Kiểm tra chương III Hình học 9 – Học kì II chủ đề: góc với đường tròn

doc6 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 879 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chương III Hình học 9 – Học kì II chủ đề: góc với đường tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hành Minh KIỂM TRA CHƯƠNG III HÌNH HỌC 9 –HK II
GV : Lương Hữu Xuân	 Chủ đề: Góc với đường tròn
	Thời gian: 45 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Các góc liên quan với đường tròn. Liên hệ giữa cung và dây
Nhận biết được công thức tính các góc liên quan với đường tròn.
Hiểu được công thức tính các góc liên quan đến đường tròn với số đo cung tròn, dây cung. Vẽ được hình
Vận dụng các được góc liên quan đến đường tròn để giải bài tập
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
1
2,0đ
20%
1
2,0đ
20%
4
5,0đ
50%
2. Tứ giác nội tiếp. Đường tròn nội tiếp.đường tròn ngoại tiếp. Cung chứa góc
Nhận biết được định lí thuận , đảo về tứ giác nội tiếp, mối liên hệ giữa độ dài cạnh của đa giác đều nội tiếp, ngoại tiếp đường tròn với bán kính. 
Vận dụng được các định lí để giải bài tập liên quan đế tứ giác nội tiếp, cung chứa góc.
Vận dụng được các kiến thức về tứ
giác nội tiếp, đường tròn nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp, cung chứa góc để giải bài toán nâng cao.
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %:
2
1,0đ
10%
1
1,0đ
10%
1
1,0đ
10%
4
3,0đ
20%
3. Độ dài đường tròn, cung tròn ; diện tích hình tròn, diện tích hình quạt tròn. 
Nhận biết được công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn , hình quạt tròn 
Hiểu được công thức tính độ dài cung tròn, diện tích hình tròn , hình quạt tròn để tính các yếu tố của đường tròn trong trường hợp đơn giản.
Vận dụng được công thức tính độ dài đường tròn để giải bài tập
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
1
1,0đ
10%
3
2,0đ
20%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:
4
2,0đ
20%
3
3,0đ
30%
3
4,0đ
40%
1
1,0đ
10%
11
10,0đ
100%
Trường THCS KIỂM TRA HÌNH HỌC 9 –HK II
Họ và tên:	 Chủ đề: Góc với đường tròn
Lớp:	Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của GV:
*ĐỀ 1:
I)Phần trắc nghiệm:(3đ). Chọn câu trả lời đúng 
Câu 1: Cho là dây cung của đ/tròn (O;R). Số đo là:
 A. ;B. ;C. ;D. 
Câu 2: Cho tam giác ABC nội tiếp (O), khoảng cách từ O đến cạnh AB, AC, BC là OI, OK, OL. Cho biết 
OI < OL < OK. Cách sắp xếp nào sau đây đúng:
 A. << ; B.<< ;C. << ;D.<<
Câu 3: Cho tam giác ABC có nội tiếp đ/tròn (O). Ta có :
 A. ;B. sđ ;C. ;D.Không có câu nào sai.
Câu 4: trong hình vẽ bên bằng bao nhiêu nếu biết sđ ;sđ?
 A. ;B. ;C. ;D. 
Câu 5: Bán kính hình tròn là bao nhiêu nếu có diện tích là (cm2)
 A. 4 cm ;B. 6 cm ;C. 3 cm ;D. 5 cm
Câu 6: Cho (O;R) và cung AB có sđ.Độ dài cung (tính theo R) là:
 A. ;B. ;C. ;D. 
II)Phần tự luận: (7đ). Cho đ/tròn (O;R) và điểm S sao cho SO = 2R. Vẽ các tiếp tuyến SA, SB của đ/tròn (O;R) (A, B là các tiếp điểm), và cát tuyến SMN (không qua O). Gọi I là trung điểm của MN.
 a) Chứng minh 5 điểm S, A, O, I, B cùng thuộc một đ/tròn.
 b) Chứng minh : SA2 = SM . SN. 
 c)Tính SM, SN theo R khi MN = SA.
 d) Kẻ MH OA, MH cắt AN, AB tại D và E. Chứng minh tứ giác IEMB nội tiếp được đ/tròn.
 e*) Tính chu vi và diện tích hình phẳng giới hạn bởi SA, SB, .
