Kiểm Tra Học Kì I Công Nghệ 6 - Trường THCS Bình Minh

doc4 trang | Chia sẻ: hongdao | Lượt xem: 953 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm Tra Học Kì I Công Nghệ 6 - Trường THCS Bình Minh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GD&ĐT BÌNH SƠN KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2009-2010
TRƯỜNG THCS BÌNH MINH MÔN: CÔNG NGHỆ – 6
 Thời gian: 15 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: .
Lớp: 6/..
Điểm (bằng số)
Điểm (bằng chữ)
A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1 (1,5đ): Hãy ghép mỗi ý ở cột B với cột A rồi ghi vào cột C.
Cột A
Cột B
Cột C
1. Trang phục có chức năng
2. Vải có màu tối, kẻ sọc dọc
3. Người gầy nên mặc
4. Quần áo vải sợi bông
5. Quần áo cho trẻ sơ sinh, tuổi mẫu giáo
6. Khi đi lao động nên mặc
a. làm cho người mặc có vẻ gầy đi.
b. nên chọn vải bông, màu tươi sáng.
c. bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người.
d. vải kẻ sọc ngang, hoa to.
e. là ở nhiệt độ 1600C.
g. vải sợi bông, màu sẫm.
1 + ..
2 + ..
3 + ..
4 + ..
5 + ..
6 + ..
Câu 2 (1,5đ): Hãy trả lời câu hỏi bằng cách đánh dấu X vào cột Đ (đúng) hoặc S (sai). Nếu sai thì tại sao?
Câu hỏi
Đ
S
Nếu sai, tại sao?
1. Chỗ ngủ, nghr thường bố trí nơi riêng biệt, yên tĩnh.
2. Nhà ở chật, một phòng không thể bố trí gọn gàng, thuận tiện được.
3. Cây cảnh và hoa đem lại vẻ đẹp dễ thương cho con phòng.
4. Kê đồ đạc trong phòng cần chú ý chừa lối đi dể dễ dàng đi lại.
Câu 3 (1đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống () ở các câu sau đây:
Khi trang trí một lọ hoa cần chú ý chọn hoa và bình cắm hài hoà về (1).. và (2)..
Thời tiết nóng nên mặc áo quần bằng vải (3). Và (4) để được thoáng mát, dễ chịu.
----------------0o0------------------
 PHÒNG GD&ĐT BÌNH SƠN KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2009-2010
TRƯỜNG THCS BÌNH MINH MÔN: CÔNG NGHỆ – 6
 Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: .
Lớp: 6/..
Điểm (bằng số)
Điểm (bằng chữ)
B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1 (1đ): Hãy nêu vai trò của nhà ở đối với đời sống con người?
Câu 2 (2đ): Vì sao phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp? Muốn nhà ở luôn sạch sẽ, ngăn nắp em phải làm những công việc gì?
Câu 3 (3đ): Nêu ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở. Em thích trang trí nhà mình bằng hoa tươi, hoa giả hay hoa khô vào các ngày lễ (tết)? Vì sao?
BÀI LÀM
............................
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: CÔNG NGHỆ – 6
HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2009-2010
A. TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Câu 1 (1,5đ): Ghép đúng mỗi vị trí được 0,25đ.
Câu 
1
2
3
4
5
6
Trả lời
c
a
d
e
b
g
Câu 2 (1,5đ): Trả lời đúng mỗi câu được 0,25đ. Giải thích đúng được 0,5đ.
	1 - Đ; 	2 – S; 	3 – Đ ; 	4 – Đ
	Giải thích câu 2: Sai vì trong căn hộ một phòng nếu biết bố trí cấc khu vực và kê đồ đạc hợp lí trong từng khu vực thì có thể sống thoải mái, thuận tiện.
Câu 3 (1đ): Điền đúng mỗi vị trí được 0,25đ.
(1) màu sắc; 	(2) hình dáng
(3) bông; 	(4) vải pha
B. TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1 (1đ): Nhà ở là nơi trú ngụ cảu con người, bảo vệ con người tránh khỏi những ảnh hưởng xấu của thiên nhiên, xã hội và là nơi đáp ứng các nhu cầu của con người về vật chất và tinh thần.
Câu 2 (2đ): Mỗi ý đúng được 1đ.
	- Vì nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp sẽ đảm bảo sức khỏe cho các thành viên trong gia đình, tiết kiệm thời gian khi tìm một dụng cần thiết hoặc khi dọn dẹp và tăng vẻ đẹp cho căn nhà.	
	- Muốn nhà ở luôn sạch sẽ, ngăn nắp em phải tham gia thường xuyên các công việc vệ sinh nhà ở: quét dọn trong phòng, xung quanh nhà, lau chùi đồ đạc, cửa; đổ rác đúng quy đinh
Câu 3 (3đ): * Ý nghĩa của cây cảnh và hoa: (1,25đ)
Làm cho con người cảm thấy gần gũi với thiên nhiên
Làm cho căn phòng đẹp, mát mẽ hơn
Góp phần làm trong sạch không khí
Đem lại niềm vui, thư giản cho con người
Đem lại thu nhập đáng kể cho gia đình.
* Thích trang trí hoa tươi (0,75đ). Vì hoa tươi đa dạng, phong phú, nhiều màu sắc rực rõ, sinh động, thường có hương thơm. (1đ).
-----------0o0------------
MA TRÂN ĐỀ HAI CHIỀU – CÔNG NGHỆ – 6 
 Mức độ
Bài học (nội dung)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm theo nội dung
TN
TL 
TN 
TL 
TN 
TL 
Các loại vải
0,5
0,5
Lựa chọn trang phục
1,5
1,5
Sắp xếp đồ dạc trong nhà
1,25
1,25
Giữ gìn nhà ở
1
1
1
3
Trang trí nhà bằng cây cảnh và hoa
0,5
1,25
0,25
1,75
3,75
Tổng điểm theo mức độ
2
2,25
2
1
2,75
10
4,25đ
3đ
2,75đ

File đính kèm:

  • docDE THI HKI CONG NGHE 6.doc