Kiểm tra 45 phút học kỳ II môn: Sinh học 7

doc6 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 476 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút học kỳ II môn: Sinh học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ..................................... 
Lớp 7..... 
kiểm tra học kỳ II
Môn: Sinh học 7
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: Lựa chọn câu thích hợp điền vào bảng sau:
Tên đại diện
Nơi sống
Hoạt động
Tự vệ
1 . Cá cóc tam đảo 
2 . Cóc nhà
3 . ếch ương 
4 . ếch cây
5 . ếch giun
Câu lựa chọn 
Sống trong nước 
Chủ yếu ở cạn.
Ưa nước hơn.
Trên cây , bụi cây.
Chui luồn trong đất.
Ban đêm .
 - Chủ yếu đêm
Chiều , đêm
Ngày đêm.
- Trốn chạy ẩn nấp.
- Doạ nạt.
- Tiết nhựa độc.
Câu 2: Nối cột A và B sao cho phù hợp.
A
B
Kiểu bay
Các động tác
- Kiểu bay lượn
- Kiểu bay vỗ cánh.
Cánh đập liên tục.
Cánh đập chậm rãi không liên tục.
Cánh dang rộng không đập.
Bay dựa vào không khí và hướng thay đổi của các luồng gió.
Bay chủ yếu dựa vào vỗ cánh.
Câu 3 : Chọn câu trả lời đúng điền vào bảng sau:
Loài
Nơi sống
Cấu tạo chi
Sự di chuyển
Sinh sản
Con non.
Thú mỏ vịt
Kanguru
Câu lựa chọn
nước ngọt , ở cạn.
Đồng cỏ
Chi sau lớn khoẻ.
Chi có màng bơi.
Đi trên cạn và bơi trong nước
Nhảy.
Đẻ con.
Đẻ trứng
-Bình thường.
- Rất nhỏ
Câu 4 : Thỏ chạy nhanh nhưng tại sao trong một số trường hợp vẫn bị thú ăn thịt bắt.? và tại sao trong một số trường hợp khác thỏ chạy chốn được?
Câu5 : Trình bày đặc điểm chung của lớp thú.?
Câu 6 : Trình bày lợi ích sự đa dạng sinh học ; Biện pháp bảo vệ sự đa dạng .
Đáp án chấm kiểm tra học kỳ 2
Môn: Sinh 7
Câu :1a. Sống trong nước - Ngày , đêm -Trốn chạy, ẩn nấp.
 b. Sống trên cạn - Chiều , đêm - Tiết nhựa độc.
 c. Sống trên cây bụi cây.- Ngày, đêm. - Doạ nạt.
 d. Trên cây , bụi cây -Ban đêm -Trốn chạy ẩn nấp.
 e. Sống chui luồn trong hang đất. -Ngày , đêm. - Trốn chạy ẩn nấp.
Câu2 : +Kiểu bay vỗ cánh:- Cánh đập liên tục; Bay chủ yếu dựa vào vỗ cánh.
 +Kiểu bay lượn : - Cánh đập chậm không liên tục; Cánh dang rộng không đập ; Bay dựa vào không khí và hướng của gió.
Câu 3 : Câu lựa chọn theo thứ tự.
 +Thú mỏ vịt : Nước ngọt , Chi có màng bơI, ĐI trên cạn và bơI trong nước, Đẻ trứng ,Rất nhỏ.
 + Kanguru : Đồng cỏ ,Chi sau lớn khoẻ , Nhảy , Đẻ con 
 , Bình thường.
Câu 4 :- Vì Thỏ chạy nhanh nhưng sức brền của thỏ yếu hơn.
 - Thỏ chạy chốn được Vì thỏ khi chạy theo hình chữ z , Còn thú chạy theo kiểu dượt đuổi.
Câu 5 : Là động vật có xương sống , sốg hoàn toàn trên cạn Tim 4 ngăn. Máu đỏ tươi. Là động vật hằng nhiệt 
Câu 6 : Cung cấp thực phẩm , làm thuốc ,phục vụ nông nghiệp , làm cảnh , đồ mỹ nghệ ,đảm bảo vững bền môi trường .
Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II
Môn : sinh 8
Thời gian( 45 phút)
A/ Trắc nghiệm.
Câu 1(2đ) Đánh dấu vào bảng những hình thức mà em cho là đúng.
Hình thức
Đánh dấu
Hình thức
Đánh dấu
1.Tắm nắng lúc 8-9h
6.Tắm nước lạnh
2.Tắm nắng lúc 12-14h
7.Không cần đội mũ nón
3. Tắm càng lâu càng tốt
8.Xoa bóp
4.Tập chạy buổi sáng
9.Lao động chân tay vừa sức
5.Tham gia thể thao buổi chiều
10.Đi lại dưới trời nắng
Câu2(2đ). Lựa chọn các từ : Não , Tuỷ sống , Bó sợi cảm giác , bó sợi vận động.Hoàn chỉnh đoạn thông tin sau:
 - Hộp sọ chứa..; ..Nằm trong ống xương sống.
 - Bộ phận ngoại biên có các dây thần kinh do các.. và..Tạo nên thộc bộ phận ngoạI biên còn có các hạch thần kinh.
