Kiểm tra 45 phút môn: Hình học 11 chương 3

doc4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1078 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút môn: Hình học 11 chương 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tờn:.Lớp 11C11
Đề A
KIỂM TRA 45 PHÚT
Mụn: Hỡnh Học
Phần I: Trắc nghiệm khỏch quan
Cõu 1: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
A. Từ ta suy ra 
B. Từ ta suy ra 
C. Vì nên bốn điểm A, B, C, D cùng thuộc một mặt phẳng 
D. Nếu thì B là trung điểm của đoạn AC. 
Câu 2: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
	A. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b vuông góc với đường thẳng c thì a vuông góc với c
	B. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b song song với đường thẳng c thì a vuông góc với c	
	C. Cho ba đường thẳng a, b, c vuông góc với nhau từng đôi một. Nếu có một đường thẳng d vuông góc với a thì d song song với b hoặc c	
	D. Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Một đường thẳng c vuông góc với a thì c vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (a, b)
Câu 3: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P), trong đó a ^ (P), Mệnh đề nào sau đây là sai?
	A. Nếu b // (P) thì b ^ a	B. Nếu b ^ (P) thì b // a
	C. Nếu b // A thì b ^ (P)	D. Nếu b ^ a thì b // (P) 
Câu 4: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
	A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.	
	B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau	
	C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau	D. Ba mệnh đề trên đều sai
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = a. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) là a, khi đó tana nhận giá trị nào trong các giá trị sau? 
A. tana = 	B. tana = 	C. tana = 1	 D.tana= 
Phần II: Tự luận
Bài 1: Cho hỡnh chúp S.ABCD, cú đỏy là hỡnh vuụng cạnh a, SA^(ABCD) và SB=2a. Gọi B’, C’, D’ lần lượt là hỡnh chiếu vuụng gúc của A xuống SB, SC, SD.
Chứng minh: (SAB)^(SAD)
Tớnh gúc a giữa hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).
Chứng minh: B’D’^(SAC)
Chứng minh AB’C’D’ là một tứ giỏc và đú là tứ giỏc nội tiếp
Họ và tờn:.Lớp 11C11
Đề B
KIỂM TRA 45 PHÚT
Mụn: Hỡnh Học
Phần I: Trắc nghiệm khỏch quan
Câu 1: Cho hình tứ diện ABCD có trọng tâm G. Mệnh đề nào sau đây là sai?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
	A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau	
	B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau
	C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia	
	D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng còn lại
Câu 3: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
	A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau	
	B. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia	
	C. Hai mặt phẳng (a) và (b) vuông góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến d. Với mỗi điểm A ẻ (a) và mỗi điểm B ẻ (b) thì ta có đường thẳng AB vuông góc với d	
	D. Nếu hai mặt phẳng(a) và (b) đều vuông góc với mặt phẳng (g) thì giao tuyến d của (a) và (b) nếu có sẽ vuông góc với (g)
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = a. Góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng (ABCD) là a, khi đó tana nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A. tana = 	 	B. tana = 1	 C. tana = 	 	D. tana = 
Câu 5: Hình tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc và AB = AC = AD = 3. Diện tích tam giác BCD bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Phần II: Tự luận
Bài 1: Cho hỡnh chúp S.ABCD, cú đỏy là hỡnh vuụng cạnh a, SB^(ABCD) và SC=2a. Gọi A’, C’, D’ lần lượt là hỡnh chiếu vuụng gúc của B xuống SA, SC, SD.
Chứng minh: (SAB)^(SBC)
Tớnh gúc a giữa hai mặt phẳng (SCD) và (SBA).
Chứng minh: C’A’^(SBD)
Chứng minh BA’C’D’ là một tứ giỏc và đú là tứ giỏc nội tiếp.
Họ và tờn:.Lớp 11C11
Đề C
KIỂM TRA 45 PHÚT
Mụn: Hỡnh Học
Phần I: Trắc nghiệm khỏch quan
