Kiểm tra 1 tiết Môn : Sinh hoc 12

doc13 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1124 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết Môn : Sinh hoc 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Y Jút	Kiểm tra 1 tiết	
Tổ : Sinh - Công nghệ	Môn : Sinh hoc 12 	Mã đễ : 971
1/ Giả sử tính kháng DDT ở ruồi là do 4 gen lặn a, b, c, d tác động bổ sung thì sức đề kháng tăng dần với kiểu gen sau ?
	a aabbccdd > aabbccDD > aabbCCDD > aaBBCCDD 	 	 b aaBBCCDD > aabbCCDD > aabbccDD > aabbccdd
	c aabbCCDD > aaBBCCDD > aabbcDD > aabbccdd 	 	 d aabbccDD > aabbCCDD > aaBBCCDD > aabbccdd
2/ Theo ĐacUyn thực chất của chọn lọc tự nhiên là ?
	a	Sự phân hóa khả năng biến dị của các cá thể trong loài
	b	Sự phân hóa khả năng sống sót giữa các cá thể trong quần thể
	c	Sự phân hóa khả năng sinh sản giữa các cá thể trong quần thể
	d	Sự phân hóa khả năng phản ứng trước môi trường của các cá thể trong quần thể
3/ Ở các sinh vật sinh sản vô tính, đơn tính sinh, tự phối thường khó xác định ranh giới giữa các loài thân thuộc vì ? 
	a	Giữa các cá thể đó có những tính trạng gần như tương tự nhau 
	b	Giữa các cá thể không có quan hệ ràng buộc về mặt sinh sản
	c	Giữa các cá thể có cùng khu vực sinh sống, kiếm ăn 
	d	Giữa các cá thể đó bị cách li bởi các chướng ngại trong tự nhiên
4/ Từ giống lúa Mộc Tuyền . Viện di truyền nông nghiệp đã xử lý đột biến và tạo ra giống lúa MT1 chín sớm, thấp và cứng cây, chịu phân, chịu chua....Tác nhân đã xử lý đột biến là ?
	a	Tia phóng xạ	b DMS	c	NMU	d	Tia gama
5/ Trong các hướng tiến hóa của sinh giới, hướng tiến hóa cơ bản nhất là ?
	a	Thích nghi ngày càng hợp lí	b Tổ chức ngày càng cao, phức tạp
	c	Ngày càng đa dạng và phong phú	d Hướng tăng tính đa dạng và phức tạp hóa tổ chức 
6/ Đối với những loài giao phối, tiêu chuẩn được xem là chủ yếu để phân biệt các loài thân thuộc là ?
	a	Tiêu chuẩn sinh lí - hóa sinh	b Tiêu chuẩn địa lí sinh thái	
	c	Tiêu chuẩn hình thái	d Tiêu chuẩn di truyền 
7/ Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Lamac là ?
	a	Mọi biến đổi trong giới hữu cơ đều thực hiện trên cơ sở các quy luật tự nhiên
	b 	Nêu lên vai trò của ngoại cảnh trong sự biến đổi của sinh vật tương ứng với sự biến đổi của ngoại cảnh
	c	Đề xuất quan niệm người là động vật cao cấp đã phát sinh từ dạng vượn người trong tự nhiên
	d	Sinh giới ngày nay là sản phẩm của 1 quá trình phát triển liên tục từ đơn giản đến phức tạp
8/ Phát biểu nào sau đây không đúng về quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí ( hình thành loài khác khu vực địa lí ).
	a 	Điệu kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật, từ đó tạo ra loài mới
	b 	Trong những điều kiện địa lí khác nhau, CLTN đã tích lũy các đột biến và biến dị tổ hợp theo những hướng khác nhau 
	c 	Hình thành loài mới bằng con đường địa lí diễn ra chậm chạp trong thời gian lịch sử lâu dài 
	d 	Hình thành loài mới bằng con đường địa lí thường gặp ở động vật và thực vật
9/ Một gen sau khi bị đột biến ở một cặp Nu, gen này tự nhân đôi 3 lần. Tỷ lệ gen bị đột biến so với tổng gen được tạo ra trong quá trình tự nhân đôi trên là ?
	a	25%	b	6,25%	 c 37,5%	d	12,5%
10/ Bước tiến hóa quan trọng nhất trong giai đoạn tiến hóa tiền sinh học của quá trình phát sinh sự sống là ?
