Kiểm tra 1 tiết môn: Công nghệ lớp 8 Trường THCS Trần Cao Vân

doc15 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1312 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn: Công nghệ lớp 8 Trường THCS Trần Cao Vân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÂIÃØM:
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN	KIỂM TRA 1 TIẾT 
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN I	Môn :CÔNG NGHỆ Lớp 8
	TIẾT PPCT : 15	Thời gian làm bài : 45 phút
	Ngày kiểm tra: ....../.10/2008
Học sinh làm bài ngay trong tờ đề này:	
Họ và tên học sinh: .......................................................... Lớp 8/ ...
ĐỀ CHÍNH THỨC:	ĐỀ SỐ:01 
I. Trắc nghiệm(7điểm):Chọn ý đúng nhất trong mỗi câu và khoanh tròn chữ cái đứng trước ý được chọn:
Câu1:Mặt chính diện gọi là:
A.Mặt phẳng chiếu bằng B.Mặt phẳng chiếu đứng
C.Mặt phẳng chiếu cạnh D.Mặt phẳng chiếu ngang
Câu2:Hình chiếu đứng có hướng chiếu:
A.Từ trên xuống B.Từ trái sang C.Từ trước tới D,Từ phải sang
Câu3:Trên bảng vẽ kĩ thuật hình chiếu cạnh ở vị trí 
A.Trên hình chiếu bằng B.Dưới hình chiếu bằng
C.Bên phải hình chiếu đứng D.Bên trái hình chiếu đứng
Câu4:Nội dung của bản vẽ chi tiết là:
A.Hình biểu diễn,kích thước ,Bảng kê,khung tên
B.Hình biểu diễn,kích thước ,yêu cầu kĩ thuật ,tổng hợp
C.Hình biểu diễn,kích thước ,yêu cầu kĩ thuật ,khung tên
D.Hình biểu diễn ,yêu cầu kĩ thuật ,phân tích chi tiết,tổng hợp
Câu5:Nội dung của bản vẽ lắp là:
A.Hình biểu diễn,kích thước ,Bảng kê,khung tên
B.Hình biểu diễn,kích thước ,yêu cầu kĩ thuật ,tổng hợp
C.Hình biểu diễn,kích thước ,phân tích chi tiết,khung tên
D.Hình biểu diễn ,bảng kê ,kích thước,tổng hợp
Câu6:Trình tự đọc bảng vẽ chi tiết là:
A.Hình biểu diễn ,khung tên,kích thước ,yêu cầu kĩ thuật,tổng hợp 
B.Khung tên,Hình biểu diễn ,kích thước ,yêu cầu kĩ thuật,tổng hợp 
C.Khung tên,kích thước ,Hình biểu diễn ,yêu cầu kĩ thuật,tổng hợp 
D.Hình biểu diễn ,kích thước ,khung tên,yêu cầu kĩ thuật,tổng hợp 
Câu7:Trên bản vẽ kĩ thuật ,hình chiếu đứng ở vị trí :
A.Góc trái bản vẽ và trên hình chiếu bằng
B.Góc phải bản vẽ và trên hình chiếu bằng
C.Góc trái bản vẽ và trên hình chiếu cạnh
D.Góc phải bản vẽ và trên hình chiếu cạnh
Câu8:Mỗi hình chiếu của khối đa diện thể hiện được 
A.Một kích thước B.Hai kích thước C.Ba kích thước D.Bốn kích thước
Câu 9:Trên bản vẽ kĩ thuật, để biểu diễn hình dạng bên trong của vật thể, thường dùng :
A.Hình chiếu vuông góc	 B. Hình chiêú đứng và hình chiếu bằng
C.Hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh 	 D.Hình cắt
Câu 10: Hình biểu diễn trên bản vẽ chi tiết gồm
A. Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh B. Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng
C. Hình chiếu và hình cắt D. Hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh
Câu 11 :Phép chiếu nào trong các phép chiếu sau được dùng trong bản vẽ kĩ thuật:
A.Phép chiếu xuyên tâm B.Phép chiếu song song 
C.Phép chiếu vuông góc D.Cả 3 phép chiếu trên
Câu 12: Khối tròn xoay có 3 hình chiếu giống nhau là:
A.Hình trụ	 B.Hình hộp chữ nhật C.Hình nón D.Hình cầu
Câu 13:Trên bản vẽ kĩ thuật, nhận biết được hình cắt là do:
A.Có nói rõ	 B.Kẻ gạch gạch C.Ở vị trí chiếu đứng	 D.Ở vị trí chiếu cạnh
Câu 14:Kí hiệu M10 là :
A.Ren hệ mét, bước ren P = 10	 B.Ren hình thang, đường kính ren d = 10
C.Ren hệ mét, đường kính ren d = 10 D.Ren hình thang, bước ren P = 10
II.Tự luận (3 điểm) :
Câu1 :Phép chiếu vuông góc có đặc điểm gì? 
