Kiểm tra định kì cuối học kì I năm học: 2009 – 2010 môn: Tiếng Việt (đọc) lớp 1

doc8 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 596 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kì cuối học kì I năm học: 2009 – 2010 môn: Tiếng Việt (đọc) lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Trưng Trắc
kiểm tra định kì cuối học kì I
Năm học : 2009 – 2010
Môn : Tiếng Việt ( Đọc) – Lớp 1
Thời gian : 35 phút
 A. Đọc tiếng : (6 điểm )
 1. – (2 điểm )
 Yêu , uôm , ưng , anh , ương , ot , at , iêm , ăng .
 2. – ( 2 điểm )
 dừa xiêm , âu yếm, quả nhót , sở thú , cây bàng , đình làng , bánh tét , mứt gừng ,quả chuông , cái kẻng, tiếng hát.
 3. – (2 điểm )
 - Con suối sau nhà rì rầm chảy . Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
 - Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
 - Bay cao cao vút
	 Chim biến mất rồi
 Chỉ còn tiếng hót
 Làm xanh da trời
Trường Tiểu học Trưng Trắc
Họ và tên:.................................
Lớp : 1A
kiểm tra định kì cuối học kì I
Năm học : 2009 – 2010
 Điểm
Môn : Tiếng Việt ( Đọc hiểu) – Lớp 1
Thời gian : 35 phút
 A. Đọc tiếng : (6 điểm )
 B. Đọc hiểu : (4 điểm )
1. Quan sát tranh rồi viết vần thích hợp vào chỗ chấm: ( 1điểm)
 ó
	 nhà r...................................	 hoa hướng d..............
 h...........nai bông s'............... 
2. Điền vào chỗ chấm: (1,5 điểm)
 a. Điền ng hay ngh vào chỗ chấm : 
 ...........ăn cản suy ...........ĩ ...............ề nông
 b. Điền c , k hay q vào chỗ chấm :
 ..........iên trì .........uê hương ........ánh buồm
 3. Nối ô chữ cho phù hợp : (1,5 điểm )
Mẹ may áo
xanh ngắt
Chị háI lá
Bầu trời
cho bé
cho thỏ
Phòng GD&ĐT Quận HBT
Trường TH Trưng Trắc
Họ và tên :................................................
Lớp 1A....
Kiểm tra định kì cuối HKI
Năm học 2009 - 2010
môn Toán ( Thời gian: 40’)
Ngày 
Bài 1: 
Viết số thích hợp vào ô trống:
0
........
.......
3
4
......
6
..........
8
9
........
Viết cách đọc số theo mẫu: Mẫu 8 : Tám 
3:  9:  7:. 0:.. 2:
Bài 2: Tính 
a.
 4 + 3 + 2 =.. 9 - 7 - 2 =
b. 
+
5
+
8
-
10
-
9
4
0
 4
3
Bài 3: 
a) Khoanh vào số lớn nhất: 7	 ; 	9	; 	6	; 2 ; 	8
b) Khoanh vào số bé nhất: 2	 ; 	9	; 	5	; 0 	 ; 10.
Bài 4: Số ? 
5 + = 7
5 + = 8
 9 - = 4
 - 8 = 2
Bài 5: Điền dấu > , < , = vào ụ trống 
5 + 4 9
9 - 3 6
..
4 + 4 7
7 - 1 3 + 3
Bài 6 : Viết phộp tớnh thớch hợp vào ụ trống 
a.
 ? quả táo 
b. 	Có : 10 quả cam
Đã ăn: 7 quả cam
Còn : .... quả cam?
Bài 7: Viết số thớch hợp vào ụ trống
Hình vẽ bên: 
Cóhình vuông.
 b. Có ......hình tam giác 
Đáp án và biểu điểm chấm môn Toán lóp 1 
KH Định kì cuói HKI
Năm học 2009 – 2010
Bài 1: ( 1 điểm)
Viết số thích hợp vào ô trống:
0
.
.
3
4
.
6
8
9
Viết đúng số vào 5 ô trống được 0,5 điểm
Viết cách đọc số theo mẫu: Mẫu 8 : Tám 
3: ba 9: chin 7:bảy 0:không 2:hai
Viết đúng chữ thích hợp vào 5 chỗ chấm được 0,5 điểm
Bài 2: Tính ( 3 điểm)
a. Mỗi kết quả tính nhẩm đúng được 0,5 điểm
 4 + 3 + 2 = 9 9 - 7 - 2 = 0
b. Tính :
( Mỗi phép tính đúng kêt quả, đặt số thảng cột được 0,5 điểm)
5 + 4
8 + 0
10 - 4
9 - 3
Bài 3: ( 1 điểm)
9
 Mỗi câu khoanh đúng được 0,5 điểm 
0
a) Khoanh vào số lớn nhất: 7	 ; 	9	; 	6	; 2 ; 	8
b) Khoanh vào số bé nhất: 2	 ; 	9	; 	5	; 0 	 ; 10.
3
2
Bài 4: Số ? ( 1đ) Mỗi số điền đúng vào ô trống được 0,25 điểm
5 + = 7
5
.
5 + = 8
10
..
 9 - = 4
 - 8 = 2
Bài 5: Điền dấu > ; < ; = vào ô trống ( 1 đ)
=
=
Mỗi dấu điền đúng vào ô trống được 0,5 điểm
5 + 4 9
>
9 - 3 6
<
..
4 + 4 7
6 - 1 3 + 3
Bài 6 : Viết phép tính thích hợp vào ô trống ( 2 đ)
a.
5 + 4 = 9
 ? quả táo 
b. 	Có : 10 quả cam
10 - 7 = 3
Đã ăn: 7 quả cam
Còn : .... quả cam?
Mỗi phép tính điền đúng vào ô trống được 1 điểm
Bài 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( 1 đ)
Hình vẽ bên: 
Có 5 hình vuông.
Có 6 hình tam giác 
Mỗi câu điền đúng được 0,5 điểm
Trường Tiểu học Trưng Trắc
kiểm tra định kì cuối học kì I
Năm học : 2009 – 2010
Môn : Tiếng Việt ( viết) – Lớp 1
Thời gian : 35 phút
Học sinh nhìn bảng chép bài vào giấy ô li:
yêu , uôm , anh , ương 
dừa xiêm , âu yếm
mứt gừng ,quả chuông 
bay cao cao vút
	 chim biến mất rồi
 chỉ còn tiếng hót
 làm xanh da trời

File đính kèm:

  • docde thi lop 1 cuoi HK1.doc