	a	Hình thành màng bán thấm côasecva	b	Sự hình thành các côasecva
	c	Hình thành enzim trong lòng côasecva	d	Sự xuất hiện cơ chế tự sao chép
11/ Nội dung cơ bản của định luật Hacđi - Vanbec đối với quần thể giao phối là ?
	a	Tỷ lệ các kiểu hình trong quần thể được duy trì ổn định qua các thế hệ
	b	Tần số tương đối của mỗi alen về mỗi gen được biến đổi qua các thế hệ
	c	Tần số tương đối của mỗi alen về mỗi gen được duy trì ổn định qua các thế hệ
	d	Tỷ lệ các kiểu gen trong quần thể được duy trì ổn định qua các thế hệ
12/ Vì sao ngày nay có sự song song tồn tại những nhóm có tổ chức thấp bên cạnh các nhóm có tổ chức cao ?
	a Vì chúng thường phát sinh các đột biến có lợi	b Vì chúng có khả năng thích nghi với điều kiện sống
	c Vì chúng lệ thuộc rất lớn vào điều kiện sống	 	d Vì chúng tận dụng được các điều kiện với môi trường để sống
13/ Bệnh mù màu do gen lặn m gay ra nằm trên NST giới tính X, không có alen trên Y.Mẹ có kiểu hình bình thường, bố bị mù màu. Xác suất họ sinh con trai bị mù màu là bao nhiêu ?
	a	12,5%	b	25%	c	37,5%	d	50%
14/ Để xác định tuổi của các lớp đất hay hóa thạch tương đối mới người ta dùng cacbon phóng xạ C14 . Chu kỳ bán rã của C14 là ?
	a	7500 năm	b	7050 năm 	c	5070 năm	d	5700 năm
15/ Phát biểu nào dưới đây không đúng về tiến hóa nhỏ ?
	a	Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi vốn gen của quần thể qua thời gian
	b	Tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian đị chất lâu dài và chỉ có thể nghiên cứu gián tiếp
	c	Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và tàn số kiểu gen trong quần thể
	d	Tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn, phạm vi tương đối hẹp
16/ Quá trình tiến hóa lớn diễn ra theo hướng chủ yếu là ?
	a	Cách li sinh thái	b	Cách li di truyền	c	Phân li tính trạng	d	Đồng quy tính trạng
17/ Phát biểu nào sau đây sai về vai trò của quá trình giao phối trong tiến hóa ?
	a	Giao phối tạo ra alen mới trong quần thể 	 b Giao phối cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên
	c	Giao phối góp phần làm tăng tính đa dạng di truyền	 d Giao phối làm trung hòa tính có hại của đột biến
18/ Theo quan niệm của Lamac, có thể giải thích sự hình thành đặc điểm cổ dài ở hươu cao cổ là do ?
	a	Sự tích lũy các biến dị cổ dài bởi CLTN	b Hươu thường xuyên vươn dài cổ để ăn các lá trên cao
	c	Sự chọn lọc các đột biến cổ dài qua CLTN	d Sự suất hiện các đột biến cổ dài 
19/ Sự thích nghi nào sau đây thuộc thích nghi kiểu hình ?
	a	Một số cây xứ lạnh rụng lá vào mùa đông	b Bướm kalima có cánh giống lá cây, màu xám
	c	Con bọ ngựa có hình dạng và màu sắc giống lá cỏ	d Cây nắp bình có phần cuối phiến lá biến đổi giống cái bình
20/ Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết ĐacUyn là gì ?
	a	Giải thích thành công về sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi
	b	Đề xuất khái niệm biến dị, nêu lên tính vô hướng của biến dị
	c	Nêu lên vai trò của ngoại cảnh trong sự biến đổi của sinh vật
	d	Phát hiện vai trò sáng tạo của chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo
21/ Sự xuất hiện những thực vật ở cạn đầu tiên gọi là quyết trần chưa có lá nhưng có thân và rễ thô sơ. Sự kiện trên thuộc kỷ nào ?
	a	Kỷ Xilua	b	Kỷ Đềvôn	c	Kỷ Cambri	d	Kỷ Than đá 
22/ Loài cỏ spartina có bộ NST 2n = 120, được xác định gồm bộ NST của loài cỏ gốc châu Âu 2n = 50 và bộ NST của loài cỏ gốc châu Mĩ 2n = 70. Loài cỏ spartina được hình thành bằng ?