BÀI LÀM
Trường THCS Hành Minh ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III-HÌNH HỌC 9
GV : Lương Hữu Xuân
I) Phần trắc nghiệm: (3đ). Mỗi câu đúng cho 0,5đ
CÂU
1
2
3
4
5
6
ĐÁP ÁN
C
B
D
C
B
A
II) Phần tự luận: (7,0đ).
Câu
Nội dụng đáp án
Điểm
a)
-Vẽ hình đúng 
-Gọi K là trung điểm của SO.
 Chứng minh OI MN. -Chứng minh KS = KA = KO = KI = KB (bằng ) 
0,5đ
0,25đ
1,25đ
b)
*Chứng minh SA2 = SM.SN 
*Tính đúng SO = MN = 
 Lập phương trình SM2 + .SM – 3R2 = 0 
 Tính đúng SM = ; SN = 
1,0đ
0,5đ
0,5đ
c)
Chứng minh (đồng vị và ME // SA)
 (S, A, O, B, I cùng thuộc một đường tròn)
Suy ra . Vậy tứ giác IEMB nội tiếp. 
0,5đ
0,5đ
d)
Chứng minh (vì tứ giác IEMB nội tiếp)
 (cùng bằng sđ)
 Suy ra nên IE // AN
 Mà I là trung điểm của MN nên E là trung điểm của MD. (1.0đ)
e)
Chứng minh đều, suy ra ; 
 *Tính chu vi : C = SA + SB + = 
 = 
 *Tính diện tích : 
 -Diện tích tứ giác SAOB:
 -Diện tích hình quạt OAB:
 -Suy ra diện tích S = S1 – S2 = 	
0,5đ
0,5đ
Trường THCS KIỂM TRA HÌNH HỌC 9 –HK II
Họ và tên:	 Chủ đề: Góc với đường tròn
Lớp:	Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của GV:
*ĐỀ 2:
I)Phần trắc nghiệm:(3đ). Chọn câu trả lời đúng 
Câu 1: Tứ giác ABCD nội tiếp, biết 
 A. ;B. ;C. ;D. 
Câu 2: Diện tích hình vành khăn giới hạn hình tròn (O;8cm) và (O;4cm) là:
 A. ;B. ;C. ;D.
Câu 3: Trên đ/tròn (O) lấy theo thứ tự 4 điểm A, B, C, D sao cho sđ, sđ, sđ.
Gọi I là giao điểm của AC và BD. Sđ là:
 A. ;B. ;C. ;D. 
Câu 4: Cho là dây cung của (O;R). M là một điểm trên cung lớn, số đo là:
 A. 300 ;B. 450 ;C. 600 ;D. 1200
Câu 5: Đường tròn nội tiếp lục giác đều cạnh 6 cm có bán kính là:
 A. 6 cm ;B. 3 cm ;C. cm ;D. cm
Câu 6: Diện tích hình tròn là (cm2). Vậy chu vi của hình tròn là:
 A. cm ;B. cm ;C. cm ;D. cm
II)Phần tự luận: (7đ). Cho đ/tròn (O;R) và hai đường kính AB, CD vuông góc với nhau, M là điểm bất kỳ trên . Trên tia MA lấy điểm E sao cho ME = MB, MA cắt OC ở H.
 a)Chứng minh tứ giác OHMB nội tiếp được đường tròn. Xác định tâm của đường tròn đó.
 b)Chứng minh . Suy ra A, E, B thuộc đường tròn tâm D.
 c)Đường tròn (D; DA) cắt MD tại I. Chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp .
 d)Tính theo R chu vi và diện tích phần chung của hai hình tròn (O;R) và (D ; DA).
 e*) Khi AM đi qua trung điểm của BC. Tính MA : MB. Suy ra số đo (làm tròn đến phút).
