Kiểm tra Công nghệ 8 - Tiết 45

doc3 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1320 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra Công nghệ 8 - Tiết 45, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 8 – TIẾT 45
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Đồ dùng điện gia đình
- Biết được vật liệu cách điện, dẫn điện, dẫn từ
- Biết cấu tạo, chức năng một số đồ đùng điện như: bàn là điện, quạt điện, máy bơm nước, máy biến áp 1 pha
- Sử dụng điện năng họp lí
- Hiểu đc đặc tính và công dụng của mỗi loại vật liệu
- Hiểu đc cấu tạo, nguyên lí làm việc, đặc điểm của đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang.
- Ưu nhược điểm các loại đèn
- Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện nhiệt, điện cơ
- Cấu tạo, nguyên lí làm việc, chức năng máy biến áp 1 pha
- Sử dụng tốt các đồ dùng điện
- Tính toán được điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện.
- Sử dụng được máy biến áp đúng yêu cầu.
- Có ý thức tiết kiệm điện năng.
Số câu
6
6
2
2
16
Số điểm
3
3
1
3
10
TỔNG
6
6
4
16
3
3
4
10
ĐỀ:
A/ Trắc nghiệm khách quan: chọn đáp án đúng (7.0 điểm)
[] Bàn là điện, Nồi cơm điện, Bếp điện có dây đốt nóng làm bằng:
 A. Dây đồng B. Dây nhôm C. Dây hợp kim D. Dây Niken- Crôm
[] Những đồ dùng thuộc loại điện- nhiệt là:
 A. Bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện B. Quạt điện, máy bơm nước, máy khoan
 C. Bàn là điện, quạt điện , nồi cơm điện D. Quạt điện, máy bơm nước, bếp điện
[] Cấu tạo của một máy gồm 2 bộ phận chính là: Dây quấn và lõi thép. Đây là cấu tạo của thiết bị
 nào?
 A. Động cơ điện một pha B. Quạt điện C. Máy biến áp một pha D. Máy bơm nước
[] Các bộ phận chính của bàn là điện là:
 A. Vỏ bàn là và đèn tín hiệu C. Dây đốt nóng và đế.
 B. Dây đốt nóng và vỏ bàn là. D. Dây đốt nóng và nắp.
[] Ưu điểm của đèn huỳnh quang so với đèn sợi đốt :
 A. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao	B. Tiết kiệm điện năng, tuối thọ cao.
 C. Cần chấn lưu , ánh sáng liên tục.	D. Ánh sáng không liên tục tuổi thọ thấp 
[] Nguyên lí biến đổi năng lượng của máy bơm nước là sự biến đổi?
A. Điện năng thành quang năng 	B. Điện năng thành thế năng
C. Điện năng thành cơ năng 	C. Điện năng thành nhiệt năng
[] Điện trở suất tính bằng đơn vị:
A. Ôm( Ω) B. Ôm mét ( Ωm) 
C. Oát giờ (Wh) D. Vôn amfe ( VA)
[] Cấu tạo của máy biến áp một pha gồm:
A. Dây quấn sơ cấp, dây quấn thứ cấp 	B. Stato,dây quấn,lỏi thép
C. Dây quấn sơ cấp, thứ cấp, lỏi thép 	D. Roto, dây quấn sơ cấp, thứ cấp
[] Đông cơ điện dùng để:
A. Giúp cho đèn huỳnh quang phát sáng mạnh hơn. 	B. Giúp cho bàn là điện làm việc tốt hơn.
C. Chạy máy tiện, máy khoan, máy xay. 	D. Giúp cho tất cả đồ dùng điện hoạt động tốt hơn.
[] Đèn điện thuộc nhóm điện – quang vì :
A. Biến đổi điện năng thành nhiệt năng	B. Biến đổi điện năng thành quang năng
C. Biến đổi điện năng thành cơ năng 	D. Biến đổi điện năng thành thế năng
[] Đồ dùng điện nào sau đây không phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà.
A. Bàn là điện 220V - 1000W B. Nồi cơm điện 110V - 600W
C. Quạt điện 220V - 30W D. Bóng đèn 220V - 100W
[] Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện được tính bởi công thức :
A. A = P/t	B. A= t/P 	C. A= P. t	D. A= P.h
[] Giờ cao điểm dùng điện trong ngày: 
A. Từ 18 giờ đến 22 giờ C. Từ 10giờ đến 13 giờ 
B. Từ 6 giờ đến 10 giờ D.Từ 13giờ đến 17 giờ 
[] Động cơ điện một pha gồm hai bộ phận chính
A. Lõi thép và dây quấn B. Stato và rôto
C. Stato và dây quấn D. Lõi thép và rôto
B/ TỰ LUẬN: (3.0 điểm)
Câu 1: (2 điểm) 
a/ Một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V – 75W. Hãy giải thích ý nghĩa của các số liệu nói trên?
b/ Sử dụng điện như thế nào là hợp lí và tiết kiệm điện năng?
Câu 2: (1 điểm) Tính điện năng tiêu thụ của một Bàn là điện loại công suất 1000 W trong một tháng ( 30 ngày), Biết rằng trung bình mỗi ngày người ta sử dụng 30 phút.
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
A/ Trắc nghiệm khách quan: (7.0 điểm) mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
B/ TỰ LUẬN: (3.0 điểm)
Câu 1: (2 điểm) 
a/ 	- 220V: Điện áp định mức	0,25đ
- 75W: Công suất định mức. Khi sử dụng đúng điện áp định mức thì đèn sẽ tiêu thụ một công suất là 75W.	0,25đ
b/ 	- giảm bớt điện năng tiêu thụ giờ cao điểm	0,5đ
sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng	0,5đ
không sử dụng lãng phí điện năng	0,5đ
( mỗi ý phân tích thêm)
Câu 2: (1 điểm) 
đổi thời gian: t=30 phút=0,5h 	0,25đ
điện năng tiêu thụ: A= P.t = 1000.0,5=500W.h= 0,5kW.h	0,75đ

File đính kèm:

  • dockiem tra tiet 45 giam taima tran.doc
Đề thi liên quan