Kiểm tra điều kiện giữa học kì II – Năm học 2012 – 2013 môn Toán lớp 1

pdf7 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 569 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra điều kiện giữa học kì II – Năm học 2012 – 2013 môn Toán lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm 
Họ tên: ....................................................... 
Học sinh lớp: .............................................. 
KTĐK GIỮA HKII – NĂM HỌC 2012 – 2013 
Mơn TỐN – LỚP 1 
Ngày 21/3/2013 
Thời gian: 40 phút 
Giám thị Số mật mã Số thứ tự 
 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Điểm Nhận xét Giám khảo 1 Giám khảo 2 Số mật mã Số thứ tự 
Câu 1: Tô màu các ô có chứa số tròn chục trong bảng dưới đây: (1điểm) 
12 20 28 36 
40 45 50 55 
63 69 75 81 
82 86 90 94 
 Câu 2: (1 điểm) 
 Khoanh tròn số bé nhất : 25 , 52 , 50 
 Khoanh tròn số lớn nhất : 66 , 69 , 44 
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm) 
  Bảy mươi được viết là .................. 
 61 gồm ............ chục và ............ đơn vị 
 Số liền sau của 59 là số .................. 
  Số liền trước của 91 là số .................... 
Câu 4: Đúng ghi đ, sai ghi s : (1 điểm) 
29 < 59 
43 > 34 
66 = 60 + 0 
15 < 10 + 5 
 
Câu 5: Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 
 20 + 60 18 - 6 
Câu 6: Tính: (1 điểm) 
70 + 10 – 30 =  
 20cm + 20cm = .. 
Câu 7: Lớp 1A nuôi được 2 chục con heo đất. Lớp 1B nuôi được 30 con heo 
đất. Hỏi cả hai lớp nuôi được bao nhiêu con heo đất? (2 điểm) 
Giải 
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 
- Có ........... điểm ở trong hình tròn. 
- Có........... điểm ở ngoài hình tròn. 
 được 2 
  
 
 
 
 
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MƠN TỐN LỚP 1 
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2012 - 2013 
Câu 1: Tô màu đúng các ô có chứa số tròn chục: (1 điểm) 
Câu 2:  Khoanh tròn số bé nhất : 25 (0.5 điểm) 
 Khoanh tròn số lớn nhất : 69 (0.5 điểm) 
Câu 3: Điền đúng số thích hợp vào chỗ chấm: (0.5 điểm/bài) 
  Bảy mươi được viết là 70 
 61 gồm 6 chục và 1 đơn vị 
 Số liền sau của 59 là số 60 
  Số liền trước của 91 là số 90 
 Câu 4: Đúng ghi đ, sai ghi s : (1 điểm) 
29 < 59 
43 > 34 
66 = 60 + 0 
15 < 10 + 5 
Câu 5: Đặt tính rồi tính: (0.5 điểm/bài) 
 20 + 60 = 80 18 - 6 = 12 
Câu 6: Tính: (0.5 điểm/bài) 
70 + 10 – 30 = 50 
 20cm + 20cm = 40cm 
Câu 7: Giải 
 2 chục = 20 (0.5 điểm) 
 Số con heo đất cả hai lớp nuơi được là: (0.5 điểm) 
 20 + 30 = 50 (con) (1 điểm) 
 Đáp số: 50 con 
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (0.5 điểm/câu) 
- Có 4 điểm ở trong hình tròn. 
- Có..2... điểm ở ngoài hình tròn. 
 được 2 
  
 
 
 
 
đđ s 
đđ đ 
đđ s 
đđ s 
Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm 
Họ tên: ....................................................... 
Học sinh lớp: ... 
Số 
báo 
danh 
KTĐK GIỮA HKII – NĂM HỌC 2012 – 2013 
Mơn TIẾNG VIỆT – LỚP 1 
KIỂM TRA ĐỌC 
Ngày 22/3/2013 
Giám thị 
Giám thị 
Số mật mã 
Số thứ tự 
Điểm 
Nhận xét 
Giám khảo 
Số mật mã 
Số thứ tự 
A. BÀI ĐỌC : 
Vẽ tranh 
 Bà ơi cháu vẽ Bà ơi, cháu vẽ 
 Khuôn mặt của bà Cái võng bà nằm 
 Đôi mắt thật to Toàn làm bằng tơ 
 Để khi nhìn cháu Để khi bà ngủ 
Chẳng cần phải nheo Êm ái giấc mơ. 
 (Theo Từ Nguyên Thạch) 
B. TRẢ LỜI CÂU HỎI : (thực hiện trên phiếu) 
I/ Tìm và gạch dưới 1 chữ có vần uôn và 1 chữ có vần ăm trong bài thơ em vừa đọc. 
II/ Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng đưới đây: 
1. Cháu vẽ cái võng làm bằng tơ để bà: 
a. nhìn cháu cho rõ 
b. nằm mơ khi ngủ 
c. có giấc ngủ êm 
2. Bài thơ “Vẽ tranh” cho em biết điều gì ? 
a. Cháu của bà vẽ rất đẹp. 
b. Cháu rất yêu bà. 
c. Bà đang âu yếm nhìn cháu. 
...... /6 điểm 
...... /4 điểm 
Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm 
Họ tên: ....................................................... 
Học sinh lớp: .............................................. 
KTĐK GIỮA HKII - NĂM HỌC 2012 – 2013 
Mơn TIẾNG VIỆT – LỚP 1 
KIỂM TRA VIẾT (30 phút) 
Ngày 22/3/2013 
Giám thị Số mật mã Số thứ tự 
  