BÀI LÀM
Trường THCS Hành Minh KIỂM TRA HÌNH HỌC 9 –HK II
Họ và tên:	 Chủ đề: Góc với đường tròn
Lớp:	Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của GV:
*ĐỀ 3:
I)Phần trắc nghiệm:(3đ). Chọn câu trả lời đúng 
Câu 1: Cho là dây cung của đ/tròn (O;R). Số đo là:
 A. ;B. ;C. ;D. 
Câu 2: Từ 8 giờ đến 10 giờ, kim giờ quay được một góc ở tâm là:
 A. 300 B. 600 	 C. 900 	 D. 450 
Câu 3: Cho là góc nội tiếp của đường tròn (O) chắn . Vậy số đo của là:
 A.1300 B. 2600 	 C. 1000 	 D. 650 
Câu 4: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) khi:
 A. + + + = 3600 	B. + = + = 1800
 C. + = + = 1800	 	D. Cả ba kết luận trên đều đúng
Câu 5: Cho hình vuông nội tiếp (O; R). Diện tích của hình vuông bằng:
 A. R2	B. R2	C. 2R2	D. 3R2
Câu 6 : Diện tích hình vành khăn giới hạn bởi hai đường tròn (O;10cm) và (O;6cm) là:
 A. 67(cm2)	B. 64(cm2)	C. 72(cm2)	D. Tất cả đều đúng
II)Phần tự luận: (7đ). Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a, nội tiếp (O), kẻ đường cao AH. Đường tròn (I) đường kính AH cắt AB, AC và đ/tròn (O) thứ tự tại D, E, F. AF cắt BC tại S.
 a) Tứ giác HDAE có dạng đặc biệt nào?
 b) Chứng minh tứ giác BDEC nội tiếp.
 c) Chứng minh OA DE.
 d) Chứng minh 3 điểm S, D, E thẳng hàng.
 e*) Tính theo a diện tích hình phẳng giới hạn bởi , và HC.
BÀI LÀM
Trường THCS Hành Minh KIỂM TRA HÌNH HỌC 9 –HK II
Họ và tên:	 Chủ đề: Góc với đường tròn
Lớp:	Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của GV:
*ĐỀ 4:
I)Phần trắc nghiệm:(3đ). Chọn câu trả lời đúng 
Câu 1: Từ 8 giờ đến 10 giờ, kim giờ quay được một góc ở tâm là:
A. 300 	B. 600 	C. 900 	D. 450 
Câu 2: Cho góc nội tiếp của đường tròn (O) chắn . Vậy số đo của là
A.1300 	B. 2600 	C. 1000 	D. 650 
Câu 3: Trên đ/tròn (O) lấy theo thứ tự 4 điểm A, B, C, D sao cho sđ, sđ, sđ.
Gọi I là giao điểm của AC và BD. Sđ là:
 A. ;B. ;C. ;D. 
Câu 4: Bộ 4 số đo nào sau đây chỉ số đo bốn góc của một tứ giác nội tiếp ?
A. 500 ; 600 ; 1300 ; 1400 ;B. 650 ; 850 ; 950 ; 1150 ;C. 820 ; 900 ; 980 ; 1000 ;D. Các câu trên đều sai
Câu 5: Cho là dây cung của (O;R). M là một điểm trên cung lớn, số đo là:
 A. 300 ;B. 450 ;C. 600 ;D. 1200
Câu 6: Đường tròn nội tiếp lục giác đều cạnh 6 cm có bán kính là:
 A. 6 cm ;B. 3 cm ;C. cm ;D. cm 
II)Phần tự luận: (7đ). Cho A(O) đường kính BC. Trên cung nhỏ AC lấy điểm D sao cho . Gọi E là giao điểm của AB và CD. H là giao điểm của BD và AC
 a)Chứng minh: ∆BEC cân. Tính BE theo R .
 b)Chứng minh: Tứ giác AHDE nội tiếp. Xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác đó.
 c)Chứng minh : BH.BD = BA.BC
 d)Khi .Tính diện tích giới hạn bởi AE, ED và .
 e*)Khi . Tính bán kinh đ/tròn (AEDH).
BÀI LÀM

File đính kèm:

  • docMTDADE KT CHUONG IIIHINH HOC 9doc.doc