Kiểm tra chất lượng chương IV lớp : 8 Môn : Đại Số 8 Trường THCS Lê Quý Đôn

doc5 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 918 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng chương IV lớp : 8 Môn : Đại Số 8 Trường THCS Lê Quý Đôn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Lê Quý Đơn KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CHƯƠNG IV
Lớp : 8A3 Mơn : Đại số 8 ( Ngày 00 / 00 / 2000)
Họ, tên HS :............................................... Thời gian : 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề)

A. Trả lời trắc nghiệm: (5 điểm) 403 
(Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín hoặc đánh x vào một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.) 633
	01. ; / = ~	02. ; / = ~	03. ; / = ~	04. ; / = ~	
	05. ; / = ~	06. ; / = ~	07. ; / = ~	08. ; / = ~
	09. ; / = ~	10. ; / = ~
A. Câu hỏi trắc nghiệm: (5 điểm) 

Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình: là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 2. Với ba số a,b và c > 0, các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
	A. Nếu a > b thì,	B. Nếu a > b thì 	C. Nếu a > b thì 	D. Nếu a > b thì .
 Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình: được kí hiệu là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình: được kí hiệu là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 5. Tìm các số x thỏa mãn cả hai bất phương trình sau: và 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 6. Giải bất phương trình: ta được tập nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 7. Hai bất phương trình được gọi là tương đương với nhau khi nào?
	A. Chúng cĩ cùng một tập nghiệm.	B. Hợp của hai tập nghiệm khác 
	C. Giao của hai tập nghiệm bằng 	D. Giao của hai tập nghiệm khác 
 Câu 8. Tìm các số x thỏa mãn cả hai bất phương trình sau: và 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 9. Với ba số a,b và c < 0, các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
	A. Nếu a > b thì,	B. Nếu a > b thì .	
	C. Nếu a > b thì 	D. Nếu a > b thì 
 Câu 10. Giải bất phương trình: ta được tập nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
C/ Tự luận:
 Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
 a) b) 
 c) 	 d) 

Trường THCS Lê Quý Đơn KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CHƯƠNG IV
Lớp : 8A3 Mơn : Đại số 8 ( Ngày 00 / 00 / 2000)
Họ, tên HS :............................................... Thời gian : 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề)

A. Trả lời trắc nghiệm: (5 điểm) 394 
(Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín hoặc đánh x vào một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.) 633
	01. ; / = ~	02. ; / = ~	03. ; / = ~	04. ; / = ~	
	05. ; / = ~	06. ; / = ~	07. ; / = ~	08. ; / = ~
	09. ; / = ~	10. ; / = ~
A. Câu hỏi trắc nghiệm: (5 điểm) 

 Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình: là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình: được kí hiệu là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình: được kí hiệu là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 4. Với ba số a,b và c > 0, các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
	A. Nếu a > b thì .	B. Nếu a > b thì 	C. Nếu a > b thì 	D. Nếu a > b thì,
 Câu 5. Giải bất phương trình: ta được tập nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 6. Hai bất phương trình được gọi là tương đương với nhau khi nào?
	A. Hợp của hai tập nghiệm khác 	B. Giao của hai tập nghiệm bằng 
	C. Chúng cĩ cùng một tập nghiệm.	D. Giao của hai tập nghiệm khác 
 Câu 7. Tìm các số x thỏa mãn cả hai bất phương trình sau: và 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 8. Tìm các số x thỏa mãn cả hai bất phương trình sau: và 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 9. Giải bất phương trình: ta được tập nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 10. Với ba số a,b và c < 0, các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
	A. Nếu a > b thì,	B. Nếu a > b thì 	
	C. Nếu a > b thì 	D. Nếu a > b thì .
C/ Tự luận:
 Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
 a) b) 
 c) 	 d) 
Trường THCS Lê Quý Đơn KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CHƯƠNG IV
Lớp : 8A3 Mơn : Đại số 8 ( Ngày 00 / 00 / 2000)
Họ, tên HS :............................................... Thời gian : 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề)

