Kiểm Tra 1 Tiết Môn Công Nghệ Khối 11

doc9 trang | Chia sẻ: hongdao | Lượt xem: 1139 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm Tra 1 Tiết Môn Công Nghệ Khối 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỚP : .	 KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN KTCN KHỐI 11.
HỌ & TÊN: ..
ĐIỂM
LỜI PHÊ
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
	01. ; / = ~	06. ; / = ~	11. ; / = ~	16. ; / = ~	
	02. ; / = ~	07. ; / = ~	12. ; / = ~	17. ; / = ~
	03. ; / = ~	08. ; / = ~	13. ; / = ~	18. ; / = ~
	04. ; / = ~	09. ; / = ~	14. ; / = ~	19. ; / = ~	
	05. ; / = ~	10. ; / = ~	15. ; / = ~	20. ; / = ~	
Nội dung đề số : 001
 1. Hình chiếu bằng của PPCG3 cho biết chiếu nào của vật thể:
	A. Cao và rộng 	B. Dài và cao	C. Rộng và dài	D. Rộng và chu vi
 2. Muốn ghi kích thước phải có 
	A. Chữ số kích thước	B. Đường kích thước	
	C. Đường kích thước, đường gióng kích thước, chữ số kích thước	
	D. Đường gióng kích thước, chữ số kích thước
 3. Hình chiếu trục đo vuông góc đều có góc trục đo là:
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
 4. Phương pháp chiếu góc thứ ba khác phương pháp chiếu góc thứ nhất ở chổ:
	A. Mặt phẳng hình chiếu B. Hướng nhìn	C. Sự bố trí các hình chiếu	D. Hướng chiếu
 5. Phương pháp chiếu góc thứ nhất khác phương pháp chiếu góc thứ ba ở chổ:
	A. Hướng nhìn	B. Mặt phẳng hình chiếu C. Hướng chiếu	D. Cách đặt mặt phẳng chiếu
 6. Tỉ lệ 1: 2 là tỉ lệ gì ?.
	A. Nguyên hình.	B. Nâng cao.	C. Thu nhỏ	D. Phóng to
 7. Hình chiếu trục đo vuông góc đều có:
	A. Phương chiếu l không vuông góc với mặt phẳng hình chiếu.	
	B. Phương chiếu l vuông góc với mặt phẳng hình chiếu	
	C. p = q = r = 0,5.	D. Ba hệ số biến dạng khác nhau
 8. Các khổ giấy chính được lập ra từ khổ:
	A. A1	B. A3	C. A0 	D. A2
 9. Kích thước theo TCVN bao nhiêu :?
	A. 5455: 1999	B. 5705: 1993	C. 5457: 1971	D. 5455: 1971
 10. Nét vẽ theo tiêu chuẩn ISO bao nhiêu ?.
	A. 128- 20: 1996	B. 5455: 1999	C. 5457: 1971	D. 8- 20: 2002
 11. Hình cắt là hình biểu diễn:
	A. Mặt phẳng cắt	B. Mặt phẳng hình chiếu bằng	
	C. Phần còn lại của vật thể	D. Phần bỏ đi của vật thể
 12. Mặt cắt nào được vẽ ngay trên hình chiếu:
	A. Chập	B. Toàn bộ	C. Một nữa	D. Rời
 13. Sự khác nhau giữa hình chiếu trục đo vuông góc đều và xiên góc cân là:
	A. Hệ số biến dạng	B. Hướng chiếu.	
	C. Hướng chiếu, hệ số biến dạng, hệ trục tọa độ	
	D. Hệ trục tọa độ, hệ số biến dạng
 14. Khổ giấy trong vẽ kĩ thuật theo TCVN bao nhiêu?.
	A. 7284: 2004	B. 7285: 2004	C. 7285: 2003	D. 7286: 2003
 15. Khổ giấy trong vẽ kĩ thuật có mấy loại?.
	A. 4	B. 6	C. 5	D. 3
 16. Hình chiếu trục đo xiên góc cân có góc trục đo là:
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
 17. Nét vẽ có mấy loại:
	A. 4	B. 5	C. 6	D. 7
 18. Hệ số biến dạng theo phương O'Y' kí hiệu là :
	A. p = q = 0,5	B. p = q = r =1	C. q	D. p = q r
 19. Khổ giấy trong vẽ kĩ thuật theo tiêu chuẩn ISO bao nhiêu?.
	A. 5457: 1971	B. 5455: 1999	C. 5457: 1999	D. 5455: 1971
 20. Từ khổ giấy A2 làm ra được bao nhiêu khổ giấy A4
	A. 4	B. 6	C. 3	D. 2
PHẦN II : VẼ HÌNH CHIẾU (5 điểm)
Vẽ 3 hình chiếu của vật thể 
 LỚP : .	 KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN KTCN KHỐI 11.
HỌ & TÊN: ..
