Kiểm tra Chương III Đại Số 8

doc7 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 906 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra Chương III Đại Số 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27 	Ngày soạn: 28/2/2014
Tiết 56	Ngày kiểm tra: /3/2014
KIỂM TRA CHƯƠNG III ĐẠI SỐ 8
MA TRẬN ĐỀ
 Cấp độ 
Tên 
chủ đề

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng



Cấp độ thấp
Cấp độ cao

1.Khái niệm về phương trình, phương trình tương đương
Khái niệm hai phương trình tương đương.




Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.75
7.5%



1
0.75 điểm
 = 7.5%
2.Phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình đưa về dạng ax + b = 0 

Giải phương trình dạng ax + b = 0
Biến đổi đưa được pt về dạng ax + b = 0 để tìm nghiệm


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

1
1
10%
1
1,25
10%

2
2,25 điểm =20%
3.Phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu


Giải được pt tích dạng A.B = 0.Tìm điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu
Biến đổi đưa phương trình về dạng phương trình tích để tìm nghiệm
Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

2
2
20%
1
1
10%
1
1
10%
4
4,5 điểm 
=45%
4.Giải bài toán bằng cách lập phương trình


Vận dụng giải phương trình giải các bài toán thực tế.


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


2
3,0
40%

2
3,0 điểm =30%
Tổng Số câu
Tổng Số điểm
Tỉ lệ %

1
0,75
7,5%
3
3
30%
4
5,25
52,5%
1
1
10%
9
10 điểm














Họ tên:…………………………………..
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 8
LỚP: 8/….
TIẾT THỨ: 56 (CHƯƠNG 3)

ĐIỂM:



NHẬN XÉT:

ĐỀ 1
Bài 1: (0, 5đ) Cho ví dụ về hai phương trình tương đương?
Bài 2: (2,5đ) Giải các phương trình sau:
	a/ 4x + 20 = 0	b/ 2x – 3 = 3(x – 1) + x + 2
Bài 3: (1 đ) Tìm điều kiện xác định của phương trình sau: 
Bài 4: (2đ)Giải các phương trình sau: 
	a/ (3x – 2)(4x + 5) = 0	b/ 2x(x – 3) – 5(x – 3) = 0
Bài 5: (1,5đ) Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 100, nếu tăng số thứ nhất lên 2 lần và cộng thêm số thứ hai 5 đơn vị thì số thứ nhất gấp 5 lần số thứ 2.
Bài 6: (1,5đ) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5m. Nếu giảm chiều dài 5m tăng chiều rộng 3m thì diện tích giảm 40 m2. Tính các kích thước ban đầu của khu vườn. 
Bài 7: (1đ) Giải phương trình:

	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
Họ tên:…………………………………..
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 8
LỚP: 8/….
TIẾT THỨ: 56 (CHƯƠNG 3)

ĐIỂM:



NHẬN XÉT:
ĐỀ 2
Bài 1: (0,5đ) Cho ví dụ về hai phương trình tương đương?
Bài 2: (2,5đ) Giải các phương trình sau:
	a/ 5x – 25 = 0	b/ 3 – 2x = 3(x + 1) – x – 2
Bài 3: (1đ) Tìm điều kiện xác định của phương trình sau: 
Bài 4: (2đ) Giải các phương trình sau: 
	a/ (3x + 2)(4x – 5) = 0	b/ 2x(x + 3) + 5(x + 3) = 0 
Bài 5: (1,5đ) Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 100, nếu tăng số thứ nhất lên 2 lần và cộng thêm số thứ hai 5 đơn vị thì số thứ nhất gấp 5 lần số thứ 2.
Bài 6: (1,5đ) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5m. Nếu giảm chiều dài 3m và tăng chiều rộng 2m thì diện tích khu vườn giảm 16 m2. Tính các kích thước lúc đầu của khu vườn .
Bài 7: (1đ) Giải phương trình:

	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1
Bài 1: 
- Lấy ví dụ đúng

0,5 đ

Bài 2: (2,5đ) 
a/ 4x + 20 = 0

Vậy phương trình có tập nghiệm 
b/ 2x – 3 = 3(x – 1) + x + 2

Vậy phương trình có tập nghiệm 

0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 3: 
Phương trình đã cho xác định khi và chỉ khi và 
* 
* 
Vậy phương trình đã cho xác định khi x 

0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 4:
a/ (3x – 2)(4x + 5) = 0
3x – 2 = 0 hoặc 4x + 5 = 0
3x – 2 = 0 => x = 3/2
4x + 5 = 0 => x = - 5/4
Vậy phương trình có tập nghiệm 
b/ 2x(x – 3) – 5(x – 3) = 0
=> (x – 3)(2x -5) = 0
=> x – 3 = 0 hoặc 2x – 5 = 0
* x – 3 = 0 => x = 3
* 2x – 5 = 0 => x = 5/2
Vậy phương trình có tập nghiệm 


0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ


0,25 đ
0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ
Bài 5:
- Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn đúng
- Biểu diễn các đại lượng chưa biết qua ẩn và các đại lượng đã biết, thiết lập phương trình đúng
- Giải đúng phương trình
- Kết luận đúng

0.25đ

0.5 đ
0,5 đ
0,25đ
Bài 5:
- Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn đúng
- Biểu diễn các đại lượng chưa biết qua ẩn và các đại lượng đã biết, thiết lập phương trình đúng
- Giải đúng phương trình
- Kết luận đúng

0.25đ

0.5 đ
0,5 đ
0,25đ
Bài 7:
- Quy đồng khử mẫu đúng
- Giải đúng phương trình
- So sánh kết quả với điều kiện xác định và kết luận đúng

0.25 đ
0.5đ
0.25 đ
Ghi chú: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2
Bài 1: 
- Lấy ví dụ đúng

0,5 đ

Bài 2: (2,25đ) 
a/ 5x – 25 = 0

Vậy phương trình có tập nghiệm 
b/ 3 – 2x = 3(x + 1) – x – 2

Vậy phương trình có tập nghiệm 


0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ

0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 3: 
Phương trình đã cho xác định khi và chỉ khi và 
* 
* 
Vậy phương trình đã cho xác định khi x và x 

0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 4:
a/ (3x + 2)(4x – 5) = 0
3x + 2 = 0 hoặc 4x – 5 = 0
3x + 2 = 0 => x = –3/2
4x – 5 = 0 => x = 5/4
Vậy phương trình có tập nghiệm 
b/ 2x(x +3) + 5(x + 3) = 0
=> (x + 3)(2x +5) = 0
=> x + 3 = 0 hoặc 2x + 5 = 0
* x + 3 = 0 => x = –3
* 2x + 5 = 0 => x = –5/2
Vậy phương trình có tập nghiệm 


0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ


0,25 đ
0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ
Bài 5:
- Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn đúng
- Biểu diễn các đại lượng chưa biết qua ẩn và các đại lượng đã biết, thiết lập phương trình đúng
- Giải đúng phương trình
- Kết luận đúng

0.25đ
0.5 đ
0,5 đ
0,25đ
Bài 5:
- Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn đúng
- Biểu diễn các đại lượng chưa biết qua ẩn và các đại lượng đã biết, thiết lập phương trình đúng
- Giải đúng phương trình
- Kết luận đúng

0.25đ

0.5 đ
0,5 đ
0,25đ
Bài 7:
- Quy đồng khử mẫu đúng
- Giải đúng phương trình
- So sánh kết quả với điều kiện xác định và kết luận đúng

0.25 đ
0.5đ
0.25 đ
Ghi chú: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.



	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	

File đính kèm:

  • dockiem tra chuong 3 Tu luan.doc