Kiểm tra học kì 2 -Toán 6 (thời gian làm bài: 90 phút)

doc12 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 879 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì 2 -Toán 6 (thời gian làm bài: 90 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KIỂM TRA HỌC KÌ II -TỐN 6. (Thời gian làm bài: 90 phút)
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
 Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất :
Câu 1:-4-/2x-1/ bằng:
A.-0,5	 B.-1,25	 C.-2,25	 D. -1,5
Câu 2: 45 phút chiếm bao nhiêu phần của 1 giờ : 
A. 	B. 	 	C. 	 	D. 
Câu 3: Trong các phân số : , phân số cĩ giá trị nhỏ nhất là:
A. 	B. 	 	C. 	D. 
Câu 4: Số đối của số là: 
A. 	B. 	 	C. 	 	D. 
Câu 5: của 5,2 bằng bao nhiêu: 
A. 7,8 	B. 0,58	 	C. 2,5	 	D. 13,05
Câu 6: Cho đường trịn (O; 2cm) và điểm P mà khoảng cách từ P đến O bằng 2cm. Khi đĩ:
A. P là điểm nằm trên đường trịn	B. P là điểm nằm ngồi đường trịn
C. P là điểm nằm trong đường trịn	D. Tất cả các phương án A, B và C đều sai.
Câu 7: 35% được viết dưới dạng số thập phân thì kết quả đúng là:
A. 0,035	 	B. 0,35	 	C. 3,5	 	D. 35,00
Câu 8: Cho gĩc xOy cĩ số đo bằng 600. Hỏi số đo của gĩc xOy bằng mấy phần số đo của gĩc bẹt?
A. 	B. 	C. 	D. 
II- TỰ LUẬN: (8 điểm) 
Câu 9: Tính (ghi kết quả dưới dạng phân số tối giản) giá trị của các biểu thức: 	
A = ;	B = – 1,6 : (1 + )
Câu 10: Tìm các số nguyên x sao cho biểu thức cĩ giá trị nguyên.
Câu 11: Về học lực: Ở học kì I, số học sinh giỏi của lớp 6A bằng số học sinh cả lớp; cuối năm học cĩ thêm 5 học sinh của lớp đạt loại giỏi nên số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp. Tính số học sinh của lớp 6A, biết rằng số học sinh của lớp khơng thay đổi.
Câu 12: Vẽ hai gĩc kề nhau xOy và yOz sao cho . 
	a.- Tính số đo của gĩc xOz.	b.- Tìm số đo của gĩc bù với gĩc xOy.
KIỂM TRA HỌC KÌ II -TỐN 6. (Thời gian làm bài: 90 phút)
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
 Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và trình bày vào Phiếu trả lời phần I.
1. 45 phút chiếm bao nhiêu phần của 1 giờ : 
a. 	b. 	c. 	d. 
2. Trong các phân số : , phân số cĩ giá trị nhỏ nhất là: 
a. 	 	b. 	c. 	d. 
3. Số đối của số là: 
a. 	b. 	c. 	d. 
4. 45% được viết dưới dạng số thập phân thì kết quả đúng là: 
a. 4,5	b. 0,45	c. 0,045	d. 45,00
5. của 8,7 bằng bao nhiêu: 
a. 8,5	b. 13,05	c. 5,8	d. 0,58
6. Nếu trên thực tế, hai điểm A và B cách nhau 1,5km cịn trên bản đồ, khoảng cách giữa hai điểm đĩ là 1,5cm thì tỉ lệ xích của bản đồ là: 
a. 	b. 	c. 	d. 
7. Cho gĩc xOy cĩ số đo bằng 600. Hỏi số đo của gĩc xOy bằng mấy phần số đo của gĩc bẹt?
a. 	b. 	c. 	d. 
8. Cho đường trịn (O; 2cm) và điểm P mà khoảng cách từ P đến O bằng 2cm. Khi đĩ:
	a. P là điểm nằm trên đường trịn	b. P là điểm nằm ngồi đường trịn
	c. P là điểm nằm trong đường trịn	d. Tất cả các phương án a, b và c đều sai.
II- TỰ LUẬN: (8 điểm) 
Bài 1: Tìm các số nguyên a; b sao cho: 
Bài 2: Tính (ghi kết quả dưới dạng phân số tối giản) giá trị của các biểu thức: 
A = ;	 	B = – 1,6 : (1 + )
Bài 3: Tìm phân số , biết rằng: 
Bài 4: Về học lực: Ở học kì I, số học sinh giỏi của lớp 6A bằng số học sinh cả lớp; cuối năm học cĩ thêm 5 học sinh của lớp đạt loại giỏi nên số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp. Tính số học sinh của lớp 6A, biết rằng số học sinh của lớp khơng thay đổi.
