Kiểm tra chất lượng học kì II - Môn: Sinh học 8 - Trường THCS Hoài Đức

doc5 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 405 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kì II - Môn: Sinh học 8 - Trường THCS Hoài Đức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS HOÀI ĐỨC	KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
LỚP : 8. 	MÔN : SINH HỌC 8
Họ Và Tên :  	Thời gian : 45’(không kể thời gian phát đề)
	Đề I
ĐIỂM BẰNG SỐ
ĐIỂM BẰNG CHỮ
CHỮ KÍ GIÁM THỊ I
CHỮ KÍ GIÁM THỊ II
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu 1: Nếu như trong nước tiểu chính thức cĩ xuất hiện glucozơ thì người mắc bệnh gì
A.Dư insulin	B.Sỏi thận	C.Đái tháo nhạt D.Tiểu đường
Câu 2: Nhiệm vụ bảo vệ phần trong của cầu mắt là
A.Màng lưới	B.Màng giác	C.Màng cứng D.Màng mạch	 
Câu 3: Tuyến nội tiết cĩ vai trị quan trọng nhất là
A.Tuyến giáp	B.Tuyến tụy	C.Tuyến yên	D.Tuyến trên thận
Câu 4: Tín hiệu gây ra các phản xạ cĩ điều kiện cấp cao ở người là
A.Khả năng tư duy	B.Chữ viết	C.Tiếng nĩi	D.Tiếng nĩi, chữ viết
Câu 5: Cĩ chức năng giữ thăng bằng cơ thể là
A.Tiểu não 	B.Hành tủy	C.Trụ não	D.Não trung gian
Câu 6: Cĩ vai trị trong điều hịa, trao đổi canxi và photpho là
A.Tuyến yên, tuyến giáp	 B.Tuyến giáp, tuyến cận giáp
C.Tuyến cận giáp, tuyến yên	 D.Tuyến giáp, tuyến cận giáp và tuyến yên
Câu 7: Tật mắt bị viễn thị bẩm sinh do
A.Cầu mắt ngắn 	B.Cầu mắt bị lão hĩa 
C.Cầu mắt căng trịn	 D.Cầu mắt dài 
Câu 8: Chức năng điều hịa quá trình trao đổi chất và điều hịa thân nhiệt là chức năng của
A.Tiểu não, não trung gian	B.Hành tủy, não trung gian	C.Đại não, não trung gian	D.Trụ não, não trung gian
Câu 9: Hệ thần kinh sinh dưỡng gồm:
A.1 phân hệ	B.2 phân hệ	C.3 phân hệ	 D.4 phân hệ
Câu 10: Các tế bào nĩn tập trung chủ yếu ở
A.Thể thủy tinh	B.Điểm mù	C.Màng lọc	 D.Điểm vàng
Câu 11: Chức năng của vành tai là
A.Phân tích sĩng âm	B.Truyền sĩng âm	C.Hứng sĩng âm 	 D.Hướng sĩng âm
Câu 12: Tiểu não cĩ chức năng
A. Điều hịa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể
B. Giữ thăng bằng cho cơ thể và điều hịa quá trình ổn định thân nhiệt
C. Điều hịa, phối hợp các cử động phức tạp và hoạt động sống quan trọng: tuần hồn, hơ hấp, tiêu hố
D. Điều hịa thân nhiệt và điều khiển các phản xạ khơng điều kiện
II. TỰ LUẬN (7 Đ)
Câu 1: Trình bày hình dạng cấu tạo ngoài và cấu tạo trong của đại não? (2 đ)
Câu 2: Lập bảng so sánh cấu tạo và chức năng của não trung gian và tiểu não. (2 đ)
Câu 3: Nguyên nhân dẫn tới những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì ở nam và nữ là gì? Trong những biến đổi đó biến đổi nào là quan trọng nhất cần lưu ý? (2 đ)