	a	Con đường tự đa bội hóa	b	Con đường lai xa và đa bội hóa
	c	Con đường địa lí	d	Con đường sinh thái
23/ Khẳng định nào sau đây là đúng về quá trình tiến hóa theo kimura ?
	a	Sự tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của CLTN
	b	Sự củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính không chịu tác dụng của CLTN
	c	Sự biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dưới áp lực của CLTN
	d	Sự di truyền các đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh
24/ Một số người có khả năng tiết ra chất mathanetiol gây mùi khó chịu. Khả năng tiết ra chất này là do gen lặn m gây nên. Giả sử rằng tần số alen m trong quần thể người là 0,6. Có 4 cặp vợ chồng đều bình thường chuẩn bị sinh con. Xác suất để cả 4 cặp vợ chồng trên đều là những người dị hợp Mm là bao nhiêu ?
	a	(3/4)7	b	(3/4)6	c	(3/4)8	d	(3/4)5
25/ Vai trò của chọn lọc tự nhiên trong tiến háo là ?
	a	Thông qua kiểu hình mà làm biến đổi kiểu gen của quàn thể	b Nhân tố quy định chiều hướng và nhịp điệu của tiến hóa 
	c	Phân hóa khả năng sống sót của các cá thể trong quần thể	d Không chỉ tác động ở cấp độ cá thể mà cả cấp độ trên cá thể
26/ Để tạo ưu thế lai về chiều cao của cây thuốc lá cảnh người ta tiến hành lai giữa 2 thứ : 1thứ cao 120cm, 1 thứ cao 80cm. Ở F1cây lai cao 110cm.Vậy cây ở F1đã biểu thị ưu thế lai bao nhiêu ?
	a	25cm	b	15cm	c	20cm	d	10cm
27/ Trong quá trình tiến hóa các cơ chế cách li có vai trò ?
	a	Tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa	b Ngăn cản sự giao phối tự do giữa các quần thể trong loài
	c	Phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể d Tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa
28/ Theo ĐacUyn nguyên nhân làm cho sinh giới ngày càng đa dạng phong phú là ?
	a	CLTN thông qua 2 đặc tính biến dị và di truyền	b Khả năng biến dị và di truyền của sinh vật
	c	CLTN theo con đường phân li tính trạng	d CLTN theo con đường đồng quy tính trạng
29/ Dạng thích nghi nào sau đây là thích nghi kiểu gen ?
	a	Cá ở các dòng suối có lưng màu nâu vàng	b Con tắc kè biến đổi màu sắc theo môi trường
	c	Cây xứ lạnh rụng lá vào mùa đông 	d Bướm kalima có cánh giống lá cây, màu xám
30/ Quần thể ban đầu như sau : P : 12AA : 21Aa : 27aa .Cấu trúc của quần thể trên sau 4 thế hệ tự phối là ?
	a	0,3640625AA : 0,021875Aa : 0,6140625aa	b 0,5625AA : 0,375Aa : 0,0625aa 
	c	0,36AA : 0,16Aa : 0,48aa 	d 0,4375AA : 0,125Aa : 0,4375aa
31/ Khẳng định nào sau đây đúng về tính hợp lí của các đặc điểm thích nghi ?
	a	Mỗi loài thích nghi được trong một số môi trường sống 	 b Mức độ thích nghi chỉ có giới hạn nhất định
	c	Nhiều quần thể có thể cùng thích nghi với một môi trường sống d Mỗi loài chỉ thích nghi được trong một môi trường sống nhất định
32/ Trong quá trình tiến hóa, đột biến gen có vai trò ?
	a	Nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hóa 	b Nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hóa
	c	Nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa	d Có vai trò gián tiếp với quá trình tiến hóa
33/ Ở cây giao phấn, nếu đời đầu ( I0) có tỉ lệ thể dị hợp 100% và cho tự thụ phấn bắt buộc qua các thế hệ. Khi ở đời con có tỉ lệ thể đồng hợp lặn là 46,875% thì quá trình thụ phấn xảy ra đến thế hệ thứ mấy ? 