Câu2 :Bản vẽ lắp dùng để làm gì? 
Câu3 :.Bản vẽ cơ khívà bản vẽ xây dựng dùng trong các công việc gì?
Câu4 :.Hình trụ được tạo thành như thế nào?
Câu5 :Nội dung của bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết giống nhau và khác nhau như thế nào?
Bài Làm
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
I/Trắc nghiệm :(7 điểm) :Đúng mỗi câu 0,5 điểm :
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
B
C
C
C
A
B
A
B
D
C
C
D
B
C
 II.Tự luận :3 điểm được phân như sau :
Câu 1 :Nêu đúng nội dung như sách giáo khoa cho 0,5điểm
Câu 2 :Nêu đúng nội dung như sách giáo khoa cho 0,5điểm
Câu 3 :Nêu đúng nội dung như sách giáo khoa cho 0,5điểm
Câu 4 :Nêu đúng nội dung như sách giáo khoa cho 0,5điểm
Câu 5 :Nêu đúng nội dung như sách giáo khoa cho 1 điểm
ÂIÃØM:
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN	KIỂM TRA 1 TIẾT 
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN I	Môn :CÔNG NGHỆ Lớp 8
	TIẾT PPCT : 15	Thời gian làm bài : 45 phút
	Ngày kiểm tra: ....../.10/2008
Học sinh làm bài ngay trong tờ đề này:	
Họ và tên học sinh: .......................................................... Lớp 8/ ...
ĐỀ CHÍNH THỨC:	ĐỀ SỐ:02
I. Trắc nghiệm(7điểm):Chọn ý đúng nhất trong mỗi câu và khoanh tròn chữ cái đứng trước ý được chọn:
Câu1:Mặt nằm ngang gọi là:
A.Mặt phẳng chiếu đứng B.Mặt phẳng chiếu bằng
C.Mặt phẳng chiếu cạnh D.Mặt phẳng chiếu ngang
Câu2:Hình chiếu cạnh có hướng chiếu:
A.Từ trái sang B.Từ phải sang C.Từ trước tới D.Từ trên xuống
Câu3:Trên bảng vẽ kĩ thuật hình chiếu bằng ở vị trí 
A.Trên hình chiếu đứng B.Dưới hình chiếu đứng
C.Trên hình chiếu cạnh D.Dưới hình chiếu cạnh
Câu4:Nội dung của bản vẽ lắp là:
A.Hình biểu diễn,kích thước ,Bảng kê,khung tên
B.Hình biểu diễn,kích thước ,yêu cầu kĩ thuật ,tổng hợp
C.Hình biểu diễn,kích thước ,phân tích chi tiết,khung tên
D.Hình biểu diễn ,bảng kê ,kích thước,tổng hợp
Câu5:Ren nhìn thấy thì đường chân ren được vẽ bằng nét
A.Liền đậm B:liền mảnh C.Hở bằng nét liền đậm D.Hở bằng nét liền mảnh
Câu6:Nội dung của bản vẽ chi tiết là:
A.Hình biểu diễn,kích thước ,Bảng kê,khung tên
B.Hình biểu diễn,kích thước ,yêu cầu kĩ thuật ,tổng hợp
C.Hình biểu diễn,kích thước ,yêu cầu kĩ thuật ,khung tên
D.Hình biểu diễn ,yêu cầu kĩ thuật ,phân tích chi tiết,tổng hợp
Câu7:Hai mặt đáy của hình lăng trụ đều là:
A.Hai hình chữ nhật bằng nhau B.Hai đa giác đều bằng nhau
C.Hai tam giác đều bằng nhau D.Hai hình vuông bằng nhau