Câu 4: Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai là gì? (1 đ)
TRƯỜNG THCS HOÀI ĐỨC	KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
LỚP : 8. 	MÔN : SINH HỌC 8
Họ Và Tên :  	Thời gian : 45’(không kể thời gian phát đề)
	Đề II
ĐIỂM BẰNG SỐ
ĐIỂM BẰNG CHỮ
CHỮ KÍ GIÁM THỊ I
CHỮ KÍ GIÁM THỊ II
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu 1: Tật mắt bị cận thị bẩm sinh do
A.Cầu mắt bị lão hĩa	 B.Cầu mắt ngắn	 C.Cầu mắt căng trịn	 	D.Cầu mắt dài
Câu 2: Nếu như trong nước tiểu chính thức cĩ xuất hiện glucozơ thì người mắc bệnh gì
A.Dư insulin	B.Sỏi thận	C.Tiểu đường	 D.Đái tháo nhạt 
Câu 3: Cĩ vai trị trong điều hịa, trao đổi canxi và photpho là
A.Tuyến yên, tuyến giáp	 B.Tuyến cận giáp, tuyến yên	 C.Tuyến giáp, tuyến cận giáp và tuyến yên 	D.Tuyến giáp, tuyến cận giáp
Câu 4: Hệ thần kinh sinh dưỡng gồm:
A.1 phân hệ	B.2 phân hệ	C.3 phân hệ	 D.4 phân hệ
Câu 5: Tiểu não cĩ chức năng
A. Giữ thăng bằng cho cơ thể và điều hịa quá trình ổn định thân nhiệt
B. Điều hịa, phối hợp các cử động phức tạp và hoạt động sống quan trọng: tuần hồn, hơ hấp, tiêu hố
C. Điều hịa thân nhiệt và điều khiển các phản xạ khơng điều kiện
D. Điều hịa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể
Câu 6: Tín hiệu gây ra các phản xạ cĩ điều kiện cấp cao ở người là
A.Tiếng nĩi, chữ viết 	 B.Khả năng tư duy	C.Chữ viết	D.Tiếng nĩi	
Câu 7: Chức năng của vành tai là
A.Phân tích sĩng âm	B.Truyền sĩng âm	C.Hướng sĩng âm 	D.Hứng sĩng âm
Câu 8: Nhiệm vụ bảo vệ phần trong của cầu mắt là
A.Màng lưới	B.Màng giác	C.Màng cứng D.Màng mạch	 
Câu 9: Cĩ chức năng giữ thăng bằng cơ thể là
A.Tiểu não 	B.Hành tủy	C.Trụ não	D.Não trung gian
Câu 10: Chức năng điều hịa quá trình trao đổi chất và điều hịa thân nhiệt là chức năng của
A.Tiểu não, não trung gian	B.Hành tủy, não trung gian	C.Trụ não, não trung gian	 D.Đại não, não trung gian	
Câu 11: Các tế bào nĩn tập trung chủ yếu ở
A.Thể thủy tinh	B.Điểm mù	C.Điểm vàng 	D.Màng lọc	
Câu 12: Tuyến nội tiết cĩ vai trị quan trọng nhất là
A.Tuyến yên 	B.Tuyến giáp	C.Tuyến tụy	D.Tuyến trên thận
II. TỰ LUẬN (7 Đ)
Câu 1: Trình bày quá trình thành lập một phản xạ có điều kiện ( tự chọn) và nêu rõ những điều kiện để sự hình thành có kết quả.(2 đ)
Câu 2: Lập bảng so sánh cấu tạo và chức năng của tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết. (2 đ)
Câu 3: Nguyên nhân dẫn tới những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì ở nam và nữ là gì? Trong những biến đổi đó biến đổi nào là quan trọng nhất cần lưu ý? (2 đ)
Câu 4: Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai là gì? (1 đ)

File đính kèm:

  • docde thi HKII co ma tran.doc
Đề thi liên quan