	a	Thế hệ thứ 3	b	Thế hệ thứ 4	c	Thế hệ thứ 5	d	Thế hệ thứ 6
34/ Loài sáo đen mỏ vàng, loài sáo đen mỏ trắng và loài sáo nâu. Tiêu chuẩn để phân biệt các loài vừa nêu trên là ?
	a	Tiêu chuẩn hình thái	b	 Tiêu chuẩn địa lí sinh thái	
	c	Tiêu chuẩn sinh lí - hóa sinh	d	 Tiêu chuẩn di truyền 
35/ Tần số tương đối của 1 alen được tính bằng ?
	a Tỷ lệ % các kiểu hình của aeln đó trong quần thể	b Tỷ lệ % số giao tử của alen đó trong quần thể
	c Tỷ lệ % các kiểu gen của aeln đó trong quần thể	d Tổng tần số tỷ lệ % các alen của cùng 1 gen
36/ Ở cà chua gen A : qđ thân cao, a : qđ thân thấp. Các cơ thể lai đều giảm phân bình thường. Phép lai nào sau đây có tỷ lệ kiểu hình ở thế hệ sau là : 11 thân cao : 1 thân thấp ? 
	a	AAAa x Aaaa	b	AAaa x Aaaa	c	AAa x AAa	d	AAaa x AAaa
37/ Tại sao trên đất liền quá trình hình thành loài mới lại không diễn ra nhanh như trên các đảo ?
	a	Vì chọn lọc tự nhiên diễn ra chậm	b	Vì đột biến khó tồn tại trong quần thể
	c	Vì lai xa không thực hiện được	d	Vì sự cách li địa lí chưa hoàn toàn
38/ Hiện tượng các loài khác nhau trong cùng điều kiện sống giống nhau mang những đặc điểm giống nhau được gọi là ?
	a	Sự đồng quy tính trạng	b Sự phân li tính trạng	
	c	Sự phân hóa tính trạng	d	 Sự tương đồng tính trạng
39/ Trong kỹ thuật cấy gen với mục đích sản xuất ra các chế phẩm sinh học trên quy mô công nghiệp, tế bào nhận phổ biến được dùng là vi khuẩn E.coli vì ?
	a	E.coli có tốc độ sinh sản nhanh	 	b Môi trường dinh dưỡng muôi cấy E.coli rất phức tạp
	c	E.coli không mẫn cảm với thuốc kháng sinh	 	d E.coli có tần số đột biến cao
40/ Cho biết các quần thể có tỷ lệ các kiểu gen như sau : 
	Quần thể 1 : 36% AA + 48% Aa + 16% aa ; Quần thể 2 : 45% AA + 40% Aa + 15% aa 
	Quần thể 3 : 49% AA + 42% Aa + 9% aa ; Quần thể 4 : 42,25% AA + 45,5% Aa + 12,5% aa 
	Quần thể 5 : 56,25% AA + 37,5% Aa + 6,25% aa ; Quần thể 6 : 56% AA + 32% Aa + 12% aa 
	Quần thể nào đạt trạng thái cân bằng theo Hacđi - Vanbec ?
	a	Quần thể : 2,4,6	b Quần thể : 1,3,5	c Quần thể : 4,5,6	d Quần thể : 1,4,5	
Trường THPT Y Jút	Kiểm tra 1 tiết	
Tổ : Sinh - Công nghệ	Môn : Sinh hoc 12 	Mã đễ : 972
1/ Quần thể ban đầu như sau : P : 12AA : 21Aa : 27aa .Cấu trúc của quần thể trên sau 4 thế hệ tụ phối là ?
	a	0,5625AA : 0,375Aa : 0,0625aa 	b 0,4375AA : 0,125Aa : 0,4375aa
	c	0,3640625AA : 0,021875Aa : 0,6140625aa	d 0,36AA : 0,16Aa : 0,48aa 
2/ Giả sử tính kháng DDT ở ruồi là do 4 gen lặn a, b, c, d tác động bổ sung thì sức đề kháng tăng dần với kiểu gen sau ?
	a	aabbCCDD > aaBBCCDD > aabbccDD > aabbccdd	b aaBBCCDD > aabbCCDD > aabbccDD > aabbccdd
	c	aabbccDD > aabbCCDD > aaBBCCDD > aabbccdd	d aabbccdd > aabbccDD > aabbCCDD > aaBBCCDD
3/ Vai trò của chọn lọc tự nhiên trong tiến háo là ?