Bài 5: Vẽ hai gĩc kề nhau xOy và yOz sao cho. 
	a.- Tính số đo của gĩc xOz.	b.- Tìm số đo của gĩc bù với gĩc xOy.
Bài 6: Tìm các số nguyên x sao cho biểu thức cĩ giá trị nguyên.
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II . MƠN: Tốn 6. ĐỀ 3
 ------------------------------------------ o0o ------------------------------------------
I- TRẮC NGHIỆM (2 điểm) 
	Mỗi phương án đúng, chấm 0,25 điểm
* Đề số 2:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Phương án đúng
C
B
D
D
A
B
C
B
* Đề số 3:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Phương án đúng
C
C
D
D
D
D
A
B
* Đề số 4:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Phương án đúng
B
D
B
A
C
A
D
D
II- TỰ LUẬN: (8 điểm. Đáp án và hướng dẫn chấm căn cứ thứ tự câu ở đề số 1) 
Câu 10: (2 điểm): Tính và ghi đúng giá trị của một biểu thức theo yêu cầu, chấm 1 điểm:
 	A = = 	B = – 1,6 : (1 + ) = 
Câu 11: (1 điểm) Vì nên biểu thức chỉ cĩ giá trị nguyên khi x là ước nguyên của 3 vậy x nhận một trong các giá trị là – 3; – 1; 1; 3.
Câu 12: (2,5 điểm): Lúc đầu, số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp. Nếu cĩ thêm 5 học sinh đạt loại giỏi thì số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp nên 5 chính là số học sinh cả lớp. Vậy số học sinh của lớp 6A là 5 : = 45 em.
Câu 13: (2,5 điểm): + Vẽ gĩc đúng số đo, hình rõ, sạch, đẹp: chấm 0,5 điểm.
	+ a.- Tính đúng (cĩ lập luận) số đo của gĩc xOz (= 1500), chấm 1 điểm.
	+ b.- Tìm đúng số đo của gĩc bù với gĩc xOy (= 1200), chấm 1 điểm.
* Chú ý: + Điểm tối đa ở mỗi phần chỉ chấm với những bài làm cĩ chữ viết rõ ràng, trình bày sạch, đẹp.
+ Điểm tổng cộng của tồn bài được làm trịn đến chữ số thập phân thứ nhất (7,25 làm trịn thành 7,3 mà khơng làm trịn thành 7,5)
–––––––––––––––––––
KIỂM TRA HỌC KỲ II MƠN TỐN – LỚP 6 
Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể thời gian phát đề)
ĐỀ 
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 5 điểm )
 Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất :
1/ Cặp số nào là cặp số nghịch đảo trong các cặp số sau:
A. 1,5 và 5,1	B. 	C. 0,2 và 5 	D. 1 và –1
2/ Tỉ số phần trăm của 0,18 m2 và 25 dm2 là:
A. 28%	B. 45%	C. 36%	D. 72%
3/ Khoảng cách giữa hai địa điểm A và B trên bản đồ là 2 cm. Khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm này là 2 km. Vậy tỉ lệ xích của bản đồ là: 
 A. 	B. 	C. 	D. 
4/ Số đo của gĩc phụ với gĩc 560 là :
A. 650 	B. 340 	C. 1240 	D. Một kết quả khác.
5/ Điều kiện để tia Oc là tia phân giác của là: (Hãy chọn câu trả lời đúng nhất)
A. và tia Oc nằm giữa hai tia Oa và Ob. C. = .
B. . 	D. Cả A , B , C đều đúng.
6/ Kết quả của phép tính – + 1,2 + 1 là : 
A. 1 	 	B. 2 	C. 3 	D. 4
7/ Biết rằng x – 83%.x = – 1,7. Giá trị của x là: 	
A. 83 	 	B. 17 	 	C. –10 	D. 10.
8/ Biết rằng 2y – . Giá trị của y là: 
A. 2,1 	B. 1,2 	 	C. –2,1 	D. – 1,2.
9/ Một thùng chứa 120 kg gạo.Lấy ra số gạo trong thùng thì trong thùng cịn lại bao nhiêu kg gạo: 	
A. 60 kg 	B. 72 kg 	C. 75 kg 	D. 80 kg.
10/ Một tấm vải nếu bớt đi 8 mét thì cịn lại chiều dài tấm vải. Vậy chiều dài cả tấm vải là bao nhiêu mét ? 
