Kiểm tra định kì năm học 2013- 2014 môn: công nghệ 7 – tiết 8

doc3 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 855 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kì năm học 2013- 2014 môn: công nghệ 7 – tiết 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG THCS TT CÁT BÀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ 
 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN	 Năm học 2013- 2014
 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 – TIẾT 8
 Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
 Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau đây:
Câu 1. Đất chua có độ pH là
 A. pH 6,5. D. pH > 7,5.
Câu 2. Đất trồng khác với đất đá là đất trồng có ?
 A. Nước. B. Chất dinh dưỡng. C. Độ phì nhiêu. D. Phần khí.
Câu 3. Các sinh vật sống tồn tại trong phần nào của đất ? 
 A. Phần khí. B. Chất hữu cơ. C. Chất vô cơ. D. Phần lỏng.
Câu 4. Phân bón là thức ăn của cây trồng vì phân bón chứa
 A. các nguyên tố vi lượng. B. các chất cần thiết cho cây.
 C. nhiều nước cho cây phát triển. D. chứa nhiều hạt limon.
Câu 5. Biện pháp cải tạo đất làm ruộng bậc thang nhằm mục đích ?
 A. Hạn chế dòng nước chảy. B. Tăng bề dày lớp đất trồng.
 C. Hạn chế được sói mòn, rửa trôi. D. Tăng độ che phủ đất.
Câu 6.
 Hãy sắp xếp các loại phân bón dưới đây vào các nhóm thích hợp trong bảng sau: 
 a. Cây điền thanh. b. Supe lân.
 c. Khô dầu đậu tương. d. Phân NPK ( chứa nitơ, phốt pho ) 
 e. Bèo tây. f. DAP ( chứa vi sinh vật chuyển hóa đạm )
 Nhóm phân
 Loại phân bón
 1. Phân hữu cơ
 2. Phân hóa học
 3. Phân vi sinh
II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN ( 7điểm).
Câu 1 (2điểm).
 Em hãy cho biết định nghĩa, nguồn gốc và vai trò của đất trồng đối với đời sống cây trồng ? 
Câu 2 ( 2điểm).
 Đất trồng gồm những thành phần nào ? Vai trò của từng thành phần với cây trồng ?
Câu 3 (3 điểm).
 Theo emvì sao phải sử dụng đất hợp lí ? Em hãy cho biết các biện pháp sử dụng đất hợp lí và mục đích của các biện pháp đó ?
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ 
 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 - TIẾT 8
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3điểm)
 Câu 
 1
 2
 3
 4
 5
 Đáp án
 A
 C
 B
 B
 A
 C
Biểu điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
 Câu 6 ( 1,5 điểm): Một loại sắp xếp đúng cho 0,25 điểm
 1. a,c,e 2. b.f 3. d
II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7điểm)
Câu 1 (2 điểm).
 1. Định nghĩa đất trồng: Là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất trên đó thực vật có
khả năng sinh sống và sản xuất ra sản phẩm. ( 1 điểm )
 2. Nguồn gốc: là sản phẩm của đá dưới tác động của các yếu tố khí hậu, sinh vật và con người. ( 0,5 điểm )
 3.Vai trò của đất trồng: Cung cấp nước, chất dinh dưỡng, oxy cho cây và giúp cây đứng vững. ( 0,5 điểm ) 
Câu 2 (2,0 điểm). 
 1. Các thành phần đất trồng: phần rắn ( chất vô cơ và chất hữu cơ ), phần khí , phần lỏng. ( 0,5 điểm )
 2. Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
 Các thành phần của đất trồng
 Vai trò đối với cây trồng
 - Phần rắn 
 - Phần lỏng 
 - Phần khí 
- Cung cấp chất dinh dưỡng.
- Cung cấp nước cho cây.
- Cung cấp khí ôxi cho cây hô hấp.
Câu 3 (3,0 điểm). 
 1. Phải sử dụng đất hợp lí vì: Nước ta có tỉ lệ tăng dân số cao. Dân số tăng nhanh 
thì nhu cầu về lương thực, thực phẩm tăng theo, trong khi đó diện tích đất trồng trọt có hạn, vì vậy phải biết cách sử dụng đất một cách hợp lí. ( 1 điểm )
 2. Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
 Biện pháp sử dụng đất
 Mục đích
 - thâm canh tăng vụ. 
 - Không bỏ đất hoang.
 - chọn cây trồng phù hợp với đất.
 - Vừa sử dụng đất, vừa cải tạo.
- Tăng sản lượng nông sản.
- Tăng diện tích đất trồng.
- Tăng năng suất.
- Tăng độ phì nhiêu.
 MA TRẬN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ 
 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 - TIẾT 8
Kiến thức, kĩ năng kiểm tra
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Tổng
Nhận biết 25%
Thông hiểu 50%
Vận dụng 25%
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Đất trồng và đặc điểm của đất trồng.
 3
 0,75 
1,5
 2,5
 1/2
 0,5
5
 3,75
2. Phân bón.
1
 1,25
1
 0,5
2
 1,75
Các biện pháp sử dụng đất trồng
1
 0,5
1/2
 2,0
1/2
 2,0
2
 4,5
 Tổng
 4
 1,25
1
 1,25
 1,5
 2,5
1,5
 2,5
1
 2,5
9
 10

File đính kèm:

  • dockt cn 7- tiOt8.doc