Kiểm tra định kì giữa học kì I năm học: 2011 - 2012 môn: Đọc thành tiếng lớp 2

doc7 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 586 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kì giữa học kì I năm học: 2011 - 2012 môn: Đọc thành tiếng lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ VÀ TÊN HỌC SINH :
..
..
LỚP : 
TRƯỜNG TH PHÚ HỮU
SỐ BÁO DANH
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC : 2011 -2012
MƠN : ĐỌC THÀNH TIẾNG LỚP 2
Ngày kiểm tra : 24/10/2011 Thời gian : 40 phút
GIÁM THỊ 1
GIÁM THỊ 2
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
..
ĐIỂM
CHỮ KÍ GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
I – ĐỌC THÀNH TIẾNG (thời gian 1 phút/ 35 tiếng) .
1. Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc một trong các bài tập đọc sau : ( Giáo viên đánh dấu x vào số thứ tự trước bài đọc mà học sinh bốc thăm được ) .
Gọi bạn ( trang 28 – Sách Tiếng Việt 2, tập 1 ) 
Trên chiếc bè (trang 34 – Sách Tiếng Việt 2, tập 1 ) 
Chiếc bút mực (trang 40 – Sách Tiếng Việt 2, tập 1 ) 
Ngôi trường mới (trang 50 – Sách Tiếng Việt 2, tập 1 ) 
Người mẹ hiền (trang 63 – Sách Tiếng Việt 2, tập 1 ) 
2. Giáo viên nêu từ 1 đến 2 câu hỏi về nội dung trong bài đọc cho học sinh trả lời 
Tiêu chuẩn cho điểm đọc
Điểm ( 6 điểm )
1. Đọc đúng tiếng, từ c
../ 3 điểm 
2. Ngắt, nghỉ hơi đúng ở dấu câu c
../ 1 điểm
3. Tốc độ đọc c
../ 1 điểm
4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu c
../ 1 điểm
Cộng : 
../ 6 điểm
Hướng dẫn kiểm tra 
1. Đọc sai dưới 5 tiếng: 2 điểm; đọc sai từ 6- 10 tiếng: 1,5 đ
3. Tốc độ đọc :
- Đọc sai từ 11 - 15 tiếng: 1,0 đ; đọc sai từ 16- 20 tiếng: 0.5 đ.
- Đọc vượt 1 phút (20 giây)= 0,5 điểm
- Đọc sai trên 20 tiếng: 0 đ
- Đọc vượt 2 phút = 0 điểm
2. Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 – 6 câu: 0,5 đ
4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu: 1điểm .
-Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 10 dấu câu trở lên: 0,5 đ
BÀI ĐỌC THẦM 
NGÀY HƠM QUA ĐÂU RỒI ?
Em cầm tờ lịch cũ :
Ngày hơm qua đâu rồi?
Ra ngồi sân hỏi bố
Xoa đầu em bố cười
Ngày hơm qua ở lại
Trên cành hoa trong vườn
Nụ hồng lớn lên mãi
Đợi đến ngày tỏa hương
Ngày hơm qua ở lại
Trong hạt lúa mẹ trồng
Cánh đồng chờ gặt hái
Chín vàng màu ước mong
Ngày hơm qua ở lại
Trong vở hồng của con
Con học hành chăm chỉ
Ngày hơm qua vẫn cịn.
	BẾ KIẾN QUỐC
HỌ VÀ TÊN HỌC SINH :
..
..
LỚP : 
TRƯỜNG TH PHÚ HỮU
SỐ BÁO DANH
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC : 2011 -2012
MƠN : ĐỌC THẦM LỚP 2
Ngày kiểm tra : 24/10/2011
Thời gian : 30 phút
GIÁM THỊ 1
GIÁM THỊ 2
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
..
ĐIỂM
CHỮ KÍ GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
...4 điểm II - ĐỌC THẦM :
Học sinh đọc thầm bài “ Ngày hôm qua đâu rồi ?” rồi trả lời các câu hỏi sau
 Khoanh tròn vào những chữ a,b,c được đặt trước câu trả lời đúng nhất: 
../ 0.5 điểm 	1/ Bạn nhỏ hỏi bố điều gì ?
	a. Bạn hỏi bố để tờ lịch ở đâu.	 	
	b. Bạn hỏi bố ngày hôm qua đâu rồi.	 	
	c. Bạn hỏi bố ngày hôm nay là ngày bao nhiêu.	
../0.5 điểm 	2/ Em cần làm gì để không phí thời gian ?
	a. Em phải chăm học, chăm làm để giúp đỡ ba mẹ .	
	b. Em không được bóc lịch trên tường để ngày hôm qua còn mãi. 	
c. Em phải nghe lời ba mẹ .	 	
../ 0.5 điểm 	3/ Vì sao lại nói ngày hôm qua ở lại trên cành hoa, trong hạt lúa, trong 
 vở hồng ?
	a. Vì nếu một ngày ta không làm được việc gì thì ngày ấy mất đi nhưng nếu 
 ta làm việc có kết quả thì ngày ấy vẫn còn .	
	b. Vì bạn nhỏ ép tờ lịch của ngày hôm qua vào trong vở.	
	c. Vì bạn nhỏ biết quý thời gian . 	
../ 0.5 điểm 4/ Câu "Ngày hơm qua đâu rời” được kết thúc bằng dấu câu nào ?
