được thành lập năm :
	A. 1965	B. 1967	C. 1995	D.1997
7. Yếu tố nào sau đây vừa tạo nên lợi thế, vừa gây trở ngại cho việc phát triển kinh tế của Nhật Bản:
	A. lãnh thổ là quần đảo	 B. lãnh thổ nằm trong khu vực gió mùa
	C. lãnh thổ nằm trên “ vòng đai lửa” Thái Bình Dương D. lãnh thổ trải dài qua nhiều vĩ độ
8. Ý nào sau đây là đặc điểm chung về tự nhiên của các nước Đông Nam Á:
	A. khí hậu nóng ẩm quanh năm B. nguồn tài nguyên khoảng sản phong phú đa dạng
	C. tài nguyên rừng phong phú D. thường bị bão, lụt, hạn hán
9. Một vấn đề dân số đáng quan tâm hiện nay của Nhật Bản là :
	A. tốc độ gia tăng dân số hằng năm thấp	B. thanh niên Nhật Bản kết hôn muộn
	C. phụ nữ Nhật Bản ít tham gia lao động	D. người già chiếm tỉ lệ quá lớn và đang gia tăng
10. Đông Nam Á là khu vực có sức thu hút đối với các nhà đầu tư trên thế giới vì:
	A. nguồn lao động đông, cần cù, giá nhân công tương đối rẻ
	B. có nguồn lao động kĩ thuật cao, tay nghề giỏi đông đảo
	C. môi trường chính trị - xã hội ổn định
	D. tất cả ý trên
11. Cây công nghiệp đặc trưng của khu vực Đông Nam Á là :
	A. cao su	B. cà phê	C.hồ tiêu	D. tất cả ý trên
12. Từ năm 1973 Nhật Bản phải điều chỉnh lại chiến lược phát triển kinh tế vì :
	A. cơ cấu kinh tế hai tầng không còn hiệu quả	
Thí sinh không được viết vào phần này
	B. Nhật Bản không còn sự giúp đỡ của Hoa Kì
	C. sự vươn lên cạnh tranh mạnh mẽ của cac nước NICs châu Á
	D. cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới
13. Ô-trây-li-a là địa điểm lựa chọn của nhiều du học sinh Châu Á nguyên nhân chủ yếu do :
	A. vị trí địa lí gần gũi	 B. mức học phí thấp hơn các nước khác
	C. chất lượng giáo dục và hiệu quả đào tạo cao D. môi trường chính trị xã hội ổn định 
14. Thành tựu có ý nghĩa đặc biệt mà các nước Asean đạt được là :
	A. tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước thành viên cao, vững chắc
	B. đời sống nhân dân được cải thiện
	C. giá trị xuất khẩu tăng mạnh
	D. tạo dựng một môi trường hoà bình, ổn định trong khu vực
15. Hạn chế lớn nhất của miền Tây Trung Quốc đối với sự phát triển kinh tế là :
	A. bão, lụt thường xảy ra vào mùa hè	 B. khô hạn trên một vùng lãnh thổ rộng lớn
	C. nghèo khoáng sản khó phát triển công nghiệp D. đất đai kém màu mỡ, thiếu lương thực
16. Khu vực mậu dịch tự do của ASEAN gọi tắt là :
	A. APEC	B.OPEC	C.AFTA	D. NAFTA
17. Các trung tâm công nghiệp của Trung Quốc tập trung ở :
	A. phía bắc Trung Quốc 	 B. phía đông Trung Quốc 
	C. phía tây Trung Quốc 	 D. phía nam Trung Quốc
18. Quốc gia chịu ảnh hưởng nhiều nhất của bão ở Đông Nam Á là :
	A. Việt Nam	B. Inđônêxia	C.Mailaysia	D.Philipin
19. Địa hình của Ô-trây-li-a có đặc điểm
	A. cao ở phía đông, thấp dần về phía tây	 C. thấp nhất trong các lục địa
	B. cao ở phía đông và phía tây, giữa là vùng đất thấp D. ý B và C đúng
20. Đây là một bộ phận lãnh thổ của Trung Quốc phát triển như một quốc gia độc lập
	A. Tây Tạng	B.Đài Loan	C. Ma Cao	D. Hồng Kông
21. Phần lớn diện tích đất nông nghiệp của Ô-trây-li-a được sử dụng để :
	A. trồng cây lương thực	B. trồng cây công nghiệp
	C. trồng cây ăn quả xuất khẩu	D. làm đồng cỏ chăn nuôi
22. Nền kinh tế Nhật Bản giai đoạn 1986- 1990 gọi là nền kinh tế “ bông bóng” vì :
	A. tốc độ tăng trưởng kinh tế rất cao C. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhưng không ổn định
	B. tốc độ tăng trưởng kinh tế rất thấp D. kinh tế tăng trưởng với tốc độ nhanh chóng. 
23. Yếu tố nào sau đây là lợi thế để Ô-trây-li-a phát triển du lịch :
	A. đất nước rộng lớn, tài nguyên giàu có	B. cảnh quan tự nhiên đa dạng, độc đáo
	C. đa dân tộc, đa văn hoá	D. yếu tố B và C
24. Chiếm 60% tổng diện tích của đất nước Nhật Bản là :
	A. đảo Xi-cô-cư	B.đảo Hôn-su	C.đảo Hô-cai-đô	D.đảo Kiu-xiu
B. Tự luận : ( 4 đ )
 Cho bảng số liệu sau : ( Đơn vị : tỉ USD )
Năm
1990
1995
2000
2001
2004
Xuất khẩu
287,6
443,1
479,2
403,5
565,7
Nhập khẩu
235,4
335,9
379,2
349,1
454,5
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi trong cơ cấu xuất, nhập khẩu của Nhật Bản trong giai đoạn 1990 – 2004 ( 2 đ)
b. Nhận xét về tình hình xuất nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm từ 1990 – 2004 . (2 đ)

File đính kèm:

  • dockiem tra hoc ki lop11.doc