Kiểm tra học kì I - Môn: Sinh 8 - Đề 1

doc5 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 376 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I - Môn: Sinh 8 - Đề 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì I
Môn: Sinh 8
(đề 1)
 Thời gianlàm bài : 45 phút
Cõu 1 : Hóy lựa chọn và ghộp cỏc thụng tin ở cột B sao cho phự hợp với cỏc thụng tin
ở cột A (1,5đ)
Cỏc cơ quan (A)
Đặc điểm cấu tạo đặc trưng (B)
1. Màng xương
2. Mụ xương cứng
3. Tủy xương
4. Mạch mỏu
5. Sụn đầu xương
6. Sụn tăng trưởng
a. Nuụi dưỡng xương
b. Sinh hồng cầu, chứa mỡ ở người già, chứa tủy đỏ ở trẻ em,
chứa tủy vàng ở người lớn
c. Giỳp cho xương dài ra
d. Giỳp cho xương lớn lờn về chiều ngang
e. Làm giảm ma sỏt trong khớp xương
g. Chịu lực, đảm bảo vững chắc
f. Phõn tỏn lực tỏc động, tạo cỏc ụ chứa tủy đỏ
Cõu 2: Hóy chon phương ỏn trả lời mà em cho là đỳng rồi ghi vào bài làm :(2đ)
1. Một cung phản xạ gồm đầy đủ cỏc thành phần sau:
 A. Nơron hướng tõm, nơron li tõm, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng 
B. Nơron hướng tõm, nơron li tõm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng
C. Nơron hướng tõm, nơron li tõm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản xạ
D. Nơron hướng tõm, nơron li tõm, nơron trung gian, cơ quan phản xạ
2. Xương cú tớnh đàn hồi và rắn chắc vỡ:
A. Cấu trỳc cú sự kết hợp giữa chất hữu cơ và muối khoỏng
B. Xương cú tủy xương và muối khoỏng
C. Xương cú chất hữu cơ và cú màng xương
D. Xương cú mụ xương cứng và cấu tạo từ chất hữu cơ
3. Nguyờn nhõn chủ yếu của sự mỏi cơ:
A. Lượng nhiệt sinh ra nhiều
B. Do dinh dưỡng thiếu hụt.
C. Do lượng cacbonic quỏ cao
D. Lượng ụxy trong mỏu thiếu nờn tớch tụ lượng axit trong cơ
4. Ở động mạch, mỏu được vận chuyển nhờ:
A.Sức đẩy của tim và sự co gión của động mạch
B. Sức hỳt của lồng ngực khi hớt vào và sức đẩy của tim
C. Sự co búp của cỏc cơ bắp quanh thành mạch và sức đẩy của tim
D. Sức hỳt của tõm nhĩ và sự co dón của động mạch
5. Trong hệ thống tuần hoàn mỏu lọai mạch quan trong nhất là
A. Động mạch.
B. Tĩnh mạch.
C. Mao mạch.
D. Mạch bạch huyết
6. Vai trũ của khoang xương trẻ em là:
A. Giỳp xương dài ra
B. Giỳp xương lớn lờn về chiều ngang
C. Chứa tủy đỏ
D. Nuụi dưỡng xương
7. Ngăn tim cú thành cơ mỏng nhất là
A. Tõm nhĩ phải.
B. Tõm thất phải.
C. Tõm nhĩ trỏi.
D. Tõm thất trỏi. 
8. Chất dinh dưỡng trong thức ăn được hấp thu chủ yếu ở
A. Khoang miệng.
B. Ruột non
C. Dạ dày
D. Ruột già
II. Tự luận (6,5 điểm)
Cõu 1: Lấy một vớ dụ về phản xạ và phõn tớch cung phản xạ đú. (1đ)
Cõu 2: Vỡ sao huyết ỏp trong tĩnh mạch rất nhỏ mà mỏu vẫn chuyển được qua tĩnh mạch về tim.(1,5đ)
Cõu 3: Trỡnh bày vai trũ của gan.(1đ)
Cõu 4: Trỡnh bày cấu tạo của ruột non phự hợp với chức năng hấp thụ. (3 đ)
Kiểm tra học kì I
Môn: Sinh 8
(đề 2)
 Thời gianlàm bài : 45 phút
Cõu 1: Hóy chọn phương ỏn phương ỏn trả lời mà em cho là đỳng rụồi ghi vào bài làm (2đ)
1. Chất dinh dưỡng trong thức ăn được hấp thu chủ yếu ở
A. Khoang miệng.
B. Ruột non
C. Dạ dày
D. Ruột già
2. Mụi trường trong của cơ thể gồm:
A. Mỏu, nước mụ và bạch cầu.
B. Mỏu, nước mụ và bạch huyết.
C. Huyết tương, cỏc tế bào mỏu và khỏng thể.
D. Nước mụ, cỏc tế bào mỏu và khỏng thể.
3. Ngăn tim cú thành cơ mỏng nhất là
A. Tõm nhĩ phải.
B. Tõm thất phải.
C. Tõm nhĩ trỏi.
D. Tõm thất trỏi. 
