Kiểm tra 1 tiết môn: Vật lí 6 - Đề 1, 2

doc4 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 409 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn: Vật lí 6 - Đề 1, 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :
ĐIỂM
Lớp :
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: VẬT LÍ 6 – THỜI GIAN: 45 PHÚT
ĐỀ 1
 PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
 I./ Chọn câu trả lời đúng và đánh dấu X vào bảng sau:
Câu hỏi
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
a
b
c
d
Câu 1: Hãy chọn bình chia độ phù hợp nhất trong các bình chia độ dưới đây để đo thể tích của một lượng chất lỏng còn gần đầy chai 0,5l : 
Bình 1000ml có vạch chia tới 2ml. 
Bình 500ml có vạch chia tới 2ml.
Bình 1000ml có vạch chia tới 1ml.
Bình 500ml có vạch chia tới 5ml.
Câu 2: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích của vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng: 
Thể tích bình tràn
Thể tích bình chứa
Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa .
Thể tích phần nước còn lại trong bình tràn.
 Câu 3: Ngọn đèn treo trên trần nhà đứng yên vì: 
Ngọn đèn không chịu tác dụng của lực nào.
Ngọn đèn chịu tác dụng của lực kéo của dây treo.
Ngọn đèn chịu tác dụng của trọng lực.
Ngọn đèn chịu tác dụng của lực kéo của dây treo và trọng lực.
Câu 4: Khi một quả bóng đập vào bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra kết quả: 
Chỉ làm biến dạng quả bóng.
Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng
Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
Vừa làm biến dạng và cũng Vừa làm biến đổi chuyển động của quả bóng
 Câu 5: Trọng lực là :
Lực kéo của lò xo.
Khối lượng của vật.
Lực hút của trái đất
Cả 3 câu a, b, c đều đúng
 Câu 6: Nếu chỉ có hai lực tác dụng vào cùng một vật mà vật vẫn đứng yên, thì hai lực đó là :
Hai lực mạnh như nhau.
Hai lực có chiều ngược nhau.
Hai lực có cùng phương.
Cả 3 câu a, b, c đều đúng.
 II./ Điền khuyết ( 1đ )
 Tìm từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: 
Người ta đo .. của một vật bằng cân. Đơn vị đo là....
B. PHẦN TỰ LUẬN (6đ )
 Câu 1: Đổi các đơn vị sau (2đ)
150 m = ? km 100 lít = ? m3
200 lạng = ? g 12,5 kg = ? g
	Câu 2: Trọng lực là gì? Trọng lực có phương và chiều như thế nào? (2đ)
Câu 3 : Lực tác dụng lên một vật có thể gây ra những kết quả gì? Nêu ví dụ chứng minh cho kết quả trên? (2đ)
Họ và tên :
ĐIỂM
Lớp :
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: VẬT LÍ 6 – THỜI GIAN: 45 PHÚT
ĐỀ 2
 PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
 I./ Chọn câu trả lời đúng và đánh dấu X vào bảng sau:
Câu hỏi
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
a
b
c
d
 Câu 1: Đơn vị đo nào dưới đây không phải là đơn vị đo thể tích? 
m3	 c. dm
lít	 d. cc
 Câu 2: Lực nào trong các lực dưới đây là lực đẩy? 
Lực mà cần cẩu tác dụng vào thùng hàng để nâng thùng hàng lên.
Lực mà gió tác dụng vào thuyền buồm.
Lực mà nam châm tác dụng lên vật bằng sắt.
Lực mà đầu tàu tác dụng làm cho các toa tàu chuyển động.
 Câu 3: Trên một hộp mức tết có ghi 250g. Số đó chỉ: 
Khối lượng của hộp mứt.
Thể tích của hộp mứt.
Sức nặng của hộp mứt.
Sức nặng và khối lượng của hộp mứt.
 Câu 4: Người ta dùng một bình chia độ có chứa 55 cm3 nước để đo thể tích của hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 70 cm3. Hỏi thể tích của hòn đá là bao nhiêu? 
 70 cm3 c. 15 cm3
 55 cm3	 d. 125 cm3
 Câu 5: Công việc nào dưới đây không cần dùng đến lực :
Xách một xô nước
Đẩy một chiếc xe
Nâng một tấm gỗ
Đọc một trang sách
 Câu 6: Từ "lực" trong câu nào dưới đây chỉ sự kéo hoặc đẩy? 
Lực bất tòng tâm.
Học lực của bạn Nam rất tốt.
An quá yếu, không đủ lực để kéo co .
Lực lượng vũ trang cách mạng là vô địch.
 II./ Ghép cụm từ bên trái với cụm từ bên phải để tạo thành các câu đúng: ( 1đ )
 Cột A
Cột B
1. Khối lượng
A. Là lực hút Trái Đất
2. Trọng lượng
B. Là cường độ của lực
3. Đơn vị trọng lực
C. Là Niutơn (N)
4. Trọng lực
D. Là lượng chất chứa trong vật
B. PHẦN TỰ LUẬN (6đ )
 Câu 1: Đổi các đơn vị sau (2đ)
1,5 m = ? cm 1 lít = ? ml
26 kg = ? g 6,8 g = ? mg
 Câu 2: Hãy cho biết phương và chiều của các lực sau: (2đ)
Lực tác dụng làm viên phấn rơi xuống đất.
Lực mà gió tác dụng làm căng cánh buồm.
 Câu 3 : Hãy cho biết thế nào là GHĐ và ĐCNN của thước là gì? (2đ)

File đính kèm:

  • docKT 1 teit HKI.doc
Đề thi liên quan