	a. Dấu chấm ( . )	
	b. Dấu chấm hỏi ( ? ) .	
	c. Không có dấu câu . 	 	
../ 0.5 điểm 	5/ Trong các từ sau, từ nào dùng để chỉ đồ dùng học tập của học sinh?
	a. Vở .	
	b. Đọc.
	c. Tờ lịch	 	
../ 0.5 điểm 	6/ Đặt câu hỏi cho bộ phận được in nghiêng trong các câu sau : 
a. Chúng em là học sinh lớp 2 .
........................................................
b. Bạn Hồng là lớp trưởng của lớp em .
.......................................................
../ 0.5 điểm 	7/ Đặt một câu theo mẫu : Ai ( hoặc cái gì, con gì ) là gì ?
...................................................................
........................................................
../ 0.5 điểm 	8/ Em hãy viết tên phường, thành phố em đang sinh sống 
Tên phường : .....................................................................................................
Tên thành phố : ................................................................................................
HỌ VÀ TÊN HỌC SINH :
..
..
LỚP : 
TRƯỜNG TH PHÚ HỮU
SỐ BÁO DANH
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC : 2011 -2012
MƠN : VIẾT LỚP 2
Ngày kiểm tra : 24/10/2011 Thời gian : 45 phút
GIÁM THỊ 1
GIÁM THỊ 2
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
..
ĐIỂM
CHỮ KÍ GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
./ 5 đ	 I- CHÍNH TẢ: (nghe viết) Thời gian 15 phút
	Bài “ Người mẹ hiền“ (Viết đầu bài và đoạn từ Giờ ra chơi 
 đến ra sao được), sách Tiếng Việt 2, tập 1, trang 63.
	Lưu ý: Giáo viên viết tên tác giả lên bảng cho HS ghi.
./ 5 đ	 II - TẬP LÀM VĂN : ( 30 phút ) 
	Dựa vào 5 câu dưới đây, em hãy sắp xếp rồi viết lại cho đúng trình tự 
 mẩu truyện có tên Quạ và Cáo .
Thấy Quạ kiếm được một miếng thịt to, Cáo rất thèm.
Nó bảo Quạ có dáng làm vua nhưng muốn biết giọng Quạ có to, khỏe, xứng với một vị vua không.
Nó mon men đến dưới gốc cây, nhìn lên cành cao, tán tỉnh Quạ.
Thế là Cáo chộp miếng thịt.
Quạ mắc mưu, “ quà, quà,” toáng lên, miếng thịt rơi bộp xuống đất.
Bài làm
HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK GIỮA HỌC KÌ I
MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 2 - NĂM HỌC: 2011- 2012
A/ PHẦN ĐỌC THẦM ( 4 điểm )
- HS đánh dấu x vào ô trống chỉ câu 1b ; 2a ; 3a ; 4b ; 5a ( mỗi câu đạt 0.5 điểm ) 
Câu 6: 0.5 điểm 
- Đặt câu đúng theo yêu cầu đạt 0,5 điểm 
- Lưu ý : Đặt câu đúng nhưng không có từ chỉ trạng thái , không tính điểm.
Câu 7: 0.5 điểm 
- Đặt câu đúng theo yêu cầu đạt 0,5 điểm 
- Lưu ý : Đặt câu đúng nhưng không theo mẫu câu Ai ( hoặc cái gì, con gì ) là gì ? không tính điểm..
Câu 8: 0.5 điểm 
- Học sinh viết đúng tên riêng của phường ( đạt 0.25 điểm ) ; tên riêng của thành phố( đạt 0.25 điểm ) 
Ví dụ : phường Phú Hữu ; thành phố Hồ Chí Minh 
- Lưu ý : Nếu học sinh viết đúng tên riêng mà không viết hoa không tính điểm.
B/ PHẦN TẬP LÀM VĂN ( 5 điểm )
- Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm: ( mỗi câu đạt 1 đểm ) 
+ Biết sắp xếp và viết lại đúng trình tự theo mẩu truyện Quạ và Cáo :
Thấy Quạ kiếm được một miếng thịt to, Cáo rất thèm. Nó mon men đến dưới gốc cây, nhìn lên cành cao, tán tỉnh Quạ. Nó bảo Quạ có dáng làm vua nhưng muốn biết giọng Quạ có to, khỏe, xứng với một vị vua không. Quạ mắc mưu, “ quà, quà,” toáng lên, miếng thịt rơi bộp xuống đất. Thế là Cáo chộp miếng thịt.
+ Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ , không mắc lỗi chính tả; 
- Tuỳ theo mức độ sai sót về cách diễn đạt, cách dùng từ , lỗi chính tả, cách trình bày, chữ viết , có thể cho các mức điểm: 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5 . 

File đính kèm:

  • docDe thi cac ki Toan Tieng Viet lop 2(1).doc