Kiểm tra chất lượng học kỳ I môn: Vật lý lớp 6

doc2 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 497 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kỳ I môn: Vật lý lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Kiểm tra chất lượng học kỳ I 
	Môn: Vật lý - Lớp 6
	Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
I./ Trắc nghiệm : (2 điểm) Chọn 1 câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1 : Độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của một thước là:
A) Độ dài giữa hai vạch chia trên thước. 	B) Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
C) Độ dài của thước.	D) Tất cả đều đúng.
Câu 2: Lực nào dưới đây là lực đàn hồi:
A) Trọng lực của một quả nặng.	B) Lực hút của nam châm lên miếng sắt.
C) Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp	D) Lực kết dính của tờ giấy dán trên bảng
Câu 3: Chọn câu phát biểu đúng:
A) Khối lượng của vật là do sức hút của Trái đất lên vật đó.
B) Trọng lực có phương thẳng đứng, chiều hướng về tâm Trái đất
C) Khối lượng của vật còn được gọi là trọng lượng của vật đó.
D) Đơn vị trọng lượng là kg.
Câu 4: Một vật bằng sắt có khối lượng riêng là 7800 kg/m3; thể tích 50dm3. Khối lượng của vật là:
A) 390kg	B) 312kg	C) 390000kg	D) 156kg
II./ Thực hành (2 điểm): Có một viên đá, một cân Rôbecvan, một bộ quả cân. Em hãy trình bày các bước tiến hành cân viên đá đó.
III./ Tự luận (2,5 điểm): 
Câu 1 (1,5 điểm): Mỗi loại sau đây cho 1 thí dụ:
a) Lực tác dụng lên vật làm biến đổi chuyển động của vật.
b) Lực tác dụng lên vật làm vật biến dạng.
c) Lực tác dụng lên vật vừa làm biến đổi chuyển động của vật vừa làm vật biến dạng.
Câu 2: (1 điểm): Treo quả nặng vào 1 đầu của lò xo. Lò xo dãn dài ra. Khi cả hai đứng yên, những lực nào đã tác dụng vào quả nặng và hướng của chúng như thế nào ? 
IV./ Bài toán: (3,5 điểm)
a) Viết công thức tính trọng lượng riêng của một chất. Nêu rõ tên và đơn vị của từng đại lượng?
b) Ta đặt vật A lên đĩa cân bên trái và đặt các quả cân lên đĩa bên phải của một cân Rôbecvan. Muốn cân thăng bằng ta phải đặt: 2 quả cân 200g, 1 quả cân 100g và 2 quả cân 20g. Khối lượng của A là bao nhiêu ?
c) Thả vật A (không thấm nước) vào một bình có dung tích 500cm3 đang chứa 400cm3 nước thì thấy nước tràn ra là 100cm3. Tính thể tích vật A ?
d) Tính trọng lượng riêng của chất làm vật A ?
------------------------------
Đáp án và biểu điểm
Vật lý - lớp 6
Kiểm tra chất lượng học kỳ I 
I./ Trắc nghiệm: mỗi câu đúng 0,5 điểm x 4 = 	 2 điểm
1./ B	2./ C	3./ B	4./ A
II./ Thực hành:
- Điều chỉnh số 0 	 0,5 điểm
- Đặt vật lên 1 đĩa 	 0,5 điểm
- Đặt các quả cân lên đĩa bên kia 	 0,5 điểm
- Tổng khối lượng các quả cân trên đĩa = khối lượng vật đem cân 	 0,5 điểm
III./ Tự luận:
Câu 1: Mỗi loại cho 1 thí dụ đúng: 0,5 điểm x 3 = 	 1,5 điểm
Câu 2: Nêu đúng 2 lực và hướng của chúng. 	 1 điểm
IV./ Bài toán: 
a) Viết đúng công thức, đại lượng, đơn vị 	 0,75 điểm
b) Tính đúng khối lượng vật A = 200 + 200 + 100 + 20 + 20 = 540g 	 0,75 điểm
c) Tính đúng thể tích vật A = (500 - 400) + 100 = 200cm3 	 0,75 điểm
d) Đổi được P = 5,4N 	 0,25 điểm
 Đổi được V = 0,0002m3 	 0,25 điểm
Thế vào công thức, tính được d = 27.000N/m3 	 0.75 điểm
---------------------------------

File đính kèm:

  • docDe de xuat HK I Ly6 so 2.doc