Kiểm tra định kì năm học: 2012 - 2013 môn: Lý 6 (tiết 8)

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 428 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kì năm học: 2012 - 2013 môn: Lý 6 (tiết 8), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRUỜNG THCSTT CÁT BÀ
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Năm học: 2012 - 2013
 MÔN: Lý 6 – TIẾT 8
 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm khách quan (3đ): 
* Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Khi một quả bóng đập vào một bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra kết quả gì?
 A. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng. 
 B. Chỉ làm biến dạng quả bóng.
 C. Không làm biến dạng và không biến đổi chuyển động của quả bóng.
 D. Vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm biến đổi chuyển động của nó.
Câu 2: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng: 
 A. Thể tích bình tràn. B. Thể tích bình chứa . 
 C. Thể tích nước còn lại trong bình D. Thể tích nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa
Câu 3: Khối lượng của một vật chỉ:
 A. Lượng chất chứa trong vật. B. Sức nặng của vật đó.
 C. Số kilôgam của vật đó . D. Chất tạo thành vật đó nặng hay nhẹ.
Câu 4: Để đo chiều dài cuốn sách vật lí lớp 6, dùng thước nào sau đây là hợp lí nhất
 A. Thước dây có GHĐ 3m và ĐCNN 1cm. 
 B. Thước thẳng có GHĐ 10cm và ĐCNN 1mm.
 C. Thước thẳng có GHĐ 30cm và ĐCNN 1mm.
 D. Thước dây có GHĐ 30cm và ĐCNN 1mm.
Câu 5 Dùng bình chia độ và bình tràn có thể đo được thể tích của vật rắn nào sau đây?
 A. Một viên phấn B. Một quả cân
 C. Một chiếc khăn tay D. Một hộp thuốc bằng giấy
Câu 6 Một quyển sách đặt nằm yên trên mặt bàn, trọng lượng của quyển sách cân bằng với: 
 A. Lực nâng của bàn. B. Lực hút của Trái Đất. 
 C. Trọng lực. D. Lực ép của quyển sách lên mặt bàn.
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng:
 A. Trọng lực có thể có phương tùy vào từng trường hợp cụ thể.
 B. Trọng lực là lực hút của Trái Đất.
 C. Trọng lực có thể là lực hút hoặc lực đẩy.
 D. Trọng lực là lực hút do Trái Đất tác dụng lên vật nên có chiều hướng từ Trái Đất về phía vật
Câu 8: Có hai bình chia độ A và B, bình A chứa một luợng nuớc đến vạch chia cao nhất. Khi đổ luợng nuớc này sang bình B thì mực nuớc ngang với vạch 30cm3. Thông tin nào sau đây là đúng. 
 A. Hai bình có GHĐ bằng nhau. 
 B. Hai bình có ĐCNN giống nhau.
 C. Bình A có GHĐ 30cm3.
 D. Bất kì luợng nuớc nào có thể tích ở bình B thì cũng có thể đo đuợc ở bình A (đo một lần).
Câu 9: Dùng các từ thích hợp như: lực đẩy, lực kéo, lực nén, lực uốn, lực nâng để điền vào chỗ trống trong các câu sau đây:
 a) Đầu máy tàu hỏa đã tác dụng một lên các toa tàu.
 b) Khi dùng hai đầu ngón tay ấn mạnh ở hai đầu một lò xo thấy lò xo bị nén lại, ta nói tay ta đã tác dụng một .. lên lò xo.
 c) Để nâng một tấm bê tông nặng lên cao, cần cẩu đã tác dụng lên tấm bê tông một .
 d) Một người tác dụng một ..lên một thanh sắt làm cho nó bị uốn cong.
II. Tự luận (7đ)
Bài 1: Dùng một bình chia độ có GHĐ 100cm3, lúc đầu chứa 60cm3 nuớc. Khi thả một hòn đá vào bình, mực nuớc trong bình dâng lên tới vạch 87cm3. Hãy tính thể tích của hòn đá.
Bài 2: Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống 
 a) 0,5m = .dm =.cm
 b) 0,04km =...m = .cm
 c) 300cm = ...dm = .. km
 d) 1,5m = .dm = cm
Bài 3*: Dùng một bơm tiêm có dung tích (thể tích lớn nhất mà bơm chứa được) là 150cm3 để hút một chất lỏng sang một chai nước không biết thể tích, người ta bơm khoảng 20 lần thì đầy chai. Hãy tính thể tích của chai? (đơn vị tính theo lít)
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
MÔN LÍ 6 - TIẾT 8
I. Trắc nghiệm ( mỗi câu đúng đuợc 0,25đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
D
D
A
C
B
A
B
C
Câu 9: (mỗi ý đúng được 0,25đ)
 a) lực kéo
 b) lực nén
 c) lực nâng
 d) lực uốn
II. Tự luận (7điểm)
Bài 1: (2 điểm)
Thể tích của hòn đá là: 87- 60 = 27(cm3)
 Đáp số: 27cm3
Bài 2: (4 điểm)
0,5m = 5dm = 50cm (1đ)
0,04km = 40m = 4000cm (1đ)
300cm = 30dm =0,003km (1đ)
1,5m = 15dm = 150cm (1đ)
Bài 3*: (1điểm)
Thể tích của chai là : 150 x 20 = 3000(cm3) = 3(l)
 Đáp số : 3l
MA TRẬN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
MÔN LÍ 6 - TIẾT 8
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Đo độ dài 
1
 0,25
1
 4
2
 4,25
Đo thể tích chất lỏng
1
 0,25
1
 1
2
 1,25
Đo thể tích vật rắn không thấm nuớc
1
 0,25
1
 0,25
1
 2
3
 2,5
Khối luợng – Đo khối luợng
1
 0,25
1
 0,25
Lực – Hai lực cân bằng
1
 1
1
 1
Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực
1 
 0,25 
1
 0,25
2
 0, 5
Trọng lực – Đơn vị lực
1
 0,25
1 
 0,25 
Tổng
4
 1
 5 
 2
3
 7
12
 10

File đính kèm:

  • docKTDK ly6.doc
Đề thi liên quan