Kiểm tra 45 phút hình 7-Chương II

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1213 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút hình 7-Chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 45 PHÚT HÌNH 7-CHƯƠNG II
MỤC TIÊU:
Kiến thức cơ bản: HS nắm vững các khái niệm và tính chất trong chương II ( Các TH bằng nhau của tam giác, tam giác cân, Định lí Pi-ta-go)
Kĩ năng cơ bản: Biết vẽ hình và vận dụng các TH bằng nhau của tam giác, tam giác cân, Định lí Pi-ta-go
Tình cảm thái độ: Nghiêm túc trong quá trình làm bài, vẽ hình, tính toán chính xác, cẩn thận
CHUẨN BỊ:
GV: Nội dung và photo đề kiểm tra
HS: Có học bài và xem lại các bài tập đã làm, dụng cụ học tập
MA TRẬN:
 Cấp độ

Tên 
Chủ đề 
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng



Cấp độ thấp
Cấp độ cao


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

Tổng 3 góc của một tam giác
Dựa vào định lý tổng 3 góc của tam giác để nhận biết được số đo các góc của tam giác.
Hiểu được một tam giác có ít nhất bao nhiêu góc nhọn



Số câu 
Số điểm 
 
2
0,5đ 

1
1,5đ 

1
0,25đ 


 



4
2,25đ 

Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
.Dựa vào các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để nhận biết được hai tam giác bằng nhau

Biết chứng minh hai tam giác bằng nhau
Vẽ được hình, ghi được giả thiết và kết luận


Số câu 
Số điểm 
 
2
0,5đ 


1
0,25đ 

1
2đ 

1
0,5đ 




5
3,25đ

Tam giác cân 



Vận dụng được các dấu hiệu về tam giác cân, tam giác vuông cân tam giác đều để chứng minh một tam giác là tam giác đều.

Số câu 
Số điểm 
 






4
1đ 

1
1đ 

5
2đ

Định lý Pytago
Nắm được định lý Pytago (thuận và đảo) để tính được độ dài của một cạnh hoặc nhận biết được tam giác vuông khi biết số đo 3 cạnh. 




Số câu 
Số điểm 
 
2
0,5đ 

1
2đ 







3
2,5đ 

T/số câu 
T/số điểm
Tỉ lệ %
8
5đ
50%
3
2,5đ 
25%
1
0,5đ
5%
5
2đ 
20%
17
10đ 
100%



Trường THCS Bình Phước
Lớp: 7
Họ và tên: ………………………….
KIỂM TRA 45 PHÚT(CHƯƠNG II)
 MÔN : HÌNH HỌC 7

 Điểm : 
 Lời phê của Thầy 



I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm) 
Bài 1: (1,5 điểm) Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu mỗi câu:
Câu 1: Tổng ba góc của một tam giác bằng
	A. 900	B. 1800	C. 450	D. 800
Câu 2: ABC vuông tại A, biết số đo góc C bằng 520. Số đo góc B bằng:
	A. 1480	B. 380	C. 1420	D. 1280
Câu 3: MNP cân tại P. Biết góc N có số đo bằng 500. Số đo góc P bằng:
	A. 800	B. 1000	C. 500	D. 1300
Câu 4: HIK vuông tại H có các cạnh góc vuông là 3cm; 4cm. Độ dài cạnh huyền IK bằng
	A. 8cm	B. 16cm	C. 5cm	D.12cm
Câu 5: Trong các tam giác có các kích thước sau đây, tam giác nào là tam giác vuông ?
	A. 11cm; 12cm; 13cm	B. 5cm; 7cm; 9cm
	C. 12cm; 9cm; 15cm	D. 7cm; 7cm; 5cm
Câu 6: ABC và DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để ABC = DEF ?
	A. 	B. 	C. AB = AC	D. AC = DF
Bài 2: (1,5 điểm) Đúng hay sai?
TT
Nội dung
Đúng
Sai
1
Nếu hai tam giác có ba góc bằng nhau từng đôi một thì hai tam giác đó bằng nhau.


2
Nếu ABC và DEF có AB = DE, BC= EF, thì ABC = DEF.


3
Trong một tam giác, có ít nhất là hai góc nhọn.


4
Nếu góc A là góc ở đáy của một tam giác cân thì > 900.


5
Nếu hai tam giác có ba cạnh tương ứng bằng nhau thì hai tam giác giác đó bằng nhau


6
Nếu một tam giác vuông có một góc nhọn bằng 450 thì tam giác đó là tam giác vuông cân.



II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, có và AB = 6cm, BC = 10cm. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E. 
	a/ Tính số đo của góc C?
	b/ Tính độ dài cạnh AC?
 c/ Chứng minh: BA = BE.
	d/ Chứng minh: ABE là tam giác đều.

…………………………………Hết………………………………….


HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH 7- CHƯƠNG II

I. TRẮC NGHIỆM : (3,0đ) 
Bài 1: Mỗi câu 0,25đ
1
2
3
4
5
6
B
B
A
C
C
D
Bài 2: Mỗi câu 0,25đ
TT
Nội dung
Đúng
Sai
1
Nếu hai tam giác có ba góc bằng nhau từng đôi một thì hai tam giác đó bằng nhau.

x
2
Nếu ABC và DEF có AB = DE, BC = EF, thì ABC = DEF
x

3
Trong một tam giác, có ít nhất là hai góc nhọn.
x

4
Nếu góc A là góc ở đáy của một tam giác cân thì > 900.

x
5
Nếu hai tam giác có ba cạnh tương ứng bằng nhau thì hai tam giác giác đó bằng nhau
x

6
Nếu một tam giác vuông có một góc nhọn bằng 450 thì tam giác đó là tam giác vuông cân
x

II. TỰ LUẬN : (7 điểm) 
Câu
Đáp án
Điểm
Vẽ hình

GT
ABC, = 900
; AB = 6cm
BC=10cm,
DE BC
KL
a/ Tính số đo ?
b/ Tính độ dài cạnh AC?
c/ BA = BE
d/ABE đều


0,5
1
Ta có:ABC có Â = 900, (gt), 

= 900 - =

0,5

0,5 

0,5 
2
Áp dụng định lí Py-ta-go trong tam giác vuông ABC, ta có:
 BC= AB2 + AC2 
 102 = 62 + AC2 
AC2 = 100 - 36 = 64
AC = 8(cm)

0,5 
0,5 
0,5 
0,5
3
Xét hai tam giác vuông ABD và EBD có:
BD là cạnh huyền chung.
(gt)
ABD = EBD(cạnh huyền- góc nhọn)
BA = BE

0,5
0,5
0,5
0,5
d
Ta có: AB = BE(cmt)
ABE cân tại B.
Mà (gt)
Vậy: ABE là tam giác đều.
0,25
0,25
0,25
0,25

File đính kèm:

  • docDe kiem tra chuong II.doc