Câu 1: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai?
	A. Vì nên N là trung điểm của đoạn MP
	B. Vì I là trung điểm của đoạn AB nên từ một điẻm O bất kì ta có 
	C. Từ hệ thức ta suy ra ba véctơ đồng phẳng
	D. Vì nên bốn điểm A, B, C, D cùng thuộc một mặt phẳng 
Câu 2: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: (a, b, c là các đường thẳng)
	A. Nếu a ^ b và b ^ c thì a // c	
 	B. Nếu a // b và b ^ c thì c ^ a	
	C. Nếu a vuông góc với mặt phẳng (a) và b // (a) thì a ^ b	
	D. Nếu a ^ b, c ^ b và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng (a, c)
Câu 3: Cho các mệnh đề sau với (a) và (b) là hai mặt phẳng vuông góc với nhau với giao tuyến m = (a) ầ (b) và a, b, c, d là các đường thẳng. Các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
	A. Nếu a è (a) và a ^ m thì a ^ (b)
	B. Nếu b ^ m thì b è (a) hoặc b è (b)
	C. Nếu c // m thì c // (a) hoặc c // (b)
	D. Nếu d ^ m thì d ^ (a) 
Câu 4: Cho tứ diện ABCD có hai cặp cạnh đối vuông góc. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Tứ diện có ít nhất ba mặt là tam giác nhọn.	B. Tứ diện có ít nhất hai mặt là tam giác nhọn.
C. Tứ diện có ít nhất một mặt là tam giác nhọn.	D. Tứ diện có cả bốn mặt là tam giác nhọn.
Câu 5: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Xét mặt phẳng (A’BD). Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa mặt phẳng (A’BD) và các mặt phẳng chứa các cạnh của hình lập phương bằng nhau và phụ thuộc vào kích thước của hình lập phương.
	B. Góc giữa mặt phẳng (A’BD) và các mặt phẳng chứa các cạnh của hình lập phương bằng nhau
	C. Góc giữa mặt phẳng (A’BD) và các mặt phẳng chứa các cạnh của hình lập phương bằng a mà tana = . 
	D. Cả ba mệnh đề trên đều sai
Phần II: Tự luận
Bài 1: Cho hỡnh chúp S.ABCD, cú đỏy là hỡnh vuụng cạnh a, SC^(ABCD) và SD=2a. Gọi B’, A’, D’ lần lượt là hỡnh chiếu vuụng gúc của C xuống SB, SA, SD.
Chứng minh: (SCB)^(SCD)
Tớnh gúc a giữa hai mặt phẳng (SAD) và (SCB).
Chứng minh: D’B’^(SCA)
Chứng minh CB’A’D’ là một tứ giỏc và đú là một tứ giỏc nội tiếp.
Họ và tờn:.Lớp 11C11
Đề D
KIỂM TRA 45 PHÚT
Mụn: Hỡnh Học
Phần I: Trắc nghiệm khỏch quan
Câu 1: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
	A. Ba véctơ đồng phẳng là ba véctơ cùng nằm trong một mặt phẳng.
	B. Ba véctơ đồng phẳng thì có với m, n là các số duy nhất 
	C. Ba véctơ không đồng phẳng khi có với là véctơ bất kì
	D. Cả ba mệnh đề trên đều sai
Câu 2: Cho a, b, c là các đường thẳng. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
	A. Nếu a ^ b và mặt phẳng (a) chứa a; mặt phẳng (b) chứa b thì (a) ^ (b) 	
B. Cho a ^ b nằm trong mặt phẳng (a). Mọi mặt phẳng (b) chừa a và vuông góc với b thì (b) ^ (a).	
	C. Cho a ^ b. Mọi mặt phẳng chứa b đều vuông góc với a.	
	D. Cho a // b. Mọi mặt phẳng (a) chứa c trong đó c ^ a và c ^ b thì đều vuông góc với mặt phẳng (a, b)
Câu 3: Cho tứ diện ABCD có hai cặp cạnh đối vuông góc. Cắt tứ diện đó bằng một mặt phẳng song song với một cặp cạnh đối diện của tứ diện. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
	A. Thiết diện là hình thang	B. Thiết diện là hình bình hành.	
	C. Thiết diện là hình chữ nhật.	 D. Thiết diện là hình vuông.
Câu 4: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Hãy chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
	A. 	B. hay 	
	C. 	D. 
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = a. Góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng (ABCD) là a, khi đó tana nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A. tana = 	 	B. tana = 	 C. tana = 1	 	 D.tana= 
Phần II: Tự luận
Bài 1: Cho hỡnh chúp S.ABCD, cú đỏy là hỡnh vuụng cạnh a, SD^(ABCD) và SA=2a. Gọi B’, C’, A’ lần lượt là hỡnh chiếu vuụng gúc của D xuống SB, SC, SA.
Chứng minh: (SDA)^(SDC)
Tớnh gúc a giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SDC).
Chứng minh: A’C’^(SDB)
Chứng minh DB’C’A’ là một tứ giỏc và đú là một tứ giỏc nội tiếp.

File đính kèm:

  • docDe KT Hinh hoc chuong 3.doc