Kiểm tra đại số 7 chương III thời gian: 45 phút

doc10 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1131 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra đại số 7 chương III thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Lê Quý Đơn
Họ và tên: …………………………………..
Lớp:7A4
KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 CIII
Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: 06 / 02 / 2009
1.ĐIỂM


LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

A. Phần trắc nghiệm:
Câu 1:Số điểm thi môn toán của một nhóm 20 học sinh được ghi lại như sau:
* Bảng số liệu thống kê ban đầu:
8
7
9
10
7
5
8
7
9
8
6
7
6
9
10
7
9
7
8
4
 Dùng các giá trị trên để trả lời các câu hỏi sau: 
a. Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là:
	A. 7	B. 20	C. 30	D. 10
b. Điểm trung bình của nhóm học sinh trên được tính bằng số trung bình cộng là :
	A. 7,25	B. 8,25	C. 7,55	D. 8,5
c. Tần số của học sinh có điểm 7 là:
	A. 7	B. 6	C. 5	D. 8
d. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
	A. 20	B. 7	C. 10	D. 30
Câu 2: Khảo sát khối lượng của các HS lớp 7 tại trường THCS Lê Quý Đơn, ta cĩ kết quả sau:
	*Bảng tần số:
35 kg
30 kg
32 kg
33 kg
38 kg
8
10
5
4
9
	Dùng các giá trị trên để trả lời các câu hỏi sau: 
a. Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là:
	A. 24	B. 36	C. 40	D. 35
 b. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
	A. 26	B. 7	C. 5	D. 6
 c. Số trung bình cộng là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 d. Mốt của dấu hiệu là:
	A. = 5	B. = 30	C. = 20	D. = 10
Câu 3: Cơng thức tính số trung bình cộng của dấu hiệu là:
	a.	b. 
	c. Cả a và b sai	d. Cả a và b đúng
A. Phần Tự luận:
Số cân nặng của 20 bạn (tính trịn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
* Bảng số liệu thống kê ban đầu:
32	36	30	32	32	36	28	30	31	28
32	30	32	31	31	45	28	31	31	32
Dấu hiệu ở đây là gì? 
Lập bảng tần số và nhận xét.
Tính số trung bình cộng (tính trịn đến kg)và tìm mốt của dấu hiệu?
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng?
Trường THCS Lê Quý Đơn
Họ và tên: …………………………………..
Lớp:7A4
KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 CIII
Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: 06 / 02 / 2009
2.ĐIỂM


LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

A. Phần trắc nghiệm:
Câu 1:Số điểm thi môn toán của một nhóm 20 học sinh được ghi lại như sau:
* Bảng số liệu thống kê ban đầu:
8
7
9
10
7
5
8
7
9
8
6
7
6
9
10
7
9
7
8
4
 Dùng các giá trị trên để trả lời các câu hỏi sau: 
a. Điểm trung bình của nhóm học sinh trên được tính bằng số trung bình cộng là :
	A. 7,55	B. 8,25	C. 7,25	D. 8,5
b. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
	A. 7	B. 30	C. 20	D. 10
c. Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là:
	A. 20	B. 10	C. 30	D. 7
d. Tần số của học sinh có điểm 7 là:
	A. 6	B. 5	C. 8	D. 7
Câu 2: Khảo sát khối lượng của các HS lớp 7 tại trường THCS Lê Quý Đơn, ta cĩ kết quả sau:
	*Bảng tần số:
35 kg
30 kg
32 kg
33 kg
38 kg
8
10
5
4
9
	Dùng các giá trị trên để trả lời các câu hỏi sau: 
a. Mốt của dấu hiệu là:
	A. = 5	B. = 10	C. = 30	D. = 20
 b. Số trung bình cộng là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 c. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
	A. 5	B. 7	C. 26	D. 6
 d. Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là:
	A. 35	B. 40	C. 36	D. 24
Câu 3: Cơng thức tính số trung bình cộng của dấu hiệu là:
	a.	b. 
	c. Cả a và b đúng	d. Cả a và b sai
A. Phần Tự luận:
Số cân nặng của 20 bạn (tính trịn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
* Bảng số liệu thống kê ban đầu:
32	36	30	32	32	36	28	30	31	28
32	30	32	31	31	45	28	31	31	32
a. Dấu hiệu ở đây là gì? 
b. Lập bảng tần số và nhận xét.
c. Tính số trung bình cộng (tính trịn đến kg)và tìm mốt của dấu hiệu?
d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng?
Trường THCS Lê Quý Đơn
Họ và tên: …………………………………..
Lớp:7A4
KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 CIII
Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: 06 / 02 / 2009
3.ĐIỂM


LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

A. Phần trắc nghiệm:
Câu 1:Số điểm thi môn toán của một nhóm 20 học sinh được ghi lại như sau:
* Bảng số liệu thống kê ban đầu:
8
7
9
10
7
5
8
7
9
8
6
7
6
9
10
7
9
7
8
4
 Dùng các giá trị trên để trả lời các câu hỏi sau: 
a. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
	A. 10	B. 30	C. 7	D. 20
b. Điểm trung bình của nhóm học sinh trên được tính bằng số trung bình cộng là :
	A. 8,5	B. 8,25	C. 7,55	D. 7,25
c. Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là:
d. Tần số của học sinh có điểm 7 là:
	A. 7	B. 6	C. 8	D. 5
Câu 2: Khảo sát khối lượng của các HS lớp 7 tại trường THCS Lê Quý Đơn, ta cĩ kết quả sau:
	*Bảng tần số:
35 kg
30 kg
32 kg
33 kg
38 kg
8
10
5
4
9
	Dùng các giá trị trên để trả lời các câu hỏi sau: 
a. Số trung bình cộng là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 b. Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là:
	A. 24	B. 36	C. 35	D. 40
 c. Mốt của dấu hiệu là:
	A. = 10	B. = 30	C. = 20	D. = 5
 d. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
	A. 7	B. 5	C. 6	D. 26
Câu 3: Cơng thức tính số trung bình cộng của dấu hiệu là:
	a.	b. 
	c. Cả a và b sai	d. Cả a và b đúng
A. Phần Tự luận:
Số cân nặng của 20 bạn (tính trịn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
* Bảng số liệu thống kê ban đầu:
32	36	30	32	32	36	28	30	31	28
32	30	32	31	31	45	28	31	31	32
a. Dấu hiệu ở đây là gì? 
b. Lập bảng tần số và nhận xét.
c. Tính số trung bình cộng (tính trịn đến kg)và tìm mốt của dấu hiệu?
d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng?
Trường THCS Lê Quý Đơn
Họ và tên: …………………………………..
Lớp:7A4
KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 CIII
Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: 06 / 02 / 2009
4.ĐIỂM


LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

A. Phần trắc nghiệm:
Câu 1:Số điểm thi môn toán của một nhóm 20 học sinh được ghi lại như sau:
* Bảng số liệu thống kê ban đầu:
8
7
9
10
7
5
8
7
9
8
6
7
6
9
10
7
9
7
8
4
 Dùng các giá trị trên để trả lời các câu hỏi sau: 
a. Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là:
	A. 10	B. 30	C. 20	D. 7
b. Tần số của học sinh có điểm 7 là:
	A. 5	B. 8	C. 6	D. 7
c. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
	A. 20	B. 7	C. 10	D. 30
d. Điểm trung bình của nhóm học sinh trên được tính bằng số trung bình cộng là :
	A. 8,5	B. 7,25	C. 8,25	D. 7,55
Câu 2: Khảo sát khối lượng của các HS lớp 7 tại trường THCS Lê Quý Đơn, ta cĩ kết quả sau:
	*Bảng tần số:
35 kg
30 kg
32 kg
33 kg
38 kg
8
10
5
4
9
	Dùng các giá trị trên để trả lời các câu hỏi sau: 
a. Số trung bình cộng là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
b. Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là:
	A. 40	B. 24	C. 35	D. 36
c. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
	A. 26	B. 5	C. 6	D. 7
d. Mốt của dấu hiệu là:
	A. = 10	B. = 5	C. = 30	D. = 20
Câu 3: Cơng thức tính số trung bình cộng của dấu hiệu là:
	a.	b. 
	c. Cả a và b đúng	d. Cả a và b sai
A. Phần Tự luận:
Số cân nặng của 20 bạn (tính trịn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
* Bảng số liệu thống kê ban đầu:
32	36	30	32	32	36	28	30	31	28
32	30	32	31	31	45	28	31	31	32
a. Dấu hiệu ở đây là gì? 
b. Lập bảng tần số và nhận xét.
c. Tính số trung bình cộng (tính trịn đến kg)và tìm mốt của dấu hiệu?
d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng?
Trường THCS Lê Quý Đơn
Họ và tên: …………………………………..
Lớp:7A9
KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 CIII
Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: 07 / 02 / 2009
1.ĐIỂM


LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

A. Phần trắc nghiệm:
Câu 1:Số điểm thi môn toán của một nhóm 20 học sinh được ghi lại như sau:
* Bảng số liệu thống kê ban đầu:
8
7
9
10
7
5
8
7
9
8
6
7
6
9
10
7
9
7
8
4
 Dùng các giá trị trên để trả lời các câu hỏi sau: 
a. Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là:
	A. 7	B. 20	C. 30	D. 10
b. Điểm trung bình của nhóm học sinh trên được tính bằng số trung bình cộng là :
	A. 7,25	B. 8,25	C. 7,55	D. 8,5
c. Tần số của học sinh có điểm 7 là:
	A. 7	B. 6	C. 5	D. 8
d. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
	A. 20	B. 7	C. 10	D. 30
Câu 2: Khảo sát khối lượng của các HS lớp 7 tại trường THCS Lê Quý Đơn, ta cĩ kết quả sau:
	*Bảng tần số:
35 kg
30 kg
32 kg
33 kg
38 kg
8
10
5
4
9
	Dùng các giá trị trên để trả lời các câu hỏi sau: 
a. Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là:
	A. 24	B. 36	C. 40	D. 35
 b. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
	A. 26	B. 7	C. 5	D. 6
 c. Số trung bình cộng là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 d. Mốt của dấu hiệu là:
	A. = 5	B. = 30	C. = 20	D. = 10
Câu 3: Cơng thức tính số trung bình cộng của dấu hiệu là:
	a.	b. 
	c. Cả a và b sai	d. Cả a và b đúng
A. Phần Tự luận:
Số cân nặng của 20 bạn (tính trịn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
* Bảng số liệu thống kê ban đầu:
32	36	30	32	32	36	28	30	31	28
32	30	32	31	31	45	28	31	31	32
a. Dấu hiệu ở đây là gì? 
b. Lập bảng tần số và nhận xét.
c. Tính số trung bình cộng (tính trịn đến kg)và tìm mốt của dấu hiệu?
d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng?
Trường THCS Lê Quý Đơn
Họ và tên: …………………………………..
Lớp:7A9
KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 CIII
Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: 07 / 02 / 2009
2.ĐIỂM


LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

A. Phần trắc nghiệm:
Câu 1:Số điểm thi môn toán của một nhóm 20 học sinh được ghi lại như sau:
* Bảng số liệu thống kê ban đầu:
8
7
9
10
7
5
8
7
9
8
6
7
6
9
10
7
9
7
8
4
 Dùng các giá trị trên để trả lời các câu hỏi sau: 
a. Điểm trung bình của nhóm học sinh trên được tính bằng số trung bình cộng là :
	A. 7,55	B. 8,25	C. 7,25	D. 8,5
b. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
	A. 7	B. 30	C. 20	D. 10
c. Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là:
	A. 20	B. 10	C. 30	D. 7
d. Tần số của học sinh có điểm 7 là:
	A. 6	B. 5	C. 8	D. 7
Câu 2: Khảo sát khối lượng của các HS lớp 7 tại trường THCS Lê Quý Đơn, ta cĩ kết quả sau:
	*Bảng tần số:
35 kg
30 kg
32 kg
33 kg
38 kg
8
10
5
4
9
	Dùng các giá trị trên để trả lời các câu hỏi sau: 
a. Mốt của dấu hiệu là:
	A. = 5	B. = 10	C. = 30	D. = 20
 b. Số trung bình cộng là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 c. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
	A. 5	B. 7	C. 26	D. 6
 d. Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là:
	A. 35	B. 40	C. 36	D. 24
Câu 3: Cơng thức tính số trung bình cộng của dấu hiệu là:
	a.	b. 
	c. Cả a và b đúng	d. Cả a và b sai
A. Phần Tự luận:
Số cân nặng của 20 bạn (tính trịn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
* Bảng số liệu thống kê ban đầu:
32	36	30	32	32	36	28	30	31	28
32	30	32	31	31	45	28	31	31	32
a. Dấu hiệu ở đây là gì? 
b. Lập bảng tần số và nhận xét.
c. Tính số trung bình cộng (tính trịn đến kg)và tìm mốt của dấu hiệu?
d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng?
Trường THCS Lê Quý Đơn
Họ và tên: …………………………………..
Lớp:7A9
KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 CIII
Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: 07 / 02 / 2009
3.ĐIỂM


LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

A. Phần trắc nghiệm:
Câu 1:Số điểm thi môn toán của một nhóm 20 học sinh được ghi lại như sau:
* Bảng số liệu thống kê ban đầu:
8
7
9
10
7
5
8
7
9
8
6
7
6
9
10
7
9
7
8
4
 Dùng các giá trị trên để trả lời các câu hỏi sau: 
a. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
	A. 10	B. 30	C. 7	D. 20
b. Điểm trung bình của nhóm học sinh trên được tính bằng số trung bình cộng là :
	A. 8,5	B. 8,25	C. 7,55	D. 7,25
c. Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là:
d. Tần số của học sinh có điểm 7 là:
	A. 7	B. 6	C. 8	D. 5
Câu 2: Khảo sát khối lượng của các HS lớp 7 tại trường THCS Lê Quý Đơn, ta cĩ kết quả sau:
	*Bảng tần số:
35 kg
30 kg
32 kg
33 kg
38 kg
8
10
5
4
9
	Dùng các giá trị trên để trả lời các câu hỏi sau: 
a. Số trung bình cộng là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 b. Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là:
	A. 24	B. 36	C. 35	D. 40
 c. Mốt của dấu hiệu là:
	A. = 10	B. = 30	C. = 20	D. = 5
 d. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
	A. 7	B. 5	C. 6	D. 26
Câu 3: Cơng thức tính số trung bình cộng của dấu hiệu là:
	a.	b. 
	c. Cả a và b sai	d. Cả a và b đúng
A. Phần Tự luận:
Số cân nặng của 20 bạn (tính trịn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
* Bảng số liệu thống kê ban đầu:
32	36	30	32	32	36	28	30	31	28
32	30	32	31	31	45	28	31	31	32
a. Dấu hiệu ở đây là gì? 
b. Lập bảng tần số và nhận xét.
c. Tính số trung bình cộng (tính trịn đến kg)và tìm mốt của dấu hiệu?
d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng?

Trường THCS Lê Quý Đơn
Họ và tên: …………………………………..
Lớp:7A9
KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 CIII
Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: 07 / 02 / 2009
4.ĐIỂM


LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

A. Phần trắc nghiệm:
Câu 1:Số điểm thi môn toán của một nhóm 20 học sinh được ghi lại như sau:
* Bảng số liệu thống kê ban đầu:
8
7
9
10
7
5
8
7
9
8
6
7
6
9
10
7
9
7
8
4
 Dùng các giá trị trên để trả lời các câu hỏi sau: 
a. Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là:
	A. 10	B. 30	C. 20	D. 7
b. Tần số của học sinh có điểm 7 là:
	A. 5	B. 8	C. 6	D. 7
c. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
	A. 20	B. 7	C. 10	D. 30
d. Điểm trung bình của nhóm học sinh trên được tính bằng số trung bình cộng là :
	A. 8,5	B. 7,25	C. 8,25	D. 7,55
Câu 2: Khảo sát khối lượng của các HS lớp 7 tại trường THCS Lê Quý Đơn, ta cĩ kết quả sau:
	*Bảng tần số:
35 kg
30 kg
32 kg
33 kg
38 kg
8
10
5
4
9
	Dùng các giá trị trên để trả lời các câu hỏi sau: 
a. Số trung bình cộng là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
b. Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là:
	A. 40	B. 24	C. 35	D. 36
c. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
	A. 26	B. 5	C. 6	D. 7
d. Mốt của dấu hiệu là:
	A. = 10	B. = 5	C. = 30	D. = 20
Câu 3: Cơng thức tính số trung bình cộng của dấu hiệu là:
	a.	b. 
	c. Cả a và b đúng	d. Cả a và b sai
A. Phần Tự luận:
Số cân nặng của 20 bạn (tính trịn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
* Bảng số liệu thống kê ban đầu:
32	36	30	32	32	36	28	30	31	28
32	30	32	31	31	45	28	31	31	32
a. Dấu hiệu ở đây là gì? 
b. Lập bảng tần số và nhận xét.
c. Tính số trung bình cộng (tính trịn đến kg)và tìm mốt của dấu hiệu?
d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng?
Bài làm:
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































File đính kèm:

  • docKT DS 7 CIII.doc
Đề thi liên quan