Kiểm tra định kì năm học: 2013 - 2014 môn đại số

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 832 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kì năm học: 2013 - 2014 môn đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG THCS TT CÁT BÀ
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIấN
 KIỂM TRA ĐỊNH Kè
 Năm học: 2013 - 2014


MễN: ĐẠI SỐ 7 – TIẾT 22
Thời gian: 45 phỳt (Khụng kể thời gian giao đề)

Cõu 1 (2 điểm). Tớnh:
	a) 	b) 	c) 	
Cõu 2 (2 điểm). Tớnh:
	a) 514 : 512	b) 	c) 	
Cõu 3 (2 điểm). Tỡm x biết:
	a) 	b) 
Cõu 4 (3 điểm):
Hưởng ứng phong trào tặng sách cũ cho các bạn học sinh nghèo, khối 6 và khối 7 đã quyên góp được 210 quyển sách. Biết rằng số sách quyên góp được của hai khối lần lượt tỉ lệ với 4; 6. Tính số sách quyên góp được của mỗi khối.
Câu 5 (1,0 điểm). Tìm x để A đạt giá trị nhỏ nhất:
A = 2013 + 







ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH Kè
MễN: ĐẠI SỐ 7 – TIẾT 22
Cõu 1 (2 điểm). Tớnh:
	a) =	0,5 điểm	
b) 	0,75 điểm
	c) = = -	0,75 điểm	
Cõu 2 (2 điểm). Thực hiện phộp tớnh
	a) 514 : 512 = 52 = 25	0,5 điểm	
b) =	0,75 điểm
	c) = 4	0,75 điểm	
Cõu 3 (2 điểm). Tỡm x biết
a) 
 0,5 điểm
 x = 	0,5 điểm
b) 
 0,5 điểm
 x = 	 0,5 điểm
Cõu 4 (3 điểm). 
Gọi số sách quyên góp được của hai khối 7 và 8 lần lượt là a,b (quyển; a, bN*) 0,5 đ
Theo bài ra ta có: và a + b = 210.	 0,75 điểm
áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
	1 điểm
Nên: 	.
	b = 210 – 84 = 126.	0,5 điểm
Vậy số sách quyên góp được của khối 6 và khối 7 lần lượt là 84 quyển và 126 quyển. 	 0,25 điểm.
Câu 5 (1,0 điểm). Tìm x để A đạt giá trị nhỏ nhất:
A = 2013 + 
Có: A = 2013 + 2013
Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất là 2013 khi x = 2,5.

	(Học sinh làm theo cách khác vẫn cho điểm tối đa)
MA TRẬN KIỂM TRA ĐỊNH Kè
MễN: HèNH 7 – TIẾT 16

Cấp độ

Chủ đề
Mức độ nhận thức
Tổng

Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao

1. Tập hợp Q cỏc số hữu tỉ
Chuẩn KT, KN cần kiểm tra: Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b là cỏc số nguyờn và b khỏc 0.
Chuẩn KT, KN cần kiểm tra: Nắm vững cỏc quy tắc thực hiện thành thạo cỏc phộp tớnh về phõn số.
Chuẩn KT, KN cần kiểm tra:
Vận dụng được cỏc quy tắc nhõn, chia hai luỹ thừa cựng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tớch, một thương.
Chuẩn KT, KN cần kiểm tra:
Vận dụng được kiến thức đó học để phõn tớch và giải bài toỏn.

Số cõu

4
4
1
9
Điểm

3
3
1
7 (70%)
2. Tỉ lệ thức
Chuẩn KT, KN cần kiểm tra: Biết vận dụng tớnh chất của tỉ lệ thức, của dóy tỉ số bằng nhau để giải cỏc bài toỏn dạng: tỡm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chỳng.




Số cõu
1



1
Điểm
3



3(30%)
Tổng cõu
1
5
5
1
10
Tổng điểm
3
3
3
1
10


File đính kèm:

  • docKT Dai 7 T22.doc
Đề thi liên quan