Kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán: lớp 1 năm học: 2008 – 2009

doc4 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 425 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán: lớp 1 năm học: 2008 – 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 UBND THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI 	 	KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II 
PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO	 	Môn Toán : Lớp 1
Năm học : 2008 – 2009
	 Thời gian làm bài : 40 phút (không kể phát đề)
Họ và tên : ..........................................................
Lớp : .................. .................
Trường : ...............................................................
GT 1 : .................................................
GT 2 : .................................................
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm bằng số (bằng chữ)
Nhận xét : ....................................................
......................................................
Giám khảo
Bài 1 : (2 điểm)
 a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
53, ........, 55, ........, ........, 58, ........, .........., .... , 62, ......... , ..... , ..... , ...... , 67. 
b. Viết các số : 
Ba mươi ba : ..................
Mười chín : ....................
Tám mươi : .....................
Một trăm : .....................
c. Viết các số : 24, 17, 82, 49 theo thứ tự từ bé đến lớn : 
Bài 2 : Đặt tính rồi tính (2 điểm)
33 + 36 	88 - 28	54 + 3 	79 - 30
Bài 3 : (2 điểm)
a. Đúng ghi đ, sai ghi s :
60 cm – 10 cm = 50	 *	21 + 3 + 5 = 29	*
49 cm – 42 cm + 20 cm = 27 cm * 	58 – 3 – 4 = 59	*
b. Điền dấu >, < , = vào ô trống 
37 + 42 * 81	1 + 8 * 24 + 24
86 – 24 * 60 + 2	67 – 23 * 21 + 15
12
1
2
3
5
 6 6
 7
8
9
10
11
4
Bài 4 : (0,5 điểm)
Đồng hồ chỉ ............. giờ 
Hôm nay là ngày : ..................
Bài 5 : (1 điểm)
Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 7 cm
b. Hình vẽ bên có .. hình tam giác	
Bài 6 : Giải toán (2 điểm) 
a) Lan hái được 40 quả cam, Hà hái được 30 quả cam. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu quả cam ?
Bài giải
Số cam cả hai bạn hái được là : 
..
 	Đáp số : 
b) Quyển vở của Mai có 48 trang, Mai đã viết 21 trang. Hỏi quyển vở của Mai còn bao nhiêu trang chưa viết ?	
Bài giải
Bài 7 : (0,5 điểm) 
 Điền số và dấu phép tính thích hợp :
.
.
..
=
37
Hết
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 1
Bài 1: (2 điểm)
 a. Điền đúng các số vào chỗ chấm theo yêu cầu đạt 1 điểm (sai 1 số không cho điểm)
53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67
b. (0, 5 điểm). Viết đúng 2 số đạt 0,25 điểm.
33, 19, 80, 100.
c. Viết đúng các số theo thứ tự từ bé đến lớn đạt 0,5 điểm. Không có dấu phẩy giữa các số không cho điểm. Sai 1 số không cho điểm
17, 24, 49, 82.
Bài 2: (2 điểm)
 Đặt tính và tính đúng 1 phép tính đạt 0, 5 điểm.
Bài 3: (2 điểm)
 Điền dấu đúng 1 ý đạt 0,25 điểm.
Bài 4: (0,5 điểm)
 Đúng 1 ý đạt 0,25đ. Đáp án : 	a. Đồng hồ chỉ 7 giờ;
	b. Hôm nay là ngày 20 
Bài 5: (1 điểm)
a. Vẽ đúng độ dài đoạn thẳng theo yêu cầu, có ghi tên AB và 7 cm trên đoạn thẳng đạt 0, 5 điểm . Không ghi tên và độ dài cuả đoạn thẳng không cho điểm.
7 cm
A
B
b. Có 7 hình tam giác được 0,5 điểm
Bài 6: (2 điểm)
a. (1 điểm)
Viết đúng phép tính (có kèm theo đơn vị ) đạt 0,75 điểm.
Đáp số đúng, kèm theo đơn vị đạt 0,25 điểm . Không có đơn vị kèm theo không cho điểm.
40 + 30 = 70 (quả cam)
	 Đáp số : 70 quả cam
b. (1 điểm )	
Lời giải đúng 0,25 đ. Ví dụ : 	Số trang vở Mai chưa viết là :	
Phép tính đúng (có kèm theo đơn vị) đạt 0,5 đ : 	 48 - 21 = 27 (trang)
Đáp số đúng (có kèm theo đơn vị) đạt 0,25 đ :	 Đáp số : 27 trang
Bài 7: (0,5 điểm ) Viết số và dấu phép tính thích hợp để được phép tính đúng 
Bài làm tẩy xoá, chữ số viết không rõ ràng, bẩn toàn bài trừ 1 điểm.

File đính kèm:

  • docDeDap an Toan 1HKII.doc