Kiểm tra giữa học kì II năm học 2013 - 2014 môn: Sinh học, lớp 7

doc2 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 408 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra giữa học kì II năm học 2013 - 2014 môn: Sinh học, lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS NINH HÒA	 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014
	 MÔN: SINH HỌC, LỚP 7
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút không kể thời gian giao đề 
 Gồm 01 trang 
	ĐỀ:
A. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm )
Chọn ý đúng nhất trong các câu sau bằng cách ghi ra. Ví dụ: Câu 1. A, câu 2. B,
Câu 1: Đại diện động vật thuộc lớp lưỡng cư:
A. Thằn lằn, rùa, cá sấu, rắn B. Lươn, ếch, ếch giun.
C. Giun, rùa, cá sấu, chim. D. Thằn lằn, rùa, khủng lông, chim.
Câu2. Cơ quan hô hấp của ếch đồng:
A. Mang và phổi B. Da và phổi 
C. Phổi và túi khí D. Mang.
Câu 3: Tim của thằn lằn gồm có:
A. 2 ngăn B. 3 ngăn 
C. 1 ngăn D. 3 ngăn với vách hụt
Câu 4: Đại diện động vật thuộc nhóm Cchim bơi là:
A. Đà điểu. B. Chim bồ câu.
C. Chim cánh cụt. D. Hải Âu.
Câu 5 Thằn lằn bóng đuôi dài bắt mồi vào:
 A. Buổi sáng B. Buổi tối.	.
C. Ban ngày D. Buổi chiều.
Câu 6: Nhờ vào đâu mà thỏ tiêu hóa xenlulozơ được dễ dàng:
 	A.Nhờ sự vận động di chuyển. B.Nhờ có manh tràng.
 	C.Nhờ có bộ răng gặm nhấm. D.Tất cả yếu tố trên.
 Câu 7: Cơ thể của thỏ phủ bằng bộ lông mao có chức năng
A. Bảo vệ cơ thể B. Che chở và giữ nhiệt cho cơ thể.
C. Giữ nhiệt cho cơ thể. D. Lẩn trốn kẻ thù.
Câu 8. Đại diện có đặc điểm thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn:
 A. Chim bồ câu B. Cá chép. 
 C. Thằn lằn. D. Ếch đồng.
B. Phần Tự Luận: ( 6 điểm)
Câu 1. Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay ?
( 2 điểm) 
Câu 2. Lớp chim có vai trò như thế nào đối với con người ? Cho ví dụ? ( 2 điểm) 
Câu 3. Trình bày đặc điểm chung của lớp Chim ? ( 2 điểm)
HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN: SINH HỌC LỚP 7
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu
1
2
3
4
 5
6
7
8
Ý đúng
A
D
D
C
C
C
B
A
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
B. PHẦN TỰ LUẬN( 6 điểm)
Câu 1: 
- Chi trước biến đổi thành cánh. (0,5 điểm)
- Mỏ sừng , hàm không có răng. (0,5 điểm)
- Mình có lông vũ bao phủ. (0,5 điểm)
- Chân ba ngón trước, một ngón sau. (0,5 điểm)
Câu 2
* Lợi ích:
- Chim tiêu diệt sâu bọ và gặm nhấm có hại cho nông, lâm nghiệp. 	(0,5 điểm)
- Cung cấp thực phẩm cho con người, nguyên liệu cho ngành công nghiệp.(0,5 điểm)
- Chim được huấn luyện phục vụ cho săn bắn, du lịch, làm cảnh. Giúp phát tán cây rừng, (0,5 điểm)
* Tác hại: Một số loài chim ăn quả, ăn hạt, ăn cá làm thiệt hại cho kinh tế nông nghiệp(0,5 điểm)
Câu 3: Đặc điểm chung của lớp chim:
- Chim là động vật có xương sống thích nghi với đời sống bay lượn(0,5 điểm)
- Mình có lông vũ bao phủ, chi trước biến đổi thành cánh(0,5 điểm)
- Có mỏ sừng hô hấp bằng phổi và hệ ống khí (0,5 điểm)
- Tim 4 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi là động vật đẳng nhiệt (0,5 điểm)
HẾT

File đính kèm:

  • docĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT giua hoc ki II SINH 7.doc