	a	Nhân tố quy định chiều hướng và nhịp điệu của tiến hóa 	b Phân hóa khả năng sống sót của các cá thể trong quần thể
	c	Thông qua kiểu hình mà làm biến đổi kiểu gen của quàn thể	d Không chỉ tác động ở cấp độ cá thể mà cả cấp độ trên cá thể
4/ Cho biết các quần thể có tỷ lệ các kiểu gen như sau : 
	Quần thể 1 : 36% AA + 48% Aa + 16% aa ; Quần thể 2 : 45% AA + 40% Aa + 15% aa 
	Quần thể 3 : 49% AA + 42% Aa + 9% aa ; Quần thể 4 : 42,25% AA + 45,5% Aa + 12,5% aa 
	Quần thể 5 : 56,25% AA + 37,5% Aa + 6,25% aa ; Quần thể 6 : 56% AA + 32% Aa + 12% aa 
	Quần thể nào đạt trạng thái cân bằng theo Hacđi - Vanbec ?
	a	Quần thể : 1,4,5	b Quần thể : 4,5,6	c Quần thể : 2,4,6	d Quần thể : 1,3,5	
5/ Từ giống lúa Mộc Tuyền . Viện di truyền nông nghiệp đã xử lý đột biến và tạo ra giống lúa MT1 chín sớm, thấp và cứng cây, chịu phân, chịu chua....Tác nhân đã xử lý đột biến là ?
	a	NMU	b	DMS	c	Tia gama	d	Tia phóng xạ
6/ Trong kỹ thuật cấy gen với mục đích sản xuất ra các chế phẩm sinh học trên quy mô công nghiệp, tế bào nhận phổ biến được dùng là vi khuẩn E.coli vì ?
	a	Môi trường dinh dưỡng muôi cấy E.coli rất phức tạp	b E.coli có tốc độ sinh sản nhanh
	c	E.coli có tần số đột biến cao	d E.coli không mẫn cảm với thuốc kháng sinh
7/ Để tạo ưu thế lai về chiều cao của cây thuốc lá cảnh người ta tiến hành lai giữa 2 thứ : 1thứ cao 120cm, 1 thứ cao 80cm. Ở F1cây lai cao 110cm.Vậy cây ở F1đã biểu thị ưu thế lai bao nhiêu ?
	a	25cm	b	20cm	c	15cm	d	10cm
8/ Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Lamac là ?
	a	Mọi biến đổi trong giới hữu cơ đều thực hiện trên cơ sở các quy luật tự nhiên
	b	Đề xuất quan niệm người là động vật cao cấp đã phát sinh từ dạng vượn người trong tự nhiên
	c	Nêu lên vai trò của ngoại cảnh trong sự biến đổi của sinh vật tương ứng với sự biến đổi của ngoại cảnh
	d	Sinh giới ngày nay là sản phẩm của 1 quá trình phát triển liên tục từ đơn giản đến phức tạp
9/ Sự xuất hiện những thực vật ở cạn đầu tiên gọi là quyết trần chưa có lá nhưng có thân và rễ thô sơ. Sự kiện trên thuộc kỷ nào ?
	a	Kỷ Than đá 	b	Kỷ Xilua	c	Kỷ Đềvôn	d	Kỷ Cambri
10/ Khẳng định nào sau đây đúng về tính hợp lí của các đặc điểm thích nghi ?
	a	Mỗi loài thích nghi được trong một số môi trường sống 	c Nhiều quần thể có thể cùng thích nghi với một môi trường sống
	b	Mức độ thích nghi chỉ có giới hạn nhất định	d Mỗi loài chỉ thích nghi được trong một môi trường sống nhất định
11/ Theo ĐacUyn thực chất của chọn lọc tự nhiên là ?
	a	Sự phân hóa khả năng phản ứng trước môi trường của các cá thể trong quần thể
	b	Sự phân hóa khả năng biến dị của các cá thể trong loài
	c	Sự phân hóa khả năng sống sót giữa các cá thể trong quần thể
	d	Sự phân hóa khả năng sinh sản giữa các cá thể trong quần thể
12/ Dạng thích nghi nào sau đây là thích nghi kiểu gen ?
