Kiểm tra chất lượng đầu năm môn : toán thời gian làm bài : 45 phút ( không kể thời gian giao đề )

doc4 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 845 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng đầu năm môn : toán thời gian làm bài : 45 phút ( không kể thời gian giao đề ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Thuận An KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Họ và tên : .................................................. Môn : Toán (Nâng cao) - Đề :4
Lðp : ..10............... Thời gian làm bài : 45 phút ( không kể thời gian giao đề ) 
Điểm
 Lời phê của giáo viên :
Phần trả lời : - Số thứ tự câu trả lời dưới đây tương ứng với thứ tự câu hỏi trong đề thi.
 - Mỗi câu hỏi thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng nhất	 
Câu 1
A
B
C
D
Câu 2
A
B
C
D
Câu 3
A
B
C
D
Câu 4
A
B
C
D
Câu 5
A
B
C
D
Câu 6
A
B
C
D
Câu 7
A
B
C
D
Câu 8
A
B
C
D
Câu 9
A
B
C
D
Câu 10
A
B
C
D
Câu 11
A
B
C
D
Câu 12
A
B
C
D
Câu 13
A
B
C
D
Câu 14
A
B
C
D
Câu 15
A
B
C
D
Câu 16
A
B
C
D
Câu 17
A
B
C
D
Câu 18
A
B
C
D
Câu 19
A
B
C
D
Câu 20
A
B
C
D
Câu 21
A
B
C
D
Câu 22
A
B
C
D
Câu 23
A
B
C
D
Câu 24
A
B
C
D
Câu 25
A
B
C
D
Câu 26
A
B
C
D
Câu 27
A
B
C
D
Câu 28
A
B
C
D
Câu 29
A
B
C
D
Câu 30
A
B
C
D
 	ĐỀ :
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng :
(A). R\Q = N (B). (C). (D). 
Câu 2: Cho hai tập hợp A = { x R / x2 – 4x + 3 = 0 }, B = { x N / 6 x }. Trong các khẳng định sau :
	(I). A B = B 	(II) A B	( III) CB A = { 6}
Khẳng định nào sai ?
(A). 	(I)	(B).(II)	 (C).( III) 	(D). (II)	và ( III)
Câu 3: Cho hai vectơ và khác , đẳng thức |+ | = | - | xảy ra khi :
(A) .và cùng phương 	(B). và cùng hướng 
(C ). và có giá vuông góc với nhau 	(D). và có giá cắt nhau .
Câu 4: Xét mệnh đề P: “ Tam giác MNP vuông tại M và H là chân đường cao từ M’’. Biết rằng mệnh đề P =>Q đúng , hãy cho biết mệnh đề Q nào sau đây là phù hợp.
(A). Q: “ MN2 = NH. PH ”	(B). Q: “ MN2 = NH. MP”
(C). Q: “ MN2 = NH. NP ”	(D). Q: “MN2 = MH. PH ”
Câu 5:Hai vectơ gọi là đối nhau nếu?
(A). Chúng có ngược hướng và cùng độ dài	(B). Chúng có cùng hướng và cùng độ dài
(C). Chúng có hướng ngược nhau	(D). Chúng có cùng phương và cùng độ dài
Câu 6: Cho A = { x R / | x | 3} ; B = {x R / x2 1}. Tập hợp A B là :
(A). [ - 3 ; - 1][ 1; 3]	(B).( - ;- 3 ][ 1; +)	 (C). ( - ;- 1 ][ 1; +) (D). [ -3 ; 3]
Câu 7: Cho tập hợp CRA = và CRB = . Kết luận nào đúng: CR(AB) là :
(A). 	 (B). (C). (D). 
Câu 8: Câu nào sau đây không phải là mệnh đề 
(A). 3 + 2 = 7.	(B). x2 +1 > 0.	(C). 2- < 0.	(D). 4 + x = 3.
Câu 9:Cho mệnh đề : “ ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là :
(A). (B). (C).Không tồn tại mà x2 + x +1 > 0.	 (D). 
Câu 10:Cho A = {0; 1; 2; 3; 4},B = {2; 3; 4; 5; 6}.Tập hợp (A \ B) È (B \ A) bằng:
(A).{0; 1; 5; 6}	 (B).{1; 2}	 (C).{2; 3; 4}	 (D). {5; 6}
Câu 11: Vectơ được vẽ đúng ở hình vẽ nào sau đây ?.