ĐIỂM
LỜI PHÊ
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
	01. ; / = ~	06. ; / = ~	11. ; / = ~	16. ; / = ~	
	02. ; / = ~	07. ; / = ~	12. ; / = ~	17. ; / = ~
	03. ; / = ~	08. ; / = ~	13. ; / = ~	18. ; / = ~
	04. ; / = ~	09. ; / = ~	14. ; / = ~	19. ; / = ~	
	05. ; / = ~	10. ; / = ~	15. ; / = ~	20. ; / = ~	
Nội dung đề số : 002
 1. Khổ giấy trong vẽ kĩ thuật có mấy loại?.
	A. 6	B. 3	C. 5	D. 4
 2. Hình chiếu trục đo vuông góc đều có góc trục đo là:
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
 3. Muốn ghi kích thước phải có 
	A. Chữ số kích thước	B. Đường kích thước	C. Đường gióng kích thước, chữ số kích thước	
	D. Đường kích thước, đường gióng kích thước, chữ số kích thước
 4. Chữ viết theo TCVN bao nhiêu ?. 
	A. 3092- 2: 2000	B. 128- 20: 1996	C. 7284- 2: 2003	D. 8- 20: 2002
 5. Khổ giấy trong vẽ kĩ thuật theo TCVN bao nhiêu?.
	A. 7286: 2003	B. 7285: 2004	C. 7284: 2004	D. 7285: 2003
 6. Hình chiếu bằng của PPCG3 cho biết chiếu nào của vật thể:
	A. Cao và rộng 	B. Dài và cao	C. Rộng và dài	D. Rộng và chu vi
 7. Hình chiếu trục đo xiên góc cân có góc trục đo là:
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
 8. Hệ số biến dạng theo phương O'Y' kí hiệu là :
	A. p = q = 0,5	B. p = q = r =1	C. p = q r	D. q
 9. Các khổ giấy chính được lập ra từ khổ:
	A. A3	B. A1	C. A0 	D. A2
 10. Từ khổ giấy A2 làm ra được bao nhiêu khổ giấy A4
	A. 6	B. 4	C. 2	D. 3
 11. Nét vẽ theo tiêu chuẩn ISO bao nhiêu ?.
	A. 128- 20: 1996	B. 8- 20: 2002	C. 5455: 1999	D. 5457: 1971
 12. Khi ghi kích thước đuờng gióng kích thước vượt qua đường kích thước một đoạn là :
	A. 3mm đến 4mm	B. 2mm đến 5mm	C. 1mm đến 3mm	D. 2mm đến 4 mm
 13. Hình cắt là hình biểu diễn:
	A. Mặt phẳng cắt	B. Mặt phẳng hình chiếu bằng	
	C. Phần bỏ đi của vật thể	D. Phần còn lại của vật thể
 14. Chiều rộng của nét liền đậm thường lấy là:
	A. 0,5mm	B. 2mm	C. 0,25mm	D. 1mm
 15. Kích thước theo TCVN bao nhiêu :?
	A. 5457: 1971	B. 5705: 1993	C. 5455: 1971	D. 5455: 1999
 16. Để vẽ đường giới hạn một phần hình cắt ta dùng nét gì ?
	A. Đứt mảnh	B. Lượn sóng	C. Liền đậm 	D. Chấm gạch mảnh
 17. Sự khác nhau giữa hình chiếu trục đo vuông góc đều và xiên góc cân là:
	A. Hướng chiếu, hệ số biến dạng, hệ trục tọa độ	B. Hướng chiếu.	
	C. Hệ trục tọa độ, hệ số biến dạng	D. Hệ số biến dạng
 18. Phương pháp chiếu góc thứ ba khác phương pháp chiếu góc thứ nhất ở chổ:
	A. Hướng chiếu	B. Hướng nhìn	C. Mặt phẳng hình chiếu	D. Sự bố trí các hình chiếu
 19. Mặt cắt nào được vẽ ngay trên hình chiếu:
	A. Chập	B. Rời	C. Một nữa	D. Toàn bộ
 20. Khổ giấy trong vẽ kĩ thuật theo tiêu chuẩn ISO bao nhiêu?.
	A. 5457: 1971	B. 5457: 1999	C. 5455: 1971	D. 5455: 1999
PHẦN II : VẼ HÌNH CHIẾU (5 điểm)
 Vẽ 3 hình chiếu của vật thể sau
LỚP : .	 KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN KTCN KHỐI 11.
HỌ & TÊN: ..
