Kiểm tra 1 tiết môn: công nghệ thời gian làm bài: 45 phút

doc2 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 3039 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn: công nghệ thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT NAM HẢI LĂNG
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: CÔNG NGHỆ
Thời gian làm bài: 45 phút (40 Câu trắc nghiệm)
Họ và tên:.............................................................Lớp: 12.............
Lựa chọn câu trả lời phù hợp với nội dung câu hỏi:
Câu 1: Đối với mạch khuếch đại thuật toán
A. Tín hiệu vào và tín hiệu ra luôn ngược pha	B. Tín hiệu đưa đến đầu vào đảo thì tín hiệu ra cùng pha
C. Tín hiệu đưa đến đầu vào đảo thì tín hiệu ra ngược pha	D. Tín hiệu vào và tín hiệu ra luôn cùng pha
Câu 2: Những linh kiện sâu linh kiện nào thuộc linh kiện thụ động:
A. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm. B. Tụ điện, cuộn cảm , tranzito C. Điôt, tranzito, triac, tirixto, IC.	D. Điện trở, tụ điện, tranzito.
Câu 3: Trong mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì hai Điôt, điện áp đặt lên chúng được tính theo công thức nào sau đây?
A. Ungược = 1/2(U2a + U2b)	B. Ungược = 2(U2a + U2b)	C. Ungược = (U2a + U2b)	D. Ungược = (U2a + U2b)
Câu 4: Trong mạch chỉnh lưu cầu, phát biểu nào sau đây về sự dẫn của điôt là đúng ?
A. Bốn điôt cùng dẫn điện trong từng nửa chu kì
B. Trong từng nửa chu kì: 2 điôt phân cực thuận không dẫn, 2 điôt phân cực ngược dẫn
C. Trong từng nửa chu kì: 2 điôt phân cực thuận dẫn, 2 điôt phân cực ngược không dẫn
D. Trong từng nửa chu kì cả 4 điôt đều không dẫn
Câu 5: linh kiện nào sau đây được kích mở bằng cách nâng cao điện áp đặt vào hai cực.
A. Điac	B. OA	C. Triac	D. Tirixto
Câu 6: Chức năng của mạch tạo xung đa hài là biến đổi tín hiệu
A. Một chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số theo yêu cầu. B. Một chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.
C. Xoay chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu. D. Xoay chiều thành tín hiệu điện không tần số.
Câu 7: Trong mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kì dùng 2 điôt, phát biểu náo sau đây là sai?
A. Hai điôt Đ1, Đ2 thay phiên nhau chỉnh lưu trong từng nửa chu kì B. Hai điôt Đ1, Đ2 cùng chỉnh lưu trong từng nửa chu kì
C. Nguồn điện sơ cấp là nguồn điện xoay chiều D. Hai nửa cuộn điện áp thứ cấp có điện áp ngược pha nhau
Câu 8: Trên tranzito của Nhật Bản có kí hiệu 2SBxxxx. Tranzito đó thuộc loại nào và làm việc ở tần số cao hay thấp?
A. Loại PNP, làm việc ở tần số cao	B. Loại NPN, làm việc ở tần số cao
C. Loại PNP, làm việc ở tần số thấp	D. Loại NPN, làm việc ở tần số thấp
Câu 9: Cuộn cảm chặn được dòng điện cao tần là do:
A. Điện áp đặt vào lớn B. Do tần số dòng điện lớn C. Dòng điện qua cuộn cảm lớn	 D. Do hiện tượng cảm ứng điện từ
Câu 10: Mạch chỉnh lưu có tác dụng
A. Biến nguồn điện xoay chiều thành nguồn điện một chiều B. Biến nguồn điện một chiều thành nguồn điện xoay chiều
C. Biến điện áp xoay chiều iện thành tín hiệu hình sin D. Biến dòng điện xoay chiều thành dòng một chiều
Câu 11: 100nF bằng bao nhiêu F?
A. 10 -12 F	B. 10 -6 F	C. 10 -7 F	D. 10 -3 F
Câu 12: Mạch dao động đa hài là mạch tạo xung nào sau đây?