	a	Con tắc kè biến đổi màu sắc theo môi trường	b Cây xứ lạnh rụng lá vào mùa đông 
	c	Cá ở các dòng suối có lưng màu nâu vàng	d Bướm kalima có cánh giống lá cây, màu xám
13/ Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết ĐacUyn là gì ?
	a	Nêu lên vai trò của ngoại cảnh trong sự biến đổi của sinh vật
	b	Giải thích thành công về sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi
	c	Phát hiện vai trò sáng tạo của chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo
	d	Đề xuất khái niệm biến dị, nêu lên tính vô hướng của biến dị
14/ Để xác định tuổi của các lớp đất hay hóa thạch tương đối mới người ta dùng cacbon phóng xạ C14 . Chu kỳ bán rã của C14 là ?
	a	5070 năm	b	7500 năm	c	5700 năm	d	7050 năm 
15/ Tại sao trên đất liền quá trình hình thành loài mới lại không diễn ra nhanh như trên các đảo ?
	a	Vì đột biến khó tồn tại trong quần thể	b	Vì sự cách li địa lí chưa hoàn toàn
	c	Vì lai xa không thực hiện được	d	Vì chọn lọc tự nhiên diễn ra chậm
16/ Ở cây giao phấn, nếu đời đầu (I0) có tỉ lệ thể dị hợp 100% và cho tự thụ phấn bắt buộc qua các thế hệ. Khi ở đời con có tỉ lệ thể đồng hợp lặn là 46,875% thì quá trình thụ phấn xảy ra đến thế hệ thứ mấy ? 
	a	Thế hệ thứ 3	b	Thế hệ thứ 4	c	Thế hệ thứ 5	d	Thế hệ thứ 6
17/ Bước tiến hóa quan trọng nhất trong giai đoạn tiến hóa tiền sinh học của quá trình phát sinh sự sống là ?
	a	Sự hình thành các côasecva	b	Hình thành enzim trong lòng côasecva
	c	Sự xuất hiện cơ chế tự sao chép	d	Hình thành màng bán thấm côasecva
18/ Trong quá trình tiến hóa các cơ chế cách li có vai trò ?
	a	Tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa
	b	Ngăn cản sự giao phối tự do giữa các quần thể trong loài
	c	Tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa
	d	Phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể
19/ Vì sao ngày nay có sự song song tồn tại những nhóm có tổ chức thấp bên cạnh các nhóm có tổ chức cao ?
	a	Vì chúng lệ thuộc rất lớn vào điều kiện sống	b Vì chúng có khả năng thích nghi với điều kiện sống
	c	Vì chúng tận dụng được các điều kiện với môi trường để sống	d Vì chúng thường phát sinh các đột biến có lợi
20/ Ở cà chua gen A : qđ thân cao, a : qđ thân thấp. Các cơ thể lai đều giảm phân bình thường. Phép lai nào sau đây có tỷ lệ kiểu hình ở thế hệ sau là : 11 thân cao : 1 thân thấp ? 
	a	AAaa x Aaaa	b	AAaa x AAaa	c	AAAa x Aaaa	d	AAa x AAa
21/ Sự thích nghi nào sau đây thuộc thích nghi kiểu hình ?
	a	Cây nắp bình có phần cuối phiến lá biến đổi giống cái bình	 	 b Bướm kalima có cánh giống lá cây, màu xám
	c	Con bọ ngựa có hình dạng và màu sắc giống lá cỏ	 d Một số cây xứ lạnh rụng lá vào mùa đông
22/ Phát biểu nào sau đây sai về vai trò của quá trình giao phối trong tiến hóa ?
	a	Giao phối cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên	b Giao phối làm trung hòa tính có hại của đột biến
	c	Giao phối tạo ra alen mới trong quần thể	d Giao phối góp phần làm tăng tính đa dạng di truyền
23/ Ở các sinh vật sinh sản vô tính, đơn tính sinh, tự phối thường khó xác định ranh giới giữa các loài thân thuộc vì ? 
	a	Giữa các cá thể có cùng khu vực sinh sống, kiếm ăn 
	b	Giữa các cá thể đó bị cách li bởi các chướng ngại trong tự nhiên
	c	Giữa các cá thể đó có những tính trạng gần như tương tự nhau 
	d	Giữa các cá thể không có quan hệ ràng buộc về mặt sinh sản
24/ Một gen sau khi bị đột biến ở một cặp Nu, gen này tự nhân đôi 3 lần. Tỷ lệ gen bị đột biến so với tổng gen được tạo ra trong quá trình tự nhân đôi trên là ?