A. 24 mét 	B. 20 mét 	C. 18 mét 	D. 12 mét.
11/ Biết thùng dầu chứa 14 lít dầu. Hỏi thùng dầu chứa bao nhiêu lít dầu ?
A. 6 lít 	B. 9 lít 	C. 10 lít 	D. 12 lít.
12/ Cho hai điểm A và B cách nhau 4 cm. Vẽ đường trịn (A; 2,5 cm) cắt đoạn thẳng AB tại C. Độ dài đoạn thẳng BC là: 
A. 2,5 cm 	B. 6,5 cm 	C. 1,5 cm 	D. 3 cm 
13/ Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống ...... trong câu sau và viết lại thành câu hồn chỉnh trong bài làm: 
Hai gĩc kề nhau là hai gĩc cĩ một cạnh ............... , hai cạnh cịn lại ................................................................................. 
 II- PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm )
Bài 1:(1,5đ) Một vịi nước chảy đầy một bể cạn trong ba giờ. Giờ thứ nhất, vịi chảy được bể. Giờ thứ hai, vịi chảy được bể cịn lại. Giờ thứ ba, vịi chảy được 180 lít thì đầy bể . Tính xem bể chứa bao nhiêu lít nước ? 
Bài 2:(2,5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ các tia OB và OC sao cho=1000,= 500. 
 	a) Trong ba tia OA, OB, OC tia nào nằm giữa hai tia cịn lại, vì sao ? 
 	b) Tia OC cĩ phải là tia phân giác của khơng, vì sao ? 
 	c) Vẽ tia OD là tia đối của tia OB.Tính số đo của ?
Bài 3:(1,0 điểm) Tìm n Ỵ Z để tích hai phân số (với n 1) và cĩ giá trị là số nguyên ?
 ----------------------------------------------- HẾT ----------------------------------------------------
 HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN – LỚP 6 
 ---------------------------------------------------------- 
 	I- PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 5 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
D
D
B
D
B
C
A
B
A
B
C
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
 	* Câu 13: ( 0,25 đ) 
 Hai gĩc kề nhau là hai gĩc cĩ một cạnh chung , hai cạnh cịn lại nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau cĩ bờ chứa cạnh chung đĩ.
 	II- PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm )
CÂU 14: (1,5 điểm) + Phân số chỉ số nước của giờ thứ hai mà vịi nước chảy được là: 
 	 (bể) . (0,5 đ) 
 	+ Phân số chỉ số nước cịn lại sau khi vịi chảy 2 giờ đầu là: 
 	 1 – (bể) ,đĩ chính là 180 lít . (0,5 đ) 
 	+ Số lít nước trong bể đầy là: 180 : = 180 . 9 = 1620 (lít) . (0,5 đ) 
CÂU 15: (2,5 điểm) . Vẽ hình đúng: ( 0,5 điểm ). 
 	a) ( do 500 < 1000 ) nên tia OC nằm giữa hai tia
 OA và OB. (0,5 đ)
 	b) Vì tia OC nằm giữa hai tia OA và OB nên 
 hay 500 + = 1000 = 1000 – 500 = 500. (0,5 đ)
 Vậy nên tia OC là tia phân giác của . (0,5 đ)
 	c) Vì OB và OD là hai tia đối nhau nên hay 500 + = 1800
 Suy ra : = 1800 – 500 = 1300. (0,5 đ)
CÂU 16: (1điểm) Ta cĩ = (với n 1).
 Vì ƯCLN (19; 9) = 1 ; (n ; n – 1) = 1 nên muốn cho tích cĩ giá trị là 
 số nguyên thì n phải là bội của 9; cịn n–1 phải là ước của 19. 
 Lập bảng số : 
n – 1
1
–1
19
–19
 n
2
0
20
–18
 Chỉ cĩ n = 0 và n = –18 thỏa mãn là bội của 9 . Vậy n Ỵ {0 ; –18} . (0,25 đ) 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Lưu ý: + Mọi cách giải khác nếu đúng theo yêu cầu vẫn đạt điểm tối đa .
 + Điểm tồn bài làm trịn số đến 0,1. Ví dụ: 
 	 5,15 5,2 ; 5,2 5,2 ; 5,25 5,3.
