Kiểm tra học kì I năm học: 2013-2014 môn: toán lớp 6 thời gian: 90 phút

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 954 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I năm học: 2013-2014 môn: toán lớp 6 thời gian: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI
HỌ TÊN: ...LỚP:
KIỂM TRA HỌC KÌ I. NĂM HỌC: 2013-2014
MÔN: TOÁN LỚP 6
THỜI GIAN: 90 PHÚT(KKTGGĐ)
ĐỀ BÀI:
A) TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: 
Câu 1: Số phần tử của tập hợp A= là:
A. 48 B. 47 C. 24 D. 1903
Câu 2: Cho tập hợp M = {4;5; 6; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. {4} M	 B. 5 M	 C. {6; 7} M D. {4; 5; 6} M.
Câu 3: Kết quả của phép tính 33.34 viết dưới dạng lũy thừa là:
A. 97 B. 67	 C. 37 	 D. 312 
Câu 4: Kết quả của phép tính: 27.75 + 25.27 - 150 bằng:
A. 2 550 B. 1 200	 C. 55 200 	 D. 72 750. 
Câu 5: Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây ?
A. 9 	 B. 7	C. 5 	D. 3.
Câu 6:. BCNN (6, 8) là : 
 A. 48	 B. 36	C. 24 	D. 6.
Câu 7:. ƯCLN (16, 24) là : 
A. 8	 B. 48	C. 6 	D. 12
Câu 8:. Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 5 
A. 2141	 B. 1345	C. 4620 	D. 234
Câu 9: Kết quả sắp xếp các số −98 ;−1; −3; −89 theo thứ tự giảm dần là:
A. −1; −3; −89; −98	 B. −98; −89; −3; −1	
C. −1; −3; −98; −89	 D. −98; −89; −1; −3.
Câu 10: Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn −2 ≤ x ≤ 3 ?
A. 6 B. 5	 C. 4 	 D. 3. 
Câu 11: Kết quả của phép tính: (- 52) + 
A. -70 B. 34	C. 70 	 D.- 34
Câu 12: Cho x + ( -17) = -26
A. 9 B. -9	 C. 43 	 D. - 43
Câu 13: Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P . Kết luận nào sau đây là đúng? 
A. Tia MN trùng với tia PN.	 B. Tia MP trùng với tia NP.
C. Tia MN và tia NM là hai tia đối nhau. D. Tia MN và tia MP là hai tia đối nhau.
Câu 14: Cho hai tia OM, ON đối nhau, lấy điểm P nằm giữa điểm O và điểm N
 Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Điểm M và P nằm cùng phía đối với điểm O. 
B. Điểm M và N nằm cùng phía đối với điểm O.
C. Điểm O và N nằm khác phía đối với điểm M.	
D. Điểm M và N nằm khác phía đối với điểm P.
Câu 15: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng EF khi:
A. ME = MF B. 
C. EM + MF = EF D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 16: Cho hình vẽ sau. Số đoạn thẳng có tất cả là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
 B) TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 :(1điểm) Thực hiện phép tính: 	7 . 52 – 6 . 42.	 
Câu 2 :(1 điểm)Tìm số tự nhiên x, biết: 2x – 9 = 32 : 3
Câu 3:(2 điểm) 
Một trường tổ chức cho khoảng 800 đến 900 học sinh đi du lịch. Tính số học sinh đi du lịch, biết rằng khi xếp số học sinh lên xe 24 chỗ hoặc xe 40 chỗ thì vừa đủ.
Câu 4:(2điểm) 
Cho đoạn thẳng MN = 8 cm. Trên tia MN lấy điểm A sao cho MA = 4 cm. 
a/ Điểm A có nằm giữa hai điểm M và N không? Vì sao?
b/ So sánh AM và AN. 
c/ Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng MN không? Vì sao?
(Hết)
KIỂM TRA HỌC KÌ I. NĂM HỌC: 2013-2014
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
MÔN: TOÁN LỚP 6
A) TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
	(Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đ.Án
A
D
C
A
D
C
A
C
A
A
D
B
D
D
B
D
B) TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: 7 . 52 – 6 . 42 = 7 . 25 – 6 . 16 	 (0,5đ)
 = 175 – 96 = 79.	 (0,5đ)	
Câu 2: 2x – 9 = 32 : 3
 2x – 9 = 3	 (0,25đ)
 2x = 3 + 9 	 (0,25đ)
 2x = 12	 (0,25đ)
 x = 6 	 (0,25đ) 
Câu 3: Số HS phải tìm là bội chung của 24 và 40.	 (0,5đ)
Tìm được BCNN (24; 40) = 120.	 	 (0,5đ)
Biện luận và tính đúng số HS là 840 HS (1,0đ)
Câu 4: Hình vẽ đúng. 
	(0,5đ)
a/ Điểm A nằm giữa hai điểm M và N.Vì trên tia MN, MA < MN (4 cm < 8 cm). (0,5đ)
b/	Vì A nằm giữa hai điểm M và N nên: 
 MA + AN = MN 
 	4 + AN = 8 	(0,5đ)
 AN = 8 - 4 
 AN = 4 (cm ). 	
Vậy 	AM = AN = 4 cm.	 	
c/ A nằm giữa hai điểm M và N và AM = AN nên A là trung điểm của MN (0,5đ)

File đính kèm:

  • doctoan 6.doc