	a	25%	b	37,5%	c	6,25%	d	12,5%
25/ Bệnh mù màu do gen lặn m gay ra nằm trên NST giới tính X, không có alen trên Y.Mẹ có kiểu hình bình thường, bố bị mù màu. Xác suất họ sinh con trai bị mù màu là bao nhiêu ?
	a	25%	b	50%	c	37,5%	d	12,5%
26/ Trong quá trình tiến hóa, đột biến gen có vai trò ?
	a	Nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hóa	b Nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hóa
	c	Nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa	d Có vai trò gián tiếp với quá trình tiến hóa
27/ Nội dung cơ bản của định luật Hacđi - Vanbec đối với quần thể giao phối là ?
	a	Tỷ lệ các kiểu hình trong quần thể được duy trì ổn định qua các thế hệ
	b	Tần số tương đối của mỗi alen về mỗi gen được biến đổi qua các thế hệ
	c	Tần số tương đối của mỗi alen về mỗi gen được duy trì ổn định qua các thế hệ
	d	Tỷ lệ các kiểu gen trong quần thể được duy trì ổn định qua các thế hệ
28/ Tần số tương đối của 1 alen được tính bằng ?
	a	Tỷ lệ % các kiểu hình của aeln đó trong quần thể	b Tổng tần số tỷ lệ % các alen của cùng 1 gen
	c	Tỷ lệ % các kiểu gen của aeln đó trong quần thể	d Tỷ lệ % số giao tử của alen đó trong quần thể
29/ Theo quan niệm của Lamac, có thể giải thích sự hình thành đặc điểm cổ dài ở hươu cao cổ là do ?
	a	Sự chọn lọc các đột biến cổ dài qua CLTN	b Hươu thường xuyên vươn dài cổ để ăn các lá trên cao
	c	Sự suất hiện các đột biến cổ dài 	d Sự tích lũy các biến dị cổ dài bởi CLTN
30/ Phát biểu nào sau đây không đúng về quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí ( hình thành loài khác khu vực địa lí ).
	a	Hình thành loài mới bằng con đường địa lí diễn ra chậm chạp trong thời gian lịch sử lâu dài 
	b	Điệu kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật, từ đó tạo ra loài mới
	c	Trong những điều kiện địa lí khác nhau, CLTN đã tích lũy các đột biến và biến dị tổ hợp theo những hướng khác nhau 
	d	Hình thành loài mới bằng con đường địa lí thường gặp ở động vật và thực vật
 31/ Theo ĐacUyn nguyên nhân làm cho sinh giới ngày càng đa dạng phong phú là ?
	a	CLTN theo con đường phân li tính trạng	b CLTN thông qua 2 đặc tính biến dị và di truyền
	c	Khả năng biến dị và di truyền của sinh vật	d CLTN theo con đường đồng quy tính trạng
32/ Đối với những loài giao phối, tiêu chuẩn được xem là chủ yếu để phân biệt các loài thân thuộc là ?
	a	Tiêu chuẩn địa lí sinh thái	b Tiêu chuẩn sinh lí - hóa sinh	
	c	Tiêu chuẩn hình thái	d Tiêu chuẩn di truyền 
33/ Loài sáo đen mỏ vàng, loài sáo đen mỏ trắng và loài sáo nâu. Tiêu chuẩn để phân biệt các loài vừa nêu trên là ?
	a	Tiêu chuẩn sinh lí - hóa sinh	b	Tiêu chuẩn di truyền 	
	c	Tiêu chuẩn hình thái	d	Tiêu chuẩn địa lí sinh thái
34/ Loài cỏ spartina có bộ NST 2n = 120, được xác định gồm bộ NST của loài cỏ gốc châu Âu 2n = 50 và bộ NST của loài cỏ gốc châu Mĩ 2n = 70. Loài cỏ spartina được hình thành bằng ?
	a	Con đường lai xa và đa bội hóa	b	Con đường tự đa bội hóa
	c	Con đường địa lí	d	Con đường sinh thái
35/ Phát biểu nào dưới đây không đúng về tiến hóa nhỏ ?