4. Trong hệ thống tuần hoàn mỏu lọai mạch quan trong nhất là
A. Động mạch.
B. Tĩnh mạch.
C. Mao mạch.
D. Mạch bạch huyết
5. Vai trũ của khoang xương trẻ em là:
A. Giỳp xương dài ra
B. Giỳp xương lớn lờn về chiều ngang
C. Chứa tủy đỏ
D. Nuụi dưỡng xương
6. Nguyờn nhõn chủ yếu của sự mỏi cơ:
A. Lượng nhiệt sinh ra nhiều
B. Do dinh dưỡng thiếu hụt.
C. Do lượng cacbonic quỏ cao
D. Lượng ụxy trong mỏu thiếu nờn tớch tụ lượng axit trong cơ
7. Ở động mạch, mỏu được vận chuyển nhờ:
A.Sức đẩy của tim và sự co gión của động mạch
B. Sức hỳt của lồng ngực khi hớt vào và sức đẩy của tim
C. Sự co búp của cỏc cơ bắp quanh thành mạch và sức đẩy của tim
D. Sức hỳt của tõm nhĩ và sự co dón của động mạch
8. Một cung phản xạ gồm đầy đủ cỏc thành phần sau:
A. Nơron hướng tõm, nơron li tõm, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng 
 B. Nơron hướng tõm, nơron li tõm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng
C. Nơron hướng tõm, nơron li tõm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản xạ
D. Nơron hướng tõm, nơron li tõm, nơron trung gian, cơ quan phản xạ
Cõu 2 : Hóy lựa chọn và ghộp cỏc thụng tin ở cột B sao cho phự hợp với cỏc thụng tin
ở cột A (1,5đ)
Cỏc cơ quan (A)
Đặc điểm cấu tạo đặc trưng (B)
1. Màng xương
2. Mụ xương cứng
3. Tủy xương
4. Mạch mỏu
5. Sụn đầu xương
6. Sụn tăng trưởng
a. Nuụi dưỡng xương
b. Sinh hồng cầu, chứa mỡ ở người già, chứa tủy đỏ ở trẻ em,
chứa tủy vàng ở người lớn
c. Giỳp cho xương dài ra
d. Giỳp cho xương lớn lờn về chiều ngang
e. Làm giảm ma sỏt trong khớp xương
g. Chịu lực, đảm bảo vững chắc
f. Phõn tỏn lực tỏc động, tạo cỏc ụ chứa tủy đỏ
II. Tự luận (6,5 điểm)
Cõu 1: Trỡnh bày vai trũ của gan.(1đ)
Cõu 2: Vỡ sao huyết ỏp trong tĩnh mạch rất nhỏ mà mỏu vẫn chuyển được qua tĩnh mạch về tim.(1,5đ)
Cõu 3: Trỡnh bày cấu tạo của ruột non phự hợp với chức năng hấp thụ. (3 đ)
Cõu 4: Lấy một vớ dụ về phản xạ và phõn tớch cung phản xạ đú. (1đ)
Hướng dẫn chấm
I. Phần trắc nghiệm (3,5 điểm)
Đề lẻ:
Câu 1 (1,5 điểm)
	1. d	2. g	3. b	4. a	5. e	6.c
Câu 2 (2 điểm)
	1. B	2. A	3. D	4. A	5. A
	6. C	7. A	8. B
Đề chẵn:
Câu 1 (2 điểm)
	1. B	2. B	3. A	4. A	5. C
	6. D	7. A	8. B
Câu 2 (1,5 điểm)
	1. d	2. g	3. b	4. a	5. e	6.c
II. Phần Tự luận (6,5 điểm)
Câu 1: Lấy 1 ví dụ về phản xạ và phân tích cung phản ứng đó.
	- Ví dụ: Sờ tay vào nước nóng thì rụt lại.
	HS: Phân tích được cho 1 điểm.
	Câu 2: Sự phân phối giữa các thành phần: Sức hút của tâm nhĩ, sức hút của lồng ngực, sự co bóp quanh thành mạch và có van đóng mở giúp máu chảy theo một chiều, làm cho máu ở tĩnh mạch có huyết áp nhỏ nhưng vẫn chuyển qua tĩnh mạch về tim.
	HS: Phân tích được cho 1,5 điểm.
	Câu 3 (1 điểm)
	- Điều chỉnh nồng độ có chất dinh dưỡng (đường glucôzơ, axit béo trong máu ở mức độ nhất định, phần dư sẽ biến đổi để tích trữ hoặc thải bỏ).
	- Khử các chất độc lọt vào cùng với dinh dưỡng.
	Câu 4 (2,5 điểm)
	Cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ chất dinh dưỡng.
	- Lớp liêm mạc ruột non có nhiều nếp gấp với các lòng ruột và các lồng ngực nhỏ. Diện tích bề mặt trong tăng gấp 600 lần so với diện tích mặt ngoài.
	- Ruột già: Tổng diện tích bề mặt ruột 400 m2 – 500 m2.
	- Ruột non: Có dạng lưới mạch máu và bạch huyết dày đặc.

File đính kèm:

  • doc2DEDAP AN KIEM TRA KI I SINH 8 20132014.doc
Đề thi liên quan