Kiểm tra học kì II (2012 – 2013) môn : sinh học lớp : 6

doc2 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 810 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II (2012 – 2013) môn : sinh học lớp : 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
 KIỂM TRA HỌC KÌ II (2012 – 2013)
 Môn : Sinh học
 Lớp : 6 
 Thời gian :45 phút (Không kể thời gian giao đề)
 Đề thi:
 A. Trắc nghiệm: (3 điểm) *Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào bài làm trắc nghiệm:
 1/ TV điều hồ khí hậu bằng cách:
 a. Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng O2, giảm giĩ mạnh. 
 b. Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng CO2 . 
 c. Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng giĩ mạnh. 
 2/ TV làm giảm ơ nhiễm mơi trường bằng cách:
 a. Giảm bụi & khí độc, tăng CO2. 
 b. Giảm bụi, khí độc & giảm vi sinh vật gây bệnh, tăng O2. 
 c. Giảm bụi, khí độc & giảm vi sinh vật gây bệnh, giảm O2. 
 3/ Sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái được gọi là :
 a. Sinh sản sinh dưỡng. b. Sinh sản vơ tính. c. Sinh sản hữu tính .
 4/ Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ giĩ:
 a. Hoa thường tập trung ở ngọn cây, bao hoa thường tiêu giảm, chỉ nhị dài, bao phấn treo lủng lẳng, hạt phấn nhiều, nhỏ, nhẹ.
 b. Hoa thường tập trung ở ngọn cây,cĩ hương thơm, mật ngọt.
 c. Hoa thường to, sặc sỡ, tập trung ở ngọn cây,cĩ hương thơm, mật ngọt, hạt phấn nhiều, nhỏ, nhẹ.
 5/ Nhĩm gồm tồn quả khơ là:
a. Quả cải, quả đu đủ, quả cam, quả cà chua.
b. Quả bơng, quả thì là, quả đậu xanh, quả chi chi.
c. Quả mơ, quả chanh, quả chuối, quả lúa.
 6/ Phơi của hạt gồm những bộ phận nào?
 a.Vỏ hạt, lá mầm, chồi mầm, rễ mầm. b. Vỏ hạt, mầm, phơi, chất dự trữ. 
 c. Lá mầm, chồi mầm, thân mầm, rễ mầm. 
 7/ Điều kiện bên ngồi cần cho hạt nảy mầm là gì?
 a. Đủ nước, đủ khơng khí & nhiệt độ thích hợp. b.Đủ nước, nhiệt độ thích hợp. 
 c. Đủ khơng khí. 
 8/ Nhóm thực vật đầu tiên sớng trên cạn, có rễ giả, chưa có hoa, sinh sản bằng bào tử?
 a. Dương xỉ. b. Rêu. c. Hạt trần. 
 9/ Nhĩm gồm tồn những cây Hai lá mầm: 
 a. Cây lúa, cây xồi, cây ngơ, cây hành. 
 b.Cây cam, cây tỏi, cây hoa hồng, cây ngơ. 
 c.Cây bưởi, cây cà chua, cây nhãn, cây cải. 
 10/ Trật tự các bậc phân loại ( từ cao đến thấp ) nào là đúng :
a. Ngành à lớp à bợ à họ à chi à loài.
b. Lớp à bộ à họ à chi àlồi à ngành.
c. Bậc à họ à chi à loài à ngành à lớp.
 11/ Đặc điểm đặc trưng nhất của cây Hạt Trần là:
 a. Lá đa dạng, hạt nằm trong quả. 
 b. Hạt nằm trên lá nỗn hở, chưa cĩ hoa, chưa cĩ quả. 
 c. Cĩ rễ, thân, lá thật, cĩ mạch dẫn, cĩ hoa. 
 12/ Cách dinh dưỡng của vi khuẩn:
 a. Đa số sống kí sinh. b. Đa số sống tự dưỡng. 
 c. Đa số sống dị dưỡng, 1 số ít sống tự dưỡng. 
B/ Tự luận: ( 7điểm)
 Câu 13: (2 điểm) Trình bày tác hại của vi khuẩn?
 Câu 14: (2 điểm) Giải thích vì sao hoa thụ phấn nhờ giĩ, hạt phấn thường nhỏ, nhẹ, nhiều?
 Câu 15(1điểm)
 a/ Tại sao người ta nói: Thực vật góp phần chớng lũ lụt và hạn hán?
 b/ Bản thân là học sinh, em cần làm gì trong việc bảo vệ mơi trường nơi ở & trường học? 
 ************************************

File đính kèm:

  • docDE CHINH THUC KT HKII SINH 6 12-13.doc
Đề thi liên quan