Kiểm tra 15 phút Vật lí 9 - Đề 4

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 499 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 15 phút Vật lí 9 - Đề 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 15 PHÚT
TRẮC NGHIỆM
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng : (1đ)
Tia sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
Tia sáng bị gãy khúc khi truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác.
Tia sáng truyền từ môi trường này sang môi trường trong suốt khác.
Cả A, B, C đều sai.
Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, phát biểu không đúng ? (0,5đ)
Góc tới tăng góc khúc xạ tăng.
Góc tới giảm thì góc khúc xạ cũng giảm.
Góc tớii tăng (giảm) thì góc khúc xạ giảm (tăng).
Cả A, B đều đúng.
Chùm tia sáng đi qua thấu kính hội tụ tuân theo định luật nào?(0,5đ)
Định luật táng xạ ánh sáng.
Định luật khúc xạ ánh sáng.
Định luật phản xạ ánh sáng.
Định luật truyền thẳng ánh sáng.
Hãy cho biết câu nào sai khi nói về tính chất của thấu kính hội tụ (0,5đ).
Tia tới qua quang tâm thì tia ló truyền thẳng.
Tia tới song song với trục chính thì tia ló qua tiêu điểm.
Tia tới đi qua quang tâm thì tia ló truyền song song với trục chính
Tia tới đi qua tiêu điểm thì tia ló truyền thẳng.
Thấu kính phân kì là thấu kính (0,5đ).
Tạo bởi 2 mặt cong.
Tạo bởi 1 mặt phẳng và 1 mặt cong.
Có phần rìa dày hơn phần giữa.
Có phần rìa mỏng hơn phần giữa.
Tính chất giống nhau của ảnh ảo cho bởi thấu kính hội tụ và phân kì (0,5đ).
Lớn hơn vật.	B. Nhỏ hơn vật
C. Cùng chiều với vật	D. Ngược chiều với vật	
Máy ảnh gồm các bộ phận : (1đ)
Buồng tối, kính mờ, thị kính.
Buồng tối, vật kính, chỗ đặt phim.
Vật kính, thị kính, kính mờ, chỗ đặt phim.
Buồng tối, vật kính, chỗ đặt phim, kính mờ.
Đặt 1 vật trước thấu kính phân kì, ta sẽ thu : (0,5đ)
1 ảnh ảo nhỏ hơn vật.
1 ảnh ảo lớn hơn vật.
1 ảnh thật lớn hơn vật.
1 ảnh thật nhỏ hơn vật.
Thể thủy tinh của mắt (1đ)
Là thấu kính hội tụ có tiêu cự thay đổi.
Là thấu kính phân kì có tiêu cự không đổi.
Là thấu kính hội tụ có tiêu cự không đổi.
Là thấu kính phân kì có tiêu cự thay đổi.
 Một người chỉ nhìn rõ các vật trong khoảng 15 cm đến 50 cm, mắt người đó bị tật gì ?(1đ)
Lão thị 	B. Viễn thị	C. Cận thị.	
D. Không dị tật
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 11 (1đ) a. Đặt 1 vật AB có dạng 1 mũi tên dài 1cm vuông góc với trục chính của 1thấu kính phân kỳ và cách thấu kính 6 cm. Thấu kính có tiêu cự 4cm. Hãy dựng ảnh của vật theo đúng tỉ lệ kính.
Kính lúp là dụng cụ dùng để ______(1)________. Nó là một _____(2)________ có _______(3)________ không dài hơn 25 cm.
ĐÁP ÁN
Trả lời câu hỏi phần trắc nghiệm
	1. B	3. B	5. C	7. B	9. A
	2. C	4. D	6. C	8. A	10. C
Câu 11
A’
F
A
B’
B
I
F’
a. 
b. 	(1) Quan sát các vật nhỏ (1đ)
	(2) Thấu kính hội tụ 	(0,5đ)
	(3) Tiêu cự	(0,5đ)

File đính kèm:

  • docDe KT 15Ph-VL 9 (20).doc
Đề thi liên quan