 Câu 12: Gọi I là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD . Mệnh đề nào sau đây là đúng .
(A). 	(B). 
(C). 	(D). 
Câu 13:Với giá trị thực nào của biến x , thì mệnh đề chứa biến : P(x):” x2 – 5x + 4 = 0” là mệnh đề đúng 
(A). { 1; 4} 	(B). { -1; -4}	(C). { -1; 4}	(D). { 1; -4}
Câu 14: Số tập hợp con 2 phần tử của tập B = { a; b; c; d; e; f } là 
(A). 15	(B). 16	(C). 22	(D). 12
Câu 15: Cho A = [ -3 ; 2 ) Hãy chọn kết luận đúng : CRA là : 
 (A). ( -∞ ; -3 ) (B).( 3 ; +∞ ) (C). [ 2 ; +∞ ) (D). ( - ∞ ;- 3 ) [ 2 ;+∞ ) 
Câu 16:Trong các mệnh đề sau đây , mệnh đề nào sai?
(A). Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau.
(B). Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có ba góc vuông.
(C). Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.
(D). Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 600 
Câu 17:Trong các mệnh đề sau , tìm mệnh đề đúng ?
(A). 	(B). 	(C).	(D).
Câu 18: Cho hai tập hợp A = [ 2; + ), B = ( - ; 3), hình vẽ nào sau đây biểu diễn tập hợp A \ B ?
Câu 19: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên đoạn BC sao cho MB = 2MC . Chọn phương án đúng trong biểu diễn véctơ theo hai véctơ 
(A). 	(B). 
(C). 	(D). 
Câu 20: Gọi M là điểm nằm trên đoạn AB sao cho MB = 2.MA.Chọn phương án đúng trong biểu diễn vectơ theo vectơ 
(A). (B). 	 (C). (D). 
Câu 21: Trong một nhóm gồm 40 khách du lịch có 27 du khách biết tiếng Anh, 21 du khách biết tiếng Pháp và có 12 du khách biết cả hai thứ tiếng Anh và Pháp. Hỏi có bao nhiêu du khách không biết cả hai thứ tiếng Anh và Pháp?
(A). 4	( B). 6	( C). 10	( D). 12
Câu 22: Để chứng minh mệnh đề : “ Nếu n chia hết cho 3 thì n2 cũng chia hết cho 3 ” bằng phản chứng , một học sinh đã tiến hành lần lượt như sau : 
Giả định n không chia hết cho 3 , thế thì ta có thể viết n = 3k 1;
Từ đó , n2 = ( 3k 1)2 = 9k2 6k + 1 = 3p + 1.
Mà 3p + 1 không chia hết cho 3, nên n2 không chia hết cho 3. 
Lý luận trên , nếu sai , thì sai từ giai đoạn nào ?
(A). I	(B). II	(C ). III	(D). Lý luận đúng. 
Câu 23: Cách viết nào sau đây là đúng : 
(A). (B). (C). (D). 
Câu 24: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?
(A). thì 	(B).	
(C).	(D).
Câu 25: Cho ba điểm A; B; C bất kỳ . Khẳng định nào sau đây đúng ?
(A). AB + BC = AC	(B). 
( C). 	(D). 
Câu 26: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 3a, khi đó độ dài của vectơ tổng là:
(A). 	(B). 	(C). 	(D). 
Câu 27: Tập hợp X = { x R / ( x- 1)( x+2)( x3 + 4x)= 0 } có bao nhiêu phần tử ?
(A). 1phần tử.	(B). 2 phần tử.	(C). 3 phần tử	(D). 5 phần tử
Câu 28: Cho tam giác đều ABC cạnh a, Khi đó =?
(A). 0	(B). a	(C). a	(D). 
Câu 29: Gọi Bn là tập hợp các bội số của n trong N . Xác định tập hợp 
(A). B2	( B). B3	( C). B6	( D).
Câu 30:Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu
(A). Chúng có độ dài bằng nhau.	(B). Chúng cùng phương và cùng độ dài.
(C). Chúng cùng hướng.	(D). Chúng cùng hướng và cùng độ dài.

File đính kèm:

  • docDe thi HK II lop 10.doc