Kiểm tra 45 phút Môn: Vật lý lớp 6 - Trường THCS Nguyễn Du

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 447 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút Môn: Vật lý lớp 6 - Trường THCS Nguyễn Du, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề A
Trường THCS Nguyễn Du	 Kiểm tra 45 phút
Họ tên: ...................................	 Môn: Vật lý – Lớp 6
Lớp: ........	
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
 Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị đo độ dài?
A. km B. m C. cc D. mm
Câu 2. Chọn thước nào trong các số thước dưới đây để đo chiều rộng cuốn sách Vật lý 6?
A. Thước kẻ có GHĐ 20cm, ĐCNN 1mm
B. Thước kẻ có GHĐ 20dm, ĐCNN 0,5 cm
C. Thước mét có ĐCNN là 1mm
D. Thước mét có ĐCNN là 5mm
Câu 3. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo thể tích của chất lỏng?
A. Bình chia độ B. Thước mét C. Cân D. Lực kế
Câu 4. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo khối lượng?
A. m3 B. dm C. kg/m3 D. kg
 Câu 5. Trên một hộp mứt tết có ghi 250g. Số đó chỉ:
A. Sức nặng của hộp mứt. 	C. Thể tích của hộp mứt.	 	
B. Khối lượng của mứt trong hộp D. Sức nặng và khối lượng của hộp mứt
Câu 6. Điền từ vào chỗ trống
 Người ta dùng ................ để đo khối lượng
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. Hãy nêu một số dụng cụ đo thể tích chất lỏng?(1,5đ)
Câu 2. Trình bày phương án thực hiện đo thể tích một vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ?(1,5đ)
Câu 3. Trọng lực là gì? Nêu phương và chiều của trọng lực?(2đ)
Câu 4. Hai lực cân bằng là gì? Cho ví dụ về vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng?(2đ)
Đề B
Trường THCS Nguyễn Du	 Kiểm tra 45 phút
Họ tên: ...................................	 Môn: Vật lý – Lớp 6
Lớp: ........	
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
 Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. : Để đo thể tích của một chất lỏng còn gần đầy chai 1lít, nên chọn bình chia độ nào trong các bình chia độ đã cho sau đây là phù hợp nhất ?
A .Bình 100 ml và có vạch chia tới 1 ml. 
B .Bình 500 ml và có vạch chia tới 5 ml. 
C .Bình 1000 ml và có vạch chia tới 5 ml. 
D .Bình 2000 ml và có vạch chia tới 10 ml. 
Câu 2. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo độ dài?
A. Bình chia độ B. Thước mét C. Cân D. Xi lanh
Câu 3. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo khối lượng?
A. m3 B. dm C. kg/m3 D. kg
 Câu 4. Trên vỏ một hộp thịt có ghi 500g. Số đó chỉ:
A. Tthể tích của thịt trong hộp. 	C. Thể tích của hộp thịt 	
B. Khối lượng của thịt trong hộp D. Khối lượng của hộp thịt
Câu 5. Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị đo độ dài?
A. km B. m C. cc D. mm
Câu 6. Điền từ vào chỗ trống
 Người ta dùng ................ để đo khối lượng
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. Hãy nêu một số dụng cụ đo thể tích chất lỏng? (1,5đ)
Câu 2. Trình bày phương án thực hiện đo thể tích một vật rắn không thấm nước bằng bình tràn? (1,5đ)
Câu 3. Trọng lực là gì? Nêu phương và chiều của trọng lực? (2đ)
Câu 4. Hãy nêu kết quả tác dụng của lực vào một vật? Cho ví dụ về tác dụng của lực lên vật làm biến đổi chuyển động của vật (2đ)

File đính kèm:

  • docde kiem tra 1 tiet.doc
Đề thi liên quan