Kiểm Tra Học Kì II – Môn Công Nghệ Lớp 6

doc2 trang | Chia sẻ: hongdao | Lượt xem: 933 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm Tra Học Kì II – Môn Công Nghệ Lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên:	.............................................. 	Lớp 6
Kiểm tra học kì II – Môn Công Nghệ ( 45 phút)
Trắc nghiệm
Bài 1. (2 điểm)	Cho các từ sau : Chất đạm, tinh bột, phát triển, tim mạch, năng lượng, Vitamin, thực vật, ấm áp, béo phì, động vật, chất xơ, đun sôi, củ, C, mỡ.
Hãy tìm những từ thích hợp để điền vào chỗ trống cho đủ và đúng nghĩa các câu sau :
Chất dinh dưỡng dành cho người tập thể hình sẽ giúp cho cơ thể....
Một số nguồn chất đạm từ ..là thịt, cá, trứng, gia cầm
Chất đạm dư thừa được tích trữ dưới dạngtrong cơ thể.
Chất đường bột là loại dinh dưỡng sinh nhiệt..
Đường và là hai loại thực phẩm có chứa chất đường bột.
Ăn quá nhiều thức ăn có chứa chất đường bột có thể làm cho chúng ta bị mắc bệnh.
Chất béo có thể lấy được từ cả hai nguồn động vật và ...
Đa số các loại rau đều có chứa ..nước.và muối khoáng.
TT
Các biện pháp phòng tránh ngộ độc thức ăn
Đ
S
1
2
3
4
5
6
Chọn thực phẩm tươi ngon.
Có thể ăn sống các loại thực phẩm nếu đã rửa sạch.
Phải dùng nước sach để rửa thực phẩm.
Dùng đồ hộp chỉ cần không quá hạn sử dụng là được.
Nấu chín thực phẩm thật kĩ sẽ loại được hết các chất gây độc.
Phải bảo quản thực phẩm chu đáo tránh sự xâm nhập của côn trùng, sâu bọ, và súc vật khác. 
Bài 2. ( 3 điểm) Hãy trả lời câu hỏi bằng cách đánh dấu x vào cột Đ (đúng) hoặc S (sai) và giải thích với những câu nào em cho là sai
B –Tự luận
Bài 1(3 điểm)
Nêu cách chế biến món đậu co ve xào thịt nạc.
Bài 2.(2 điểm ) 
Xây dựng thực đơn cho một bữa ăn gia đình gồm 4 người vào bữa trưa mùa hè gồm 5 món.
Họ tên: ................................................... Lớp 6	
Kiểm tra học kì II – Môn Công Nghệ ( 45 phút)
A - Trắc nghiệm
Bài 1. (2 điểm)	Cho các từ sau: Béo phệ, đạm, đường bột, động vật, thực vật, xương, nước, cơ thể, C, A, D, sức khoẻ. 
Hãy tìm những từ thích hợp để điền vào chỗ trống cho đủ nghĩa những câu sau :
Chất béo cung cấp năng lượng giúp bảo vệ.chống rét.
Đạm thực vật có thể thay thế cho đạm ..
....là thành phần chủ yếu của cơ thể.
Chất khoáng giúp cho sự phát triển của , hoạt động cơ bắp, hệ thần kinh.
Thiếu chất cơ thể sẽ bị đói, mệt, ốm yếu.
Ăn đủ no và đủ chất để cơ thể phát triển cân đối và có đủ... để làm việc và chống đỡ với bệnh tật
Thừa chất béo sẽ làm cho cơ thể .ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ
Trong các loại hoa quả chín có chứa nhiều vitamin..
TT
Các biện pháp phòng tránh ngộ độc thức ăn
Đ
S
1
2
3
4
5
6
Rửa kĩ các loại rau quả ăn sống bằng nước sạch và gọt vỏ
Có thể ăn sống các loại thực phẩm nếu đã rửa sạch.
Rửa sạch dụng cụ chế biến thực phẩm trước và sau khi chế biến
Thực phẩm đóng hộp đã quá hạn sử dụng nhưng không bị phồng vẫn dùng được
Làm chín thực phẩm sẽ loại được hết vi khuẩn 
Thực phẩm bị ôi thiu đun lại vẫn sử dụng được
Bài 2. ( 3 điểm) Hãy trả lời câu hỏi bằng cách đánh dấu x vào cột Đ (đúng) hoặc S (sai) và giải thích với những câu nào em cho là sai
B –Tự luận
Bài 1(3 điểm)
Nêu cách chế biến món trứng hấp thịt.
Bài 2.(2 điểm ) 
Xây dựng thực đơn cho một bữa ăn gia đình gồm 6 người vào bữa tối mùa hè gồm 5 món.

File đính kèm:

  • docDe thi mon Cong nghe 6 HK2 0809.doc
Đề thi liên quan