Kiểm tra chương III - Năm học 2013 – 2014 Môn : Đại Số – Lớp 8

doc5 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 928 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chương III - Năm học 2013 – 2014 Môn : Đại Số – Lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT TP. NHA TRANG
TRƯỜNG THCS 
 ĐỀ A 

KIỂM TRA CHƯƠNG III - NĂM HỌC 2013 – 2014 
Môn : ĐẠI SỐ – LỚP 8
Thời gian : 45 phút, ngày kiểm tra : 18/ 03/ 2014


Câu 1 : (1,5điểm) 
 Cho phương trình ( m – 2 ) . x = –3 ( ẩn x)
a) Tìm m khi phương trình có nghiệm bằng 1
b) Với giá trị nào của m thì phương trình vô nghiệm?

Câu 2: (5,5 điểm) 
 Giải các phương trình sau
a) 	 	b) (x + 2)(3x – 6) = 0 

c) 	d) 
 Caâu 3: (2,5 điểm) 
 Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình là 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình là 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45phút. Tính độ dài quãng đường AB ?
Câu 4: (0,5 điểm) 
 Giải phương trình sau : 	

- HẾT –










PHÒNG GD&ĐT TP. NHA TRANG
TRƯỜNG THCS 

 ĐỀ B 
KIỂM TRA CHƯƠNG III - NĂM HỌC 2013 – 2014 
Môn : ĐẠI SỐ – LỚP 8
Thời gian : 45 phút, ngày kiểm tra : 18/ 03/ 2014



Câu 1 : (1.5điểm) 
 	Cho phương trình ( m + 1 ) . x = 3 ( ẩn x)
a) Tìm m khi phương trình có nghiệm bằng 1
b) Với giá trị nào của m thì phương trình vô nghiệm?

Câu 2: (5,5 điểm) 
 Giải các phương trình sau
a) 	b) (x – 2) ( 3x + 6 ) = 0
c) 	d) 
 Câu 3: (2,5 điểm) 
 Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 30 km/h. Lúc về người ấy đi với vận tốc trung bình 40 km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30phút. Tính độ dài quãng đường AB ?
Câu 4: (0,5 điểm) 
 Giải phương trình sau : 	

- HẾT -

 









 



 MA TRẬN ĐỀ

 Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng



Cấp độ thấp
Cấp độ cao

Khái niệm về phương trình bậc nhất một ẩn
Nhận dạng được phương trình bậc nhất một ẩn




Số câu
Số điểm

2
1,5




2
1,5

Giải phương trình bậc nhất một ẩn

Biết cách giải pt bậc nhất một ẩn: Giải PT đưa được về dạng ax + b = 0 
Biết đặt điều kiện và giải đúng PT chứa ẩn ở mẫu.
Biết đặt điều kiện ,ẩn phụ và giải đúng PT chứa ẩn ở mẫu.

Số câu
Số điểm


3
3,5

1
2

1
0,5
5 
6 

Giải toán bằng cách lập phương trình bậc nhất một ẩn


Biết giải một bài toán bằng cách lập phương trình


Số câu
Số điểm



1 
2,5 


1 
2,5 

Số câu
Số điểm

2 
1,5

3 
3,5

2 
4,5 

1
0,5
8 
10 



 
Câu
ý
Nội dung
Điểm
Câu 1
(1,5 đ)
a
(0,75 đ)
PT trên có nghiệm bằng 1 nên : ( m – 2 ) . 1 = –3 

0,5


 m = –1 
0,25




b
(0,75 đ)


Phương trình trên vô nghiệm khi : 
 	ó m – 2 = 0 
	ó m = 2

 
 0, 5
 0,25





Câu 2 (5,75 đ)

a) 

Vậy Pt có tập nghiệm : S = 
(0,75đ)

0,25

0,25

0,25

b) (x + 2)(3x – 6) = 0 



Vậy Pt có tập nghiệm : S = 
(1,25đ)


0,5 

0,25
0,25

0,25

c) 
 
 
 
 
 
Vậy Pt có tập nghiệm : S = 
(1,50đ)

 0,25

 0,25
 0,25

 0,25
 0,25

 0,25


d) 
(2đ)


ĐKXĐ : x ¹1 ; x ¹-2	
0,25x2

Quy đồng và khử mẫu hai vế: 




Vậy Pt vô nghiệm ; do đó 




0,5

0,5


0,25


0,25

Câu 3
( 2,5đ)
 
 
Gọi x (km) là quãng đường AB; đk: x > 0	
Thời gian đi từ A đến B là (giờ) 	
Thời gian lúc về là (giờ )	
Đổi 45 phút = giờ
Theo đề bài ta có phương trình :	


Û x = 45	
	
(2,5đ)

0,5

0,25

0,25

0,25

 0,5

0,25


0,25


 Vậy quãng đường AB dài 45 km
0,25


	
ĐKXĐ: .
	Đặt a = x – 2010 	(a 0), ta có hệ thức:
	 Û 

	 
	 
 (thoả ĐK)
	Suy ra x = hoặc x = (thoả ĐK)
	Vậy S ={ ; }









 0,25






 0,25

Đề B chấm như đề A

File đính kèm:

  • docKT chuong III DS 8.doc