 KIỂM TRA HỌC KỲ II MƠN TỐN – LỚP 6 
Bài 1 (2đ): Khoanh trịn chữ đứng trước câu trả lời đúng :
Kết quả rút gọn phân số đến tối giản là : 
A : ; 	B : ; 	C : 
b) Trong các phân số: ; ; phân số nhỏ nhất là :
A : ; 	B : ; 	C:
Nếu gĩc aOb + gĩc cOa = gĩc bOc thì tia nằm giữa hai tia cịn lại là : 
A : Oa ; 	B : Ob ; 	C : Oc
 d) bằng : 
A : ; 	B : : 	C : 
Bài 2 (2 đ):Các bài giải sau “Đúng hay sai “ ? 
Câu
Đúng
Sai
a) Gĩc cĩ số đo 600 là gĩc tù
b) của x là 30 thì x = 20 
c) BCNN (12 ; 15) = 120
d) < 
Bài 3 (1đ) :Tính M = 2 
Bài 4 (1đ): Tìm x, biết : .
Bài 5 (2đ): Chu vi của một hình chữ nhật là 52,5 m. Biết chiều dài bằng 150 0/0 chiều rộng. Tính diện tích của sân 
Bài 6 (2đ): Trên một nửa mặt phẳng bờ cĩ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho = 1000 , = 200.
 	a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
 	b) Vẽ Om là tia phân giác của gĩc yOz. Tính gĩc xOm ?
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
KIỂM TRA HỌC KÌ 2- TỐN 6 
Thời gian 90’(khơng kể thời gian phát đề )
I.Phần trắc nghiệm(5đ)
Từ câu 1 đến câu 8 hãy chọn phương án trả lời đúng , chọn một chữ cái A , B , C hoặc D.
1. Cho Hỏi x là giá trị nào trong các sớ sau:
2. Giá trị của phép tính bằng: 
A. 	B. - 	C.3 	D. -31 . 
3. Phân số nghịch đảo củalà : 
A .	B.	C.	D.1
4. Biết . Số x bằng: 
A .	B. 12	C. 6	D.
5. Cho số x = . Số x bằng:
A .	B.	 	C.	D.
6. Biết rằng của một số là 40. Số đĩ là: 
A.32 	B.50	 	C.160	 	D.200
7. Tia Ot là tia phân giác của khi và chỉ khi:
 	 	C. Ba tia Ot, On, Om có chung gớc.  
8.Kết luận nào sau đây là đúng ? 
 A Hai gĩc kề nhau cĩ tổng số đo bằng 1800 B . Hai gĩc phụ nhau cĩ tổng số đo bằng 1800
 C.Hai gĩc bù nhau cĩ tổng số đo bằng 1800 D .Hai gĩc bù nhau cĩ tổng số đo bằng 900
9. Hãy ghép mỡi câu ở cợt trái với mỡi câu ở cợt phải sao cho được mợt khẳng định đúng:
A. Đường kính của đường tròn là
1. Đường thẳng đi qua tâm đường tròn.
B. Điểm trong của tam giác là điểm
2. Dây đi qua tâm đường tròn.
3. Nằm trên 3 cạnh của tam giác.
4. Nằm trong 3 góc của tam giác.
10. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỡ trớng :
a. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gờm	
b. Tam giác ABC là hình gờm khi 
	khơng thẳng hàng.
II .Phần tự luận (5điểm)
Bài 1:(1điểm) Tính các giá trị biểu thức sau: a) 	b) 	c. 6 
Bài 2:(1điểm) Tìm x biết : x –: 
Bài 3:(1.5điểm) Lớp 6A cĩ 48 học sinh gồm ba loại giỏi, khá, trung bình, trong đĩ số học sinh giỏi chiếm 25% số
 học sinh cả lớp, số học sinh khá chiếmsố học sinh cịn lại .Tính số học sinh trung bình ?
Bài 4:(1.5điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng cĩ bờ là tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho = 600, = 1400. Gọi Om là tia phân giác của và On là tia phân giác của . Tính: 
a) Số đo? b) Số đo ? 
Đáp án – ĐỀ 1
I Phần trắc nghiệm (5đ) 
Từ câu 1 đến câu 8 đúng mỗi câu ghi 0,5 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Trả lời
C 
C
B
C
B
B
D
C
Câu 9 A + 2 B +4 (0,5đ)
Câu 10 Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỡ trớng : (0,5đ)
a. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gờm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu (O;R) 
b. Tam giác ABC là hình gờm ba đoạn thẳngAB, BC , CA khi ba điểm A,B,C khơng thẳng hàng
II . Phần tự luận (5đ)
Bài 1 a) tính được = .
b) = 
 Bài 2: a) x – : x – x = x = .