A. Xung răng cưa	B. Xung hình chữ nhật	C. Xung kim	D. Một loại xung khác
Câu 13: Linh kiện điện tử có thể cho điện áp ngược đi qua ngược đi qua là:
A. Điôt tiếp điểm	B. Điôt Zêne	C. Điôt tiếp mặt	D. Tirixto
Câu 14: Muốn thay đổi hệ số khuếch đại trong mạch OA ta thay đổi
A. Tín hiệu vào và điện trở hồi tiếp 	B. Điện áp đầu vào và tín hiệu vào
C. Điện trở hồi tiếp và tín hiệu vào	D. Điện áp đầu vào, tín hiệu vào và điện trở hồi tiếp.
Câu 15: Loai tụ nào khi mắc vào mắc vào nguồn diện phải đặt đúng chiều điện áp?
A. Tụ điện phân cực tantan	B. Tụ nilon	C. Tụ gốm	D. Tụ hóa
Câu 16: Muốn thay đổi chu kì của xung đa hài, ta chỉ cần thay đổi
A. Điện áp đầu vào	B. Loại tranzisto	C. Trị số của điện trở R	D. Trị số của tụ điện C
Câu 17: Để lọc tốt thì tụ điện phải có:
A. Điện dung lớn và chịu được điện áp U2x	B. Điện dung nhỏ và chịu được điện áp U2x
C. Điện dung nhỏ.	D. Điện dung lớn
Câu 18: Nếu phân loại mạch điện tử theo phương pháp gia công xử lí tín hiệu thì có những mạch nào?
A. Mạch điện tử tương tự và mạch điện tử số	B. Mạch điện tử số và mạch ổn áp
C. Mạch tạo xung và mạch chỉnh lưu	D. Mạch khuếch đại và mạch tạo sóng hình sin
Câu 19: Nếu thiết kế một bộ nguồn một chiều với điện áp tải (Utải) 4,5V; dòng điện(Itải) 0,2A; sụt áp trên mổi điôt (UĐ) bằng 0,8 V; U1= 220 V thì điện áp ra U2 có giá trị:
A. 4,504 V	B. 2.12 V	C. 3,677 V	D. 3,185 V
Câu 20: Khi thiết kế mạch nguồn một chiều; nếu chọn Kp = 1,3; điện áp tải bằng 4,5 V ; dòng điện qua tải là 0,2 A thì công suất biến áp (P) có giá trị:
A. 5,265 W	B. 1,521 W	C. 1,17 W	D. 0,234 W
Câu 21: Người ta có thể phân loại mạch điện tử được theo
A. Phương thức gia công xử lí tín hiệu; ứng dụng của mạch điện tử	B. Công suất; ứng dụng của mạch điện tử
C. Chức năng và nhiệm vu; công suất D. Chức năng và nhiệm vụ; phương thức gia công; xử lí tín hiệu
Câu 22: Dòng điện một chiều là dòng điện có:
A. Chiều và trị số thay đổi theo thời gian.	B. Chiều thay đổi, trị số không đổi.
C. Chiều và trị số không đổi theo thời gian.	D. Trị số thay đổi, chiều không đổi
Câu 23: Dòng điện xoay chiều là dòng điện có :
A. Chiều thay đổi, trị số không đổi.	B. Chiều và trị số không đổi.
C. Trị số thay đổi, chiều không đổi	D. Chiều và trị số thay đổi theo thời gian.
Câu 24: Mạch khuếch đại điện áp dùng linh kiện nào sau đây để khuếch đại tín hiệu?
A. Điôt	B. OA	C. Tụ điện	D. Điện trở
Câu 25: Khi thiết kế mạch nguồn một chiều; nếu chọn hệ số dòng điện (kI) bằng 10; điện áp tải (Utải) 5 V; dòng điện (Itải) = 0,3 A; thì dòng điện qua mổi điôt (IĐ)có giá trị là:
A. 0,6 A	B. 0,75 A	C. 1,5 A	D. 1 A
Câu 26: Giá trị của hệ số khuếch đại điện áp OA được tính bằng công thức nào sau đây ?