B/ Tự luận (6đ)
Câu1:
 Nêu dõ ý nghĩa sinh học của giấc ngủ , muốn đảm đảm bảo giấc ngủ tốt cần những kiều kiện gì ?
Câu 2 :
 Muốn lượng đường trong máu giữ được ổn định nhờ yếu tố nào ?
Câu 3:
 Trình bày chức năng hoóc môn tuyến trên thận ?
------------------------------------
Đề kiểm tra học kỳ II
Môn sinh học 7
Thời gian(45 phút)
A/ Trắc nghiệm (4đ)
Câu 1:Lựa chọn câu trả lời hoàn thành bảng sau:
Tên động vật
Chi trước 
Chi sau 
đuôi
Cách di chuyển
Thức ăn
Dơi
Cá voi xanh
Câu lựa chọn
1.Cánh da
2.Vây bơi
1.Tiêu biến 
2.nhỏ yếu
1.Vây đuôi
2. Đuôi ngắn
Bay không có đường bay rõ dệt
1.tôm cá động vật nhỏ
2.Sâu bọ
Câu 2: Nối cột A và B sao cho phù hợp với cách di chuyển của một số độngvật sau :
Cột A
Cột B
1.Vịt trời 
a.Bò 
2.Gà lôi
b.Đi Chạy 
3. Hươu
c.Bơi
4Châu chấu
d.Leo chèo chuyền cành bằng cách cầm nắm
5.Vượn
e.Nhảy đồng thời bằng 2 chân sau
g.Bay
B/ Tự luận (6đ)
Câu 1 : Khí hậu đới nóng và đới lạnh đã ảnh hưởng đến số lượng loàI động vật như thế nào? Giải thích?
Câu 2 : Nêu những lợi ích về sự đa dạng sinh học ? Các biện pháp bảo vệ sinh học ?
Câu 3: Nêu một số động vật có tầm quan trọng kinh tế ở địa phương ? Trình bày cách chăm sóc và nuôi dưỡng chúng ?
-----------------------
Đáp án
Môn sinh học : 8
 I/ Trắc nghiệm :
Câu 1 : Từ đúng : 1, 4 , 5 , 9 , 10 .
Câu 2 : Từ điền : Não , tuỷ sống , bó sợi cảm giác , bó sợi vận động.
 II/ Tự luận :
Câu 1 : ngủ là nhu cầu sinh lý của cơ thể. Ngủ là quá trình ức chế của tự nhiên có tác dụng bảo vệ , phục hồi khả năng làm việc của hệ thần kinh .
Điều kiện cần cho giấc ngủ tốt là : nghỉ ngơi hợp lý , Tránh lo âu phiền muộn , Tránh sử dụng các chất kích thích.
Câu 2: Lượng đường trong máu giữ ổn định cần phụ thuộc vào quá trình đối lập của hai loại hoóc môn insulin và glucagôn .
Câu 3: Chức năng hoóc môn tuyến trên thận : 
_ Hoóc môn vỏ tuyến 
 + Lớp ngoàI tiết hoóc môn đIũu hoà lượng muối nat ri, kali trong máu.
 + Lớp giữa tiết hoóc môn đIũu hoà đường huyết (tạo glucôzo từ protêin và lipit).
 + Lớp trong tiết hoóc môn điều hoà sinh dục nam , gây biến đổi đặc tính sinh dục ở nam.
_ Hoóc môn tuỷ tuyến.
 + Tiết 2 loại hoóc môn có tác dụng như nhau lầ đrênalin và noađrênalin cá 
hoóc môn này gây tăng nhịp tim , co mạch , tăng nhịp hô hấp , dãn phế quản và cùng đIều chỉnh lượng đường huyết khi bị hạ đường huyết.
Đáp án
môn sinh : 7
I/ Trắc nghiệm.
Câu 1 : đặc điểm của dơi điền theo thứ tự cột : 1 , 2 , 2 , 1 , 2 ; Cá voi xanh : 2 , 1 , 1 , 2 , 1 .
Câu 2 : Nối cột A và B. 1 nối c , d . 2 nối b. 3 nối g , b . 4 nối a , c . 5 nối e .
II/ Tự luận 
Câu1 : khí hậu đới nóng và đới lạnh làm cho số lượng loài động vật suy giảm vì : đới lạnh quanh năm có băng tuyết , đới nóng khí hậu khô hanh , râts nóng do đó chỉ ít loàI có khả năng chịu đựng được .
Câu 2 : Lơị ích của sự đa dạng sinh học : Thể hiện ở nguồn tàI nguyên . cung cấp thưc phẩm sức kéo , dươc liệu , có giá trị văn hoá
Biện pháp bảo vệ : cấm săn bắt buôn bán trái phép , cấm chặt phá rưng bưà bãI không sưr dụng tràn lan thuốc trừ sâu , sử lý chất thải
Câu 3 : Động vật có tầm quan trọng kinh tế ơr đia phương như : gà , bò , lợn. Ví dụ gà hàng năm cung câp lượng thưc phẩm giá trị kinh tế cho gia đình , thường xuyên vệ sinh chuồng trại thức ăn bảo đảm đủ  

File đính kèm:

  • docDe kiem tra HK2 Sinh 7(1).doc
Đề thi liên quan