Kiểm tra chất lượng học kì 1 năm học 2013–2014 môn : công nghệ 7

doc5 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 889 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kì 1 năm học 2013–2014 môn : công nghệ 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2013–2014
Mơn : Cơng Nghệ 7
Thời gian : 45 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Đại cương về kỹ thuật trồng trọt
Phân biệt được thế nào là đất chua, kiềm, trung tính, dựa vào tính chất và đặc điểm của chúng
Phân biệt được các loại phân bĩn thường dùng trong trồng trọt
nắm được các cách bĩn phân, và sử dụng loại phân bĩn thơng thường
Xác định và phân biệt được các loại đất trồng dựa vào thành phần cơ giới, đặc điểm và tính chất của nĩ .
Giải thích được ý nghĩa của các loại phân bĩn dùng trong trồng trọt
Số câu:
C1
C2
C5
C9
4
Số điểm:
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2đ
2,75đ
Tỉ lệ:
2,5 %
2,5 %
2,5 %
20%
27,5%
2. Quy trình sản xuất và bảo vệ mơi trường trong trồng trọt
Xác định được các biện pháp phịng trừ sâu bệnh hại cĩ hiệu quả
Biết được các cơng việc của làm đất và tác dụng của từng cơng việc.
Chỉ ra được việc xử lý hạt giống là cĩ tác dụng gì.
Trình bày được mục đích, các điều kiện và phương pháp bảo quản nơng sản ?
Chỉ ra được các cơng việc lám đất và áp dụng ở địa phương
Số câu:
C4
C12
C3
C12
C6,7,8
 C11
6
Số điểm:
0,25đ
1đ
0,25đ
3đ
0,75đ
3đ
8,25đ
Tỉ lệ:
2,5 %
10 %
2,5 %
7,5 %
30
82,5%
TS câu:
3
3
5
1
12
TS điểm:
0,75
0,75
5,5
3,0
10,0
Tỉ lệ:
7,5 %
7,5 %
55 %
30 %
100%
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2013–2014
Mơn : Cơng Nghệ 7
Thời gian : 45 phút
Họ và tên: . Lớp: .
Điểm
Lời nhận xét của thầy (cơ) giáo
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Chọn đáp án đúng bằng cách khoanh trịn vào chữ cái đầu câu trả lời.
Câu 1. Đất trung tính cĩ trị số pH dao động trong khoảng nào?
A. pH = 3 - 9	B. pH 7,5
Câu 2. Nhĩm phân nào sau đây là phân hĩa học?
A. Supe lân, phân heo, urê.	B. Urê, NPK, Supe lân.
C. Phân trâu, bị; bèo; DAP.	 D. Cây muồng muồng, khơ dầu dừa, NPK.
Câu 3. Cơng việc làm đất nào cĩ tác dụng dễ chăm sĩc, chống ngập úng, tạo tấng đất dày cho cây sinh trưởng, phát triển tốt?
A. Cày đất.	B. Bừa đất.	C. Đập đất.	D. Lên luống.
Câu 4. Dùng tay bắt sâu là trừ sâu bệnh bằng phương pháp gì?
A. Phương pháp canh tác.	B. Phương pháp sử dụng giống chống sâu bệnh.
C. Phương pháp hĩa học.	D. Phương pháp thủ cơng.
Câu 5. Loại đất nào sau đây giữ nước và chất dinh dưỡng kém nhất?
A. Đất cát.	B. Đất thịt nặng.	C. Đất thịt nhẹ.	D. Đất cát pha.
Câu 6. Mục đích của việc xử lí hạt giống là để: 
 A. Kích thích hạt nảy mầm nhanh 	
 B. Diệt trừ sâu bệnh cĩ ở hạt
 C. Vừa kích thích hạt nảy mầm nhanh vừa diệt trừ sâu bệnh cĩ ở hạt