	a	Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi vốn gen của quần thể qua thời gian
	b	Tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian đị chất lâu dài và chỉ có thể nghiên cứu gián tiếp
	c	Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và tàn số kiểu gen trong quần thể
	d	Tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn, phạm vi tương đối hẹp
 36/ Một số người có khả năng tiết ra chất mathanetiol gây mùi khó chịu. Khả năng tiết ra chất này là do gen lặn m gây nên. Giả sử rằng tần số alen m trong quần thể người là 0,6. Có 4 cặp vợ chồng đều bình thường chuẩn bị sinh con. Xác suất để cả 4 cặp vợ chồng trên đều là những người dị hợp Mm là bao nhiêu ?
	a	(3/4)5	b	(3/4)6	c	(3/4)7	d	(3/4)8
37/ Quá trình tiến hóa lớn diễn ra theo hướng chủ yếu là ?
	a	Đồng quy tính trạng	b	Cách li di truyền	c	Cách li sinh thái	d	Phân li tính trạng
38/ Hiện tượng các loài khác nhau trong cùng điều kiện sống giống nhau mang những đặc điểm giống nhau được gọi là ?
	a	Sự đồng quy tính trạng	b Sự tương đồng tính trạng
	c	Sự phân li tính trạng	d Sự phân hóa tính trạng
39/ Khẳng định nào sau đây là đúng về quá trình tiến hóa theo kimura ?
	a	Sự củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính không chịu tác dụng của CLTN
	b	Sự tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của CLTN
	c	Sự biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dưới áp lực của CLTN
	d	Sự di truyền các đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh
40/ Trong các hướng tiến hóa của sinh giới, hướng tiến hóa cơ bản nhất là ?
	a	Thích nghi ngày càng hợp lí	b Hướng tăng tính đa dạng và phức tạp hóa tổ chức 
	c	Ngày càng đa dạng và phong phú	d Tổ chức ngày càng cao, phức tạp
Trường THPT Y Jút	Kiểm tra 1 tiết	
Tổ : Sinh - Công nghệ	Môn : Sinh hoc 12 	Mã đễ : 973
1/ Trong quá trình tiến hóa, đột biến gen có vai trò ?
	a	Có vai trò gián tiếp với quá trình tiến hóa	b Nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hóa
	c	Nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa	d Nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hóa
2/ Ở cà chua gen A : qđ thân cao, a : qđ thân thấp. Các cơ thể lai đều giảm phân bình thường. Phép lai nào sau đây có tỷ lệ kiểu hình ở thế hệ sau là : 11 thân cao : 1 thân thấp ? 
	a	AAa x AAa	b	AAaa x AAaa	c	AAAa x Aaaa	d	AAaa x Aaaa
3/ Quần thể ban đầu như sau : P : 12AA : 21Aa : 27aa .Cấu trúc của quần thể trên sau 4 thế hệ tụ phối là ?
	a	0,36AA : 0,16Aa : 0,48aa 	b	0,3640625AA : 0,021875Aa : 0,6140625aa
	c	0,5625AA : 0,375Aa : 0,0625aa 	d	0,4375AA : 0,125Aa : 0,4375aa
4/ Đối với những loài giao phối, tiêu chuẩn được xem là chủ yếu để phân biệt các loài thân thuộc là ?
	a	Tiêu chuẩn di truyền 	b	Tiêu chuẩn địa lí sinh thái	
	c	Tiêu chuẩn sinh lí - hóa sinh	d	Tiêu chuẩn hình thái
5/ Trong các hướng tiến hóa của sinh giới, hướng tiến hóa cơ bản nhất là ?
	a	Hướng tăng tính đa dạng và phức tạp hóa tổ chức 	b Ngày càng đa dạng và phong phú
	c	Tổ chức ngày càng cao, phức tạp	d Thích nghi ngày càng hợp lí
6/ Phát biểu nào dưới đây không đúng về tiến hóa nhỏ ?
	a	Tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian đị chất lâu dài và chỉ có thể nghiên cứu gián tiếp
	b	Tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn, phạm vi tương đối hẹp
	c	Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và tàn số kiểu gen trong quần thể
	d	Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi vốn gen của quần thể qua thời gian
7/ Ở các sin

File đính kèm:

  • docDe kiem tra 1 tiet .doc
Đề thi liên quan