Kiểm tra 1 tiết - Sinh học 8 - Đề 10

doc3 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 788 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết - Sinh học 8 - Đề 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN:	NGÀY SOẠN:..................... TIẾT: 	NGÀY DẠY:........................
 	KIỂM TRA MỘT TIẾT
	 Ma trận bài kiểm tra: Lớp 8a1 
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNQK
TL
TNKQ
TL
Bài 6:
Phản xạ
Phản xạ, cung phản xạ
Tính chất của phản xạ, cung phản xạ
Số câu 
Số điểm 
1
1đ
1
1đ
2
2đ
Bài 8: Cấu tạo và tính chất của xương
Cấu tạo, thành phần và tính chất của xương
Tính chất của xương
Số câu 
Số điểm
1
0,5đ
1
1,5đ
1
1đ
3
3,5đ
Bài 9: Cấu tạo và tính chât của cơ
Nguyên nhân của sự mỏi cơ
Cấu tạo bắp cơ và tế bào cơ
Số câu 
Số điểm
1
0,5đ
1
1đ
2
1,5đ
Bài 15: Máu và nguyên tắc truyền máu
Nhóm máu ở người
Số câu 
Số điểm
1
0,5đ
1
0,5đ
Bài 17: Tim và mạch máu
Cấu tạo của tim, hoạt động của tim, chức năng của mạch máu
Chu kì co dãn của tim
Số câu 
Số điểm 
1
0,5đ
1
1đ
1
1,5đ
3
3đ
Tổng sốcâu 
Tổng sốđiểm
Tỉlệ%
3
1,5đ
15%
2
2đ
20%
 2
 1,5đ
 15%
2
2,5đ
25%
2
2,5đ
25%
11
10đ
100%
Họ và tên :.........................................	 KIỂM TRA 1 TIẾT 
Lớp: 8A1	SINH HỌC 8
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ:
A. Lượng oxi máu đưa đến thiếu nên tích tụ lượng axit trong cơ. 
B. Do năng lượng cung cấp nhiều. 
C. Do lượng cacbonic sinh ra nhiều. 
D. Lượng nhiệt sinh ra nhiều.
Câu 2: Nhóm máu B cho được người có nhóm máu:
A. Nhóm máu A.	 B. Nhóm máu B và AB. 
C. Nhóm máu AB và A.	 D. Nhóm máu B và A.
Câu 3: Tâm nhĩ phải co bóp đẩy máu trực tiếp vào: 
A. Tâm thất phải.	 B. Tĩnh mạch.	C. Động mạch.	 D. Tâm nhĩ trái.
Câu 4: Xương có tính đàn hồi và rắn chắc vì:
A. Cấu trúc hình ống và có muối khoáng. 
B. Trong xương có tuỷ xương và có chất hữu cơ. 
C. Kết hợp chất hữu cơ và muối khoáng (vô cơ). 
D. Cấu trúc hình ống có chứa tuỷ xương.
Câu 5: Chọn các cụm từ: “nhiều bó cơ, tơ cơ dày và tơ cơ mảnh, nhiều tơ cơ, sợi cơ,” điền vào chỗ trống:
	 Bắp cơ gồm, mỗi bó cơ gồm nhiều
bọc trong màng liên kết. Mỗi sợi cơ gồm  có hai loại xếp xen kẽ nhau. Tơ cơ mảnh thì trơn, tơ cơ dày có mấu sinh chất.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2,5đ) Nêu cấu tạo của một xương dài và thành phần hóa học của xương. Tại sao nói xương là một cơ quan sống?
Câu 2: (2,5đ) Em hãy nêu cấu tạo trong của tim, vì sao tim hoạt động suốt đời mà không mệt mỏi? 
Câu 3: (2đ) Phản xạ là gì? Nêu các thành phần của một cung phản xạ? Cho ví dụ một phản xạ.
	 BÀI LÀM
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
	Câu 1: (0,5đ) : A
	Câu 2: (0,5đ) : B
	Câu 3: (0,5đ) : D 
	Câu 4: (0,5đ) : C
	Câu 5: (0,25đ/ý điền đúng) 
1. nhiều bó cơ 	2. sợi cơ	 3. nhiều tơ cơ	 4. tơ cơ dày và tơ cơ mảnh
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: Nêu cấu tạo của một xương dài và thành phần hóa học của xương. Vì sao xương trẻ em có tính đàn hồi cao hơn xương người lớn? 
- Xương dài có cấu tạo: hình ống mô xương xốp ở 2 đầu xương, trong chứa tủy đỏ (0,5đ)
- Xương gồm 2 thành phần hoá học là: (0,5đ)
+ Chất vô cơ: muối canxi. 
+ Chất hữu cơ (cốt giao).
- Sự kết hợp 2 thành phần này làm cho xương có tính chất đàn hồi và rắn chắc.(0,5đ)
- Vì xương được cấu tạo bởi các phiến vôi do mô liên kết tạo thành trong có chứa các tb xương (có đầy các hoạt tính của sự sống) (1đ)
Câu 2: 
a. Cấu tạo tim: 
- Tim có 4 ngăn, thành cơ tim tâm thất dày hơn thành cơ tim tâm nhĩ (tâm thất trái có thành cơ dày nhất, tâm nhĩ phải thành cơ mỏng nhất). (0,5đ)
- Giữa tâm nhĩ với tâm thất và giữa tâm thất với động mạch có van đảm bảo cho máu chỉ vận chuyển theo một chiều nhất định. (0,5đ)
- Màng tim bao bọc bên ngoài. (0,5đ)
b. Chu kì hoạt động của tim: 
- Mỗi chu kì co dãn của tim gồm 3 pha kéo dài 0,8 giây. (0,25đ)
- Pha co tâm nhĩ 0,1 giây. (0,25đ)
- Pha co tâm thất 0,3 giây. (0,25đ)
- pha dãn chung 0,4 giây. (0,25đ)
Câu 3: 
- Phản xạ là là phẩn ứng của cơ thể trả lời các kích thích của môi trường thông qua hệ thần kinh (0,5đ) 
- Thành phần: 1 cung phản xạ: cơ quan thụ cảm, nơ ron hướng tâm, nơ ron trung gian, nơ ron li tâm cơ quan cảm ứng. (0,5đ)
-Nêu ví đúng (HS có thể lấy nhiều ví dụ bất kì về phản xạ) (1đ) 

File đính kèm:

  • docKiem tra 1 tiet T18(1).doc
Đề thi liên quan