Câu8:Nếu đặt mặt đáy của hình lăng trụ tam giác đều song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình:
A.Tam giác đều B.Hình vuông C.Hình chữ nhật D.Tam giác cân
Câu 9: Trên bản vẽ nhà, mặt bằng là:
A.Hình chiếu bằng của ngôi nhà B.Hình cắt mặt bằng của ngôi nhà
C.Hình chiếu đứng của mặt bằng ngôi nhà D.Hình chiếu cạnh của ngôi nhà
Câu 10: Trình tự đọc bản vẽ nhà là:
A.Hình biểu diễn, khung trên, kích thước, các bộ phận
B.Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận
C.Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, các bộ phận
D.Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, các bộ phận
Câu11: Chiều cao cuả vật thể được thể hiện trên những hình chiếu:
A.Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh	B.Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng
C.Hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh D.Hình chiếu xuyên tâm và hình chiếu song song
Câu 12:Khổ giấy A4 có kích thước (mm):
A.420 x 297	B.297 x 210 	C.410 x 290 	 D.290 x 210
Câu 13:Hình chóp đều thuộc:
A.Khối đa diện B.Khối lăng trụ C.Khối chóp	 D.Khối tròn xoay
Câu 14 :Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở:
A.Sau mặt phẳng cắt	 B.Trước mặt phẳng cắt
C.Sau mặt phẳng chiếu	 C.Trước mặt phẳng chiếu
II.Tự luận (3 điểm) :
Câu1 :Phép chiếu vuông góc có đặc điểm gì? 
Câu2 :Ren dùng để làm gì? 
Câu3 :Bản vẽ nhà gồm những hình biểu diễn nào?Chúng thường được đặt ở những vị trí nào trên bản vẽ?
Câu4 :.Hình trụ được tạo thành như thế nào?
Câu5 :Nội dung của bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết giống nhau và khác nhau như thế nào?
Bài Làm
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
I/Trắc nghiệm :(7 điểm) :Đúng mỗi câu 0,5 điểm :
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
B
A
B
A
D
C
B
A
B
B
A
B
D
A
 II.Tự luận :3 điểm được phân như sau :
Câu 1 :Nêu đúng nội dung như sách giáo khoa cho 0,5điểm
Câu 2 :Nêu đúng nội dung như sách giáo khoa cho 0,5điểm
Câu 3 :Nêu đúng nội dung như sách giáo khoa cho 0,5điểm
Câu 4 :Nêu đúng nội dung như sách giáo khoa cho 0,5điểm
Câu 5 :Nêu đúng nội dung như sách giáo khoa cho 1 điểm
ÂIÃØM:
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN	KIỂM TRA 1 TIẾT 
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN I	Môn :CÔNG NGHỆ Lớp 8
	TIẾT PPCT : 15	Thời gian làm bài : 45 phút
	Ngày kiểm tra: ....../.10/2008
Học sinh làm bài ngay trong tờ đề này:	
Họ và tên học sinh: .......................................................... Lớp 8/ ...