 D. Để đảm bảo là hạt cịn tốt 
Câu 7. Gieo trồng đúng thời vụ để giảm sâu bệnh hại thuộc biện pháp:
a. Hoá học. c. Thủ công. b. Canh tác.	 d. Kiểm dịch thực vật.
Câu 8. Dùng tác nhân vật lý gây biến đổi một bộ phận của cây trồng là phương pháp:
a. Chọn lọc. 	c. Nuôi cấy mô.
b. Lai. 	d. Gây đột biến.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 9 : (2đ)
Giải thích vì sao phân hữu cơ, phân lân thường dùng bĩn lĩt; cịn phân đạm, kali, phân hỗn hợp thường dùng bĩn thúc. 
Câu 10: (2đ)
Thời vụ gieo trồng ở miền bắc? Nêu mục đích và phương pháp xử lí hạt giống ? 
Câu 11: (1đ)
Thế nào là bệnh cây? Nêu những dấu hiệu thường gặp ở cây bị sâu, bệnh?
Câu 12: (3đ)
Nêu các cơng việc làm đất và tác dụng của từng cơng việc? Ở địa phương em tiến hành làm đất bằng cách nào ?
BÀI LÀM :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:
I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Mỗi lựa chọn đúng được : 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án 
C
B
D
D
A
C
B
D
II. Phần tự luận: (8 điểm)
Câu 9 (2 điểm):
Phân hữu cơ, phân lân
Dùng để bĩn lĩt vì: Các chất dinh dưỡng ở dạng khĩ tiêu, cây khơng sử dụng được ngay, phải cĩ thời gian để phân hủy thành các chất hịa tan cây mới sử dụng được.
1,0 đ
Phân đạm, kali, phân hỗn hợp
Dùng bĩn thúc vì: tỉ lệ dinh dưỡng cao, dễ hịa tan nên cây sử dụng được ngay.
1,0 đ
Câu 10 (2 điểm):
Thời vụ gieo rồng
- Vụ đơng xuân: Từ tháng 11 đến tháng 4; 5 Năm sau trồng lúa
- Vụ hè thu: Từ tháng 4 đến tháng 7 trồng lúa, ngơ, khoai.
- Vụ mùa: Từ tháng 6 đến tháng 11 trồng lúa, rau.
- Vụ đơng: Từ tháng 9 đến tháng 12 trồng ngơ, đỗ tương.
1,0đ
Mục đích, Phương pháp xử lí hạt giống
- Mục đích: Kích thích hạt giống nảy mầm nhanh, diệt trừ sâu bệnh hại.
- Phương pháp: Nhiệt độ, hố chất.
1,0đ
Câu 11 (1 điểm):
Bệnh cây
- Bệnh cây là trạng thái khơng bình thường của cây do vi sinh vật gây hại hoặc điều kiện sống bất lợi gây nên.
0,5 đ
Dấu hiệu thường gặp ở cây bị sâu bệnh
Khi bị sâu bệnh phá hại cây trồng thường thay đổi:
+Cấu tạo hình thái: Biến dạng lá quả, gãy cành, thối củ, thân, cành sần sùi
+ Màu sắc: trên lá quả cĩ đốm đen, nâu , vàng.
Trạng thái : Cây héo rũ
0,5 đ
Câu 12 (3đ)
Các cơng việc làm đất
. Cày đất: Xáo trộn lớp đất mặt ở độ sâu từ 20 đến
 30 cm.
Làm cho đất tơi xốp thống khí và vùi lấp cỏ dại
.Bừa và đập đất.
Làm nhỏ đất, san phẳng mặt ruộng, thu gom cỏ dại trộn đều phân.
Lên luống:
Để dễ chăm sĩc, chống ngập úng và tạo tầng đất dầy cho cây sinh sống.
Xác định hướng luống. Xác định kích thước luống. Đánh rãnh, kéo đất tạo luống. Làm phẳng mặt luống.
1,5đ
Liên hệ tại địa phương
1,5đ

File đính kèm:

  • docDeDap anMa tran thi ki I Cong nghe 7 1314.doc