Kiểm Tra Học Kì II Môn Công Nghệ 6 - Trường THCS Nguyễn Du

doc3 trang | Chia sẻ: hongdao | Lượt xem: 937 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm Tra Học Kì II Môn Công Nghệ 6 - Trường THCS Nguyễn Du, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
GV : LÊ THỊ LIỀN
MA TRẬN ĐỀ THI CÔNG NGHỆ 6 - HỌC KỲ 2
NỘI 
 BIẾT
HIỂU
VẬN
DỤNG
TỔNG
DUNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Bài15
2(1,0)
2(1,0)
Bài16
1(1,0)
3(1,5)
4(2,5)
Bài17
1(0,5)
1(0,5)
Bài18
2(1,0)
2(1,0)
Bài21
1(1,0)
1(0,5)
1(0,5)
3(2,0)
Bài22
1(0,5)
1(0,5)
Bài23
1(1,0)
1(1,0)
Bài25
1(0,5)
1(1,0)
2(1,5)
Tổng
3(1,5 )
2(2,0)
8(4,0)
1(1,0)
1(0,5)
1(1,0)
16(10.0)
Tên :..
Lớp:..
KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN : Công nghệ 6
Điểm:
I/ TRẮC NGHIỆM :
Hãy chọn phương án em cho là đúng :
1/ Quá trình làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của lửa gọi là :
a. Luộc b. Nấu c. Kho c. Nướng 
2/ Nhiệt độ an toàn cho thực phẩm là:
 a. 100oC 115oC b. 00 370C
 d.-100C -200C c. 500 800C
3/ Nên thay thế thức ăn như thế nào?
Có thể thay thế thức ăn này bằng bất kì thức ăn nào khác
Cần thay thế thức ăn trong cùng một nhóm để thành phần và giá trị dinh dưỡng của khấu phần không bị thay đổi
Chỉ cần ăn thức ăn của một vài món miễn là đủ năng lượng
4/Thức ăn nào dễ gây ngộ độc và rối loạn tiêu hoá cho con người :
a. Thức ăn được hâm lại kĩ .
b. Thức ăn chế biến từ cá nóc.
c. Thức ăn chế biến từ khoai tây .
5/ Thực đơn cho các bữa ăn thừơng ngày cần :
Chọn nhiều thực phẩm giàu chất đạm
Chọn nhiều rau và nhiều chất bột cho đủ no 
Chọn đủ các loại thực phẩm ở 4 nhóm thức ăn cần thiết cho cơ thể
Chọn nhiều thực phẩm giàu chất béo và khoáng chất.
6/ Hấp là phương pháp làm chín thực Phẩm:
Trong môi trường nhiều nước
Bằng sức nóng trực tiếp của lửa
Bằng sức nóng của hơi nước
Trong chất béo
7/ Trẻ em thừa chất đạm sẽ:
Dễ bị bệnh béo phì
Suy dinh dưỡng
Trí tuệ kém phát triển
Cơ thể nhỏ, nhẹ cân .
8/ Những chất dinh dưỡng nào dễ tan trong chất béo :
A. Sinh tố C, nhóm B và PP, chất khoáng
B. Sinh tố A, D, E, K	
C. A, B đều đúng.	
9/ Không sử dụng thực phẩm đóng hộp khi :
A. Qúa hạn ghi trên bao bì	B. Hộp bằng kim loại bị gỉ C. Cả A và B đều đúng.
10/ Thu nhập của người đã nghỉ hưu là :
A. Tiền lương, tiền thưởng	C. Tiền trợ cấp xã hội, tiền lãi tiết kiệm
B. Học bổng	D. Lương hưu, lãi tiết kiệm.
11/ Bữa ăn hợp lý là bữa ăn :
A. Cung cấp đủ năng lượng và chất dinh dưỡng cho nhu cầu của cơ thể.
B. Có nhiều loại thức ăn C. Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể hoạt động.
12/ Không ăn bữa sáng là :
A. Tiết kiệm thời gian	B. Thói quen tốt.	C. Có hại cho sức khoẻ
II/ Tự luận 
1/Thế nào là nhiễm trùng và nhiễm độc thực phẩm?(1đ)
2/ Thế nào là bữa ăn hợp lí?(1đ)
3/ Em hãy xây dựng một thực đơn dùng cho bữa ăn trưa thường ngày ? (1đ) 0
3/Thu nhập của gia đình là gì ?có những loại thu nhập nào ?(1đ) 
ĐÁP ÁN
I/ Trắc nghiệm : Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
c
a
b
b
c
c
a
b
c
d
a
c
II/Tự luận : 
Câu 1 : (1 điểm ) SGK/77
Câu 2 : (1điểm ) SGK/105
Câu 3 : (1 điểm ) HS tự xây dựng :Lưu ý : - bữa ăn thư\ờng gồm có 3-4 món : canh , mặn , xào 
 	 - Các món được chế biến nhanh ,gọn , thực hiện đơn giản
Câu 4 : (1điểm ) SGK/24

File đính kèm:

  • docCN62-ND1.doc
Đề thi liên quan