Bài 3 số học sinh giỏi: 48 . 25% = 12 (HS) (0.5đ)
 Số HS khá & TB là :48 – 12 = 36 (HS) (0.25đ)
 Số HSkhá : 36 . = 12 (HS) (0.25đ)
Số HS trung bình : 36 – 12 = 24 (HS) (0.5đ) 
Bài 4 :Do gĩc Nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox &Oz
 (0,75đ) 
b) Do Om là tia phân giác của gĩc 
Nên 
Do On là tia phân giác của 
Nên (0.25đ)
Ta lại cĩ và theo câu a thì tia Om sẽ nằm giữa hai tia Om và On
Suy ra (0.25đ)
(hình vẽ chính xác ghi 0,25đ)
Chú ý : Mọi cách giải khác nếu đúng thì ghi điểm tối đa
KIỂM TRA HỌC KỲ II 
 I.Phần trắc nghiệm (5đ) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1 . Phân số nghịch đảo củal : 
A .	B.	C.	D.1
2. Biết .Số x bằng:
A .	B.12	C.6	 	D.
3. Tổng bằng: 
A .	B. 	C.	 	D.
4. Biết rằng của một số x là 40. Số x đĩ là:
A.32	B.50	C.160	D.200
5 . 5% của 18 bằng : 
A. 	B .900	 	C.9 	D .0,9
6. Số được viết dưới dang phân số : 
A. 	B. 	C. 	D.
7. của – 18 bằng : 
A.-6	B.-12	C.-9	D.-3
8.Cĩ bao nhiêu tia phân giác của một gĩc bẹt:
A. 1 tia	B. 2 tia	C. 4 tia	D. vơ số tia
9. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A Hai gĩc kề nhau cĩ tổng số đo bằng 1800	B . Hai gĩc phụ nhau cĩ tổng số đo bằng 1800
C. Hai gĩc bù nhau cĩ tổng số đo bằng 1800	D . Hai gĩc bù nhau cĩ tổng số đo bằng 900
10. Biết hai gĩcvà là hai gĩc phụ nhau. Số đo gĩc. Số đo gĩc là:
A. 560	B. 1460	C. 1240	D. 660
II Tự luận (5điểm)
Bài 1: (1đ) Tính: a) b) 7 	c) 	 
Bài 2: (1đ) Tìm x biết : a) x - b) 
Bài 3: (1,5đ) 
a/ Lớp 6A cĩ 48 học sinh gồm ba loại giỏi; khá và trung bình, trong đĩ số học sinh giỏi chiếm 25% số học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng số học sinh cả lớp, cịn lại là học sinh trung bình .Tính số học sinh trung bình ?
b/ Về học lực: Ở học kì I, số học sinh giỏi của lớp 6A bằng số học sinh cả lớp; cuối năm học cĩ thêm 5 học sinh của lớp đạt loại giỏi nên số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp. Tính số học sinh của lớp 6A, biết rằng số học sinh của lớp khơng thay đổi.
Bài 4: (1,5đ) Vẽ hai gĩc kề bù và biết gĩc = 1300 . Gọi Om là tia phân giác của gĩc
và On là phân giác của gĩc . Tính
 a) Số đo gĩc ? b)Số đo gĩc ? 
Đáp án
I Trắc nghiệm (5đ)
Điền đúng mỗi câu ghi 0,5đ
câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trả lời
B
C
B
B
D
B
B
B
C
A
II.Tự luận (5đ)
Câu 1: Tính được  = 
Câu 2: x - x = x = .
Bài 3: 
a/ Cách 1: Số học sinh giỏi: 48 . 25% = 12 (Hs) 
Số học sinh khá :48 . (Hs) 
Số học sinh trung bình: 48 – (12 + 16 ) = 20 (Hs) 
Cách 2: Phân số chỉ số học sinh trung bình: 1 – (25% +) = (số HS)
Số học sinh trung bình: 48. ( 20HS)
b/ Lúc đầu, số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp. Nếu cĩ thêm 5 học sinh đạt loại giỏi thì số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp nên 5 chính là số học sinh cả lớp. Vậy số học sinh của lớp 6A là 5 : = 45 em.
Bài 4: Do hai gĩc xOy và yOz là hai gĩc kề bù
Nên tia Oy nằm giữa Ox &Oz
Do đĩ 
b)tính được 
(hình vẽ chính xác ghi 0,5đ)

File đính kèm:

  • doctoan 6 on hoc ki II.doc