ĐỀ CHÍNH THỨC:	ĐỀ SỐ:03
I. Trắc nghiệm(7điểm):Chọn ý đúng nhất trong mỗi câu và khoanh tròn chữ cái đứng trước ý được chọn:
Câu1:Mặt phẳng chiếu cạnh là:
A.Mặt cạnh bên phải B.Mặt cạnh bên trái C.Mặt cạnh bên trên D.Mặt cạnh bên dưới
Câu2:Hình hộp chữ nhật được bao bởi:
A.5 hình chữ nhật B.6hình chữ nhật C.7hình chữ nhật D.8hình chữ nhật
Câu3:Trình tự đọc bảng vẽ chi tiết là:
A.Hình biểu diễn ,khung tên,kích thước ,yêu cầu kĩ thuật,tổng hợp 
B.Khung tên,Hình biểu diễn ,kích thước ,yêu cầu kĩ thuật,tổng hợp 
C.Khung tên,kích thước ,Hình biểu diễn ,yêu cầu kĩ thuật,tổng hợp 
D.Hình biểu diễn ,kích thước ,khung tên,yêu cầu kĩ thuật,tổng hợp 
Câu4:Ren nhìn thấy thì đường đỉnh ren được vẽ bằng nét:
A.Đóng kín bằng nét đậm B.Hở bằng nét liền mảnh C.Liền đậm D.Liền mảnh
Câu5:Nội dung của bản vẽ chi tiết là:
A.Hình biểu diễn,kích thước ,Bảng kê,khung tên
B.Hình biểu diễn,kích thước ,yêu cầu kĩ thuật ,tổng hợp
C.Hình biểu diễn,kích thước ,yêu cầu kĩ thuật ,khung tên
D.Hình biểu diễn ,yêu cầu kĩ thuật ,phân tích chi tiết,tổng hợp
Câu6:Ren nhìn thấy thì đường chân ren được vẽ bằng nét
A.Liền đậm B:liền mảnh C.Hở bằng nét liền đậm D.Hở bằng nét liền mảnh
Câu7:Các mặt bên của hình lăng trụ đều là các hình:
A.Tam giác cân bằng nhau B.Tam giác đều bằng nhau
C.Hình chữ nhật bằng nhau D.Hình vuông bằng nhau
Câu 8:Nếu đặt mặt đáy của hình chóp tứ giác đều song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình:
A. Tam giác đều B. Tam giác cân C. Hình chữ nhật D. Hình vuông
Câu 9: Hình biểu diễn trên bản vẽ chi tiết gồm
A. Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh B. Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng
C. Hình chiếu và hình cắt D. Hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh
Câu 10: Trên bản vẽ nhà, mặt bằng là:
A.Hình chiếu bằng của ngôi nhà B.Hình cắt mặt bằng của ngôi nhà
C.Hình chiếu đứng của mặt bằng ngôi nhà D.Hình chiếu cạnh của ngôi nhà
Câu 11 :Phép chiếu nào trong các phép chiếu sau được dùng trong bản vẽ kĩ thuật:
A.Phép chiếu xuyên tâm	 B.Phép chiếu song song
C.Phép chiếu vuông góc	 C.Cả 3 phép chiếu trên
Câu 12: Khi quay tam giác vuông một vòng quanh cạnh huyền cố định, ta được:
A.Hình trụ	 B.Hình nón C.Hình hai hình nón D.Hình cầu
Câu 13:Hình chóp đều thuộc:
A.Khối đa diện	 B.Khối lăng trụ C.Khối chóp D.Khối tròn xoay
Câu 14:Trên bản vẽ kĩ thuật, nhận biết được hình cắt là do:
A.Có nói rõ	 B.Kẻ gạch gạch C.Ở vị trí chiếu đứng D.Ở vị trí chiếu cạnh
II.Tự luận (3 điểm) :
Câu1 :Phép chiếu vuông góc có đặc điểm gì? 
Câu2 :Ren dùng để làm gì? 
Câu3 :Bản vẽ cơ khívà bản vẽ xây dựng dùng trong các công việc gì?
Câu4 :.Hình nón được tạo thành như thế nào?
Câu5 :Nội dung của bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết giống nhau và khác nhau như thế nào?
Bài Làm
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDE KT 1TIET CN 8 NH 0809.doc