A. Trả lời trắc nghiệm: (5 điểm) 385
(Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín hoặc đánh x vào một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.) 633
	01. ; / = ~	02. ; / = ~	03. ; / = ~	04. ; / = ~	
	05. ; / = ~	06. ; / = ~	07. ; / = ~	08. ; / = ~
	09. ; / = ~	10. ; / = ~
A. Câu hỏi trắc nghiệm: (5 điểm) 

 Câu 1. Với ba số a,b và c > 0, các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
	A. Nếu a > b thì 	B. Nếu a > b thì .	C. Nếu a > b thì,	D. Nếu a > b thì 
 Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình: là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 3. Tìm các số x thỏa mãn cả hai bất phương trình sau: và 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 4. Tìm các số x thỏa mãn cả hai bất phương trình sau: và 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 5. Hai bất phương trình được gọi là tương đương với nhau khi nào?
	A. Giao của hai tập nghiệm bằng 	B. Hợp của hai tập nghiệm khác 
	C. Chúng cĩ cùng một tập nghiệm.	D. Giao của hai tập nghiệm khác 
 Câu 6. Giải bất phương trình: ta được tập nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 7. Với ba số a,b và c < 0, các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
	A. Nếu a > b thì 	B. Nếu a > b thì .	
	C. Nếu a > b thì 	D. Nếu a > b thì,
 Câu 8. Giải bất phương trình: ta được tập nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình: được kí hiệu là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình: được kí hiệu là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
C/ Tự luận:
 Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
 a) b) 
 c) 	 d) 
Trường THCS Lê Quý Đơn KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CHƯƠNG IV
Lớp : 8A3 Mơn : Đại số 8 ( Ngày 00 / 00 / 2000)
Họ, tên HS :............................................... Thời gian : 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề)

A. Trả lời trắc nghiệm: (5 điểm) 376 
(Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín hoặc đánh x vào một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.) 633
	01. ; / = ~	02. ; / = ~	03. ; / = ~	04. ; / = ~	
	05. ; / = ~	06. ; / = ~	07. ; / = ~	08. ; / = ~
	09. ; / = ~	10. ; / = ~
B. Câu hỏi trắc nghiệm: (5 điểm) 

 Câu 1. Với ba số a,b và c > 0, các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
	A. Nếu a > b thì 	B. Nếu a > b thì 	
	C. Nếu a > b thì,	D. Nếu a > b thì .
 Câu 2. Với ba số a,b và c < 0, các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
	A. Nếu a > b thì 	B. Nếu a > b thì 	C. Nếu a > b thì .	D. Nếu a > b thì,
 Câu 3. Giải bất phương trình: ta được tập nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình: được kí hiệu là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 5. Hai bất phương trình được gọi là tương đương với nhau khi nào?
	A. Hợp của hai tập nghiệm khác 	B. Giao của hai tập nghiệm khác 
	C. Chúng cĩ cùng một tập nghiệm.	D. Giao của hai tập nghiệm bằng 
 Câu 6. Tìm các số x thỏa mãn cả hai bất phương trình sau: và 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình: được kí hiệu là:
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
 Câu 8. Giải bất phương trình: ta được tập nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 9. Tìm các số x thỏa mãn cả hai bất phương trình sau: và 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình: là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
C. Tự luận:
 Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
 a) b) 
 c) 	 d) 
Ðáp án mã đề: 403
	01. - - = -	04. - / - -	07. ; - - -	10. - - = -

	02. ; - - -	05. - / - -	08. - - - ~

	03. - - = -	06. ; - - -	09. - - = -
Ðáp án mã đề: 394
	01. - - = -	04. - - - ~	07. - - = -	10. - - = -

	02. - / - -	05. ; - - -	08. - / - -

	03. - - = -	06. - - = -	09. ; - - -

Ðáp án mã đề: 385
	01. - - = -	04. ; - - -	07. - - = -	10. - - - ~

	02. - - = -	05. - - = -	08. - - = -

	03. - / - -	06. ; - - -	09. - / - -
Ðáp án mã đề: 376
	01. - - = -	04. - - - ~	07. ; - - -	10. ; - - -

	02. ; - - -	05. - - = -	08. ; - - -

	03. ; - - -	06. ; - - -	09. ; - - -


File đính kèm:

  • docDe Kiem tra chuong IV DS 8.doc