ĐIỂM GIÁM KHẢO 1 GIÁM KHẢO 2 Số mật mã Số thứ tự 
A. Viết chính tả (nhìn bảng) : (15 phút) 
B. Làm bài tập: 2 câu 
1. Tìm trong bài chính tả 1 chữ có vần âc : 
2. Tìm ngoài bài chính tả 1 chữ có vần ât : 
3. Điền vào chỗ trống ch hay tr : 
Cơ giáo dặn em khơng ạy nhanh trong sân ường. 
./ 8 điểm 
./ 2 điểm 
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐỌC VÀ ĐÁNH GIÁ 
GIỮA HKII – NĂM HỌC 2012 - 2013 
MƠN TIẾNG VIỆT (ĐỌC) LỚP 1 
A. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA: 
I. Bài đọc: 
- Giáo viên phát phiếu cho học sinh chuẩn bị trước 3 phút. Khi học sinh đọc, GV 
đưa phiếu của mình cho học sinh đọc (thời gian đọc của mỗi HS là 1 phút 30 giây). 
- GV dùng phiếu của học sinh để ghi kết quả đánh giá. 
- GV dùng bút đỏ gạch dưới những tiếng HS đọc sai. 
- GV chú ý thời gian và tư thế đọc của HS để đánh giá chính xác. 
II. Trả lời câu hỏi: (10 phút) 
- Học sinh đọc thầm bài “Vẽ tranh” 
- GV hướng dẫn HS thực hiện phần trả lời câu hỏi trên phiếu của mình. 
*Lưu ý: kiểm tra đọc lần lượt từng học sinh 
B. ĐÁNH GIÁ: 
I. Bài đọc: 6 điểm 
Tiêu chuẩn Điểm 
1. Đọc đúng 
2. Đọc rõ ràng liền mạch 
3. Tốc độ đọc 
4. Tư thế đọc 
./ 3đ 
./ 2đ 
./ 0.5đ 
./ 0.5đ 
 Cộng ./ 6 điểm 
Lưu ý : 
- Đọc sai hoặc khơng đọc được: trừ 0.5 điểm/tiếng (trừ tối đa 3 điểm) 
- Đọc khơng biết ngắt, nghỉ hơi đúng các dấu câu: trừ 0.5 điểm/lần (trừ tối đa 2 điểm) 
- Đọc 2 phút đến 3 phút (khơng quá 3 phút) : trừ 0.5 điểm. 
- Tư thế đọc khơng tự nhiên, khơng thoải mái hoặc tư thế cầm sách sai quy cách: trừ 
0.5điểm. 
- Đối với những HS đọc chậm nhưng đọc đúng, phần đọc đúng vẫn đạt được điểm tối 
đa, chỉ trừ điểm tốc độ đọc (0.5đ). 
II. Trả lời câu hỏi: 4 điểm 
- Tìm và trả lời đúng các chữ theo yêu cầu (khuơn, nằm) được 2 điểm (1đ/tiếng) 
- Khoanh trịn vào trước ý trả lời đúng (câu 1c, 2b) được 1đ/câu (1điểm x 2 câu = 
2điểm). 
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VIẾT VÀ ĐÁNH GIÁ 
GIỮA HKII – NĂM HỌC 2012- 2013 
MƠN TIẾNG VIỆT (VIẾT) LỚP 1 
A. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA: 
1. Giáo viên chép sẵn bài lên bảng cho học sinh cả lớp nhìn và chép bài vào phiếu 
(15phút). 
 Cái con lợn đất 
 Hồng như quả gấc 
 Tay em nâng giấc 
 Chăm cho lợn ăn 
 Cái bụng no căng 
 Tồn đồng tiền nhỏ. 
 (Theo Xuân Dục) 
2. Sau khi học sinh chép chính tả xong, giáo viên hướng dẫn các em đọc kĩ yêu 
cầu của bài tập trước khi làm. 
3. Học sinh làm bài tập trong thời gian 15 phút. 
B. ĐÁNH GIÁ: 
 1. Bài viết: 8 điểm 
 - Học sinh chép đúng mẫu, đúng chính tả: 6 điểm 
 - Học sinh viết sai hoặc thiếu (phụ âm đầu, vần, dấu thanh): trừ 0.5đ/lỗi (trừ tối đa 
6điểm). 
 - Những lỗi giống nhau lặp lại chỉ trừ điểm một lần. 
 - Viết đều nét : 1 điểm. 
 - Trình bày sạch, đẹp : 1 điểm. 
 2. Bài tập: 2 điểm 
 - Tìm đúng 1 chữ trong bài cĩ vần âc (gấc / giấc) được 0.5điểm. 
 - Tìm đúng 1 chữ ngồi bài cĩ vần ât được 0.5điểm. 
 - Điền đúng ch hay tr được 0.5 điểm/chữ (0.5 điểm x 2 = 1 điểm): 
 Cơ giáo dặn em khơng chạy nhanh trong sân trường. 

File đính kèm:

  • pdfDe KT giua ky 2 khoi 1.pdf