Kiểm tra học kì 1 môn ngữ văn – lớp 7 thời gian: 90’

doc1 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1055 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì 1 môn ngữ văn – lớp 7 thời gian: 90’, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS KHÓA BẢO 	KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN NGỮ VĂN – LỚP 7
Thời gian: 90’
Câu 1: Nêu cấu tạo của các loại từ láy? Mỗi loại cho một ví dụ.
Câu 2: Hãy sắp xếp các từ sau đây vào bảng phân loại: mềm mại, xe đạp, quần áo, thăm thẳm, bần bật, thước kẻ, sách vở, mất mát, rời rạc, ăn nói.
Từ láy

Từ ghép

Câu 3: Chép thuộc lòng bài thơ: “Bạn đến chơi nhà”. Nêu tác giả, thể loại của bài thơ đó.
Tập làm văn: Kể về một tấm gương học sinh nghèo vượt khó trong học tập.
Đáp án và biểu điểm
Câu 1(1,5đ)
Cấu tạo của từ láy toàn bộ: các tiếng lặp lại nhau hoàn toàn. Có một số trường hợp tiếng trước biến đổi thanh điệu hoặc phụ âm cuối: Thăm thẳm, xanh xanh.
Láy bộ phận: Giữa các tiếng có sự giống nhau về phụ âm hoặc phần vần.
Câu 2: (1đ)
Từ láy
mềm mại, thăm thẳm, bần bật, rời rạc, mất mát.
Từ ghép
xe đạp, quần áo, thước kẻ, sách vở, ăn nói.
Câu 3(1,5đ)
 - Chép đúng bài thơ không sai lỗi chính tả (1đ)
 - Tác giả: Nguyễn Khuyến
 - Thể thơ: Thất ngôn bát cú đường luật (0,5đ)
Tập làm văn: (6đ)
Yêu cầu: 
Hình thức: HS vận dụng thể loại tự sự kết hợp miêu tả - biểu cảm để làm bài.
- Diến đạt chặt chẽ, đúng ngữ pháp chính tả.
Nội dung: Kể lại hình ảnh người bạn nghèo vượt khó trong học tập ở trường hoặc nơi khác mà em biết.
Mở bài: Giới thiệu nhân vật câu chuyện.
Thân bài: Giới thiệu về gia đình, hoàn cảnh, chổ ở của người bạn.
Tính tình, công việc học tập.
Thành tích và kết quả trong học tập.
Kết bài: 
- Suy nghỉ bản thân về bạn.
- Bài học bổ ích cho bản thân.
*Cách cho điểm:
Điểm 5-6: Bài làm đạt các yêu cầu trên, bố cục chặt chẽ, văn viết có hình ảnh giàu cảm xúc, sai chính tả, ngữ pháp diễn đạt 1-2 lỗi.
Điểm 3-4: Bài làm đạt các yêu cầu trên, bố cục chặt chẽ, văn viết có hình ảnh giàu cảm xúc, sai chính tả, ngữ pháp diễn đạt 4-5 lỗi.
Điểm 1-2: Bài làm đúng thể loại, bố cục chưa hoàn chỉnh, diễn đạt đôi chổ còn lủng củng, sai chính tả, diễn đạt ngữ pháp từ 6 lỗi trở lên.

File đính kèm:

  • docDE THI HOC KI VAN 7.doc
Đề thi liên quan