A. Kđ = |Uvào/ Ura| = R1/Rh t B. Kđ = |Ura / Uvào| = R1 / Rht C. Kđ = |Uvào/ Ura| = Rht/ R1	 D. Kđ = |Ura / Uvào| = Rht / R1
Câu 27: Linh kiện nào sau đây được dùng trong mạch khuếch đại tín hiệu, để tạo sóng, tạo xung?
A. Triac	B. Tirixto	C. Tranzito	D. Điac
Câu 28: Khi cho vào trong lòng cuộn cảm 1 lõi sắt từ thì:
A. Điện áp định mức cuộn cảm tăng B. Trị số điện cảm tăng C. Trị số điện cảm không thay đổi	D. Trị số điện cảm giảm
Câu 29: Khi tần số dòng điện tăng thì:
A. Cảm kháng của cuộn cảm giảm. B. Cảm kháng của tụ điện tăng. C. Dung kháng của cuộn cảm giảm. D. Dung kháng của tụ giảm.
Câu 30: Ký hiệu thuộc loại nào?
A. Tụ cố định	B. Tụ biến đổi hoặc tụ xoay	C. Tụ bán chỉnh	D. Tụ hóa
Câu 31: Linh kiện nào được nào sau đây thường được dùng để chỉnh lưu ?
A. Điôt tiếp mặt	B. Tirixto	C. Điôt Zêne	D. Điôt tiếp điểm
Câu 32: Nguồn vào có tần số gợn sóng là 50 Hz thì sau khi qua mạch chỉnh lưu cầu tần số gợn sóng của nó bằng bao nhiêu?
A. 25 Hz	B. 200 Hz	C. 100 Hz	D. 50 Hz
Câu 33: Trên tụ gốm có ghi 104 thì giá trị của tụ là bao nhiêu fara (F)?
A. 40 F	B. 10x10 4 pF	C. 40x10 -12 F	D. 10 – 7 F
Câu 34: Trong mạch chỉnh dùng 2 điôt, nếu mắc ngược chiều cả 2 điôt thì
A. Mạch chỉ hoạt động trong từng nửa chu kì	B. Dây thứ cấp chập mạch
C. Mạch vẫn hoạt động bình thường	D. Mạch không hoạt động được
Câu 35: Nếu thiết kế một bộ nguồn một chiều với điện áp tải (Utải) 4,5V; dòng điện(Itải) 0,2A; sụt áp trên mổi điôt (UĐ) bằng 0,8 V; U1= 220 V;kU=1,8 thì điện áp ra UN có giá trị:
A. 11.465 V	B. 2,546 V	C. 6,37 V	D. 8.107 V
Câu 36: Điều kiện để Tirxto dẫn điện là:
A. UAK > 0 và UGK > 0	B. UAK > 0 và UGK = 0	C. UAK = 0 và UGK = 0	D. UAK = 0 và UGK >0
Câu 37: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Vàng, xanh lục, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:
A. 20x103 + 5%W	B. 54x103 + 5%W	C. 4x5x103 + 5%W	D. 45x103 + 5%W
Câu 38: Loại tụ điện có thể biến đổi được điện dung:
A. Tụ hóa	B. Tụ gốm	C. Tụ xoay	D. Tụ sứ
Câu 39: Điôt; Triac; Tirixto; Tranzito; Diac chúng đều giống nhau ở điểm nào?
A. Vật liệu chế tạo	B. Công dụng	C. Số điện cực	D. Điện áp định mức cuộn cảm tăng
Câu 40: Mạch tạo xung đa hài đối xứng có R= 20 kW; C=107 pF thì chu kì xung Tx= ?
A. 2,8x1011 s	B. 2,8x108 s	C. 2,8x103 s	D. 2.8x 106 s 
PPP
p PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Total: /40

File đính kèm:

  • docKIEM TRA 1TIET HOC KI 1TRAC NGHIEM.doc
Đề thi liên quan