ĐIỂM
LỜI PHÊ
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
	01. ; / = ~	06. ; / = ~	11. ; / = ~	16. ; / = ~	
	02. ; / = ~	07. ; / = ~	12. ; / = ~	17. ; / = ~
	03. ; / = ~	08. ; / = ~	13. ; / = ~	18. ; / = ~
	04. ; / = ~	09. ; / = ~	14. ; / = ~	19. ; / = ~	
	05. ; / = ~	10. ; / = ~	15. ; / = ~	20. ; / = ~	
Nội dung đề số : 003
 1. Khổ giấy trong vẽ kĩ thuật theo TCVN bao nhiêu?.
	A. 7285: 2004	B. 7284: 2004	C. 7285: 2003	D. 7286: 2003
 2. Hình chiếu trục đo vuông góc đều có:
	A. Phương chiếu l vuông góc với mặt phẳng hình chiếu	B. p = q = r = 0,5.	
	C. Ba hệ số biến dạng khác nhau	
	D. Phương chiếu l không vuông góc với mặt phẳng hình chiếu.
 3. Từ khổ giấy A2 làm ra được bao nhiêu khổ giấy A4
	A. 3	B. 4	C. 6	D. 2
 4. Khổ giấy trong vẽ kĩ thuật có mấy loại?.
	A. 6	B. 4	C. 5	D. 3
 5. Hình chiếu trục đo xiên góc cân có góc trục đo là:
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
 6. Các khổ giấy chính được lập ra từ khổ:
	A. A1	B. A0 	C. A2	D. A3
 7. Mặt cắt nào được vẽ ngay trên hình chiếu:
	A. Một nữa	B. Toàn bộ	C. Rời	D. Chập
 8. Tỉ lệ 1: 2 là tỉ lệ gì ?.
	A. Phóng to	B. Thu nhỏ	C. Nâng cao.	D. Nguyên hình.
 9. Nét vẽ có mấy loại:
	A. 6	B. 5	C. 7	D. 4
 10. Khi ghi kích thước đuờng gióng kích thước vượt qua đường kích thước một đoạn là :
	A. 1mm đến 3mm	B. 3mm đến 4mm	C. 2mm đến 5mm	D. 2mm đến 4 mm
 11. Hệ số biến dạng theo phương O'Y' kí hiệu là :
	A. p = q r	B. p = q = 0,5	C. p = q = r =1	D. q
 12. Muốn ghi kích thước phải có 
	A. Đường kích thước	B. Chữ số kích thước	
	C. Đường kích thước, đường gióng kích thước, chữ số kích thước	
	D. Đường gióng kích thước, chữ số kích thước
 13. Hình chiếu bằng của PPCG3 cho biết chiếu nào của vật thể:
	A. Rộng và chu vi	B. Rộng và dài	C. Cao và rộng 	D. Dài và cao
 14. Tỉ lệ theo tiêu chuẩn ISO bao nhiêu ?.
	A. 5455: 1999	B. 5457: 1999	C. 5457: 1971	D. 5455: 1971
 15. Chữ viết theo TCVN bao nhiêu ?. 
	A. 3092- 2: 2000	B. 128- 20: 1996	C. 8- 20: 2002	D. 7284- 2: 2003
 16. Hình cắt là hình biểu diễn:
	A. Mặt phẳng cắt	B. Phần bỏ đi của vật thể	
	C. Mặt phẳng hình chiếu bằng	D. Phần còn lại của vật thể
 17. Phương pháp chiếu góc thứ ba khác phương pháp chiếu góc thứ nhất ở chổ:
	A. Hướng chiếu	B. Sự bố trí các hình chiếu C. Hướng nhìn	D. Mặt phẳng hình chiếu
 18. Sự khác nhau giữa hình chiếu trục đo vuông góc đều và xiên góc cân là:
	A. Hướng chiếu, hệ số biến dạng, hệ trục tọa độ	B. Hướng chiếu.	
	C. Hệ trục tọa độ, hệ số biến dạng	D. Hệ số biến dạng
 19. Nét vẽ theo tiêu chuẩn ISO bao nhiêu ?.
	A. 128- 20: 1996	B. 5455: 1999	C. 5457: 1971	D. 8- 20: 2002
 20. Chiều rộng của nét liền đậm thường lấy là:
	A. 0,5mm	B. 0,25mm	C. 2mm	D. 1mm
PHẦN II : VẼ HÌNH CHIẾU (5 điểm)
Vẽ 3 hình chiếu của vật thể 
LỚP : .	 KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN CN 11.
HỌ & TÊN: ..
ĐIỂM
LỜI PHÊ
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
	01. ; / = ~	06. ; / = ~	11. ; / = ~	16. ; / = ~	
	02. ; / = ~	07. ; / = ~	12. ; / = ~	17. ; / = ~
	03. ; / = ~	08. ; / = ~	13. ; / = ~	18. ; / = ~
	04. ; / = ~	09. ; / = ~	14. ; / = ~	19. ; / = ~	
	05. ; / = ~	10. ; / = ~	15. ; / = ~	20. ; / = ~	
Nội dung đề số : 004
 1. Hình chiếu trục đo vuông góc đều có góc trục đo là:
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
 2. Các khổ giấy chính được lập ra từ khổ:
	A. A0 	B. A2	C. A3	D. A1
 3. Chiều rộng của nét liền đậm thường lấy là:
	A. 0,5mm	B. 2mm	C. 1mm	D. 0,25mm
 4. Sự khác nhau giữa hình chiếu trục đo vuông góc đều và xiên góc cân là:
	A. Hướng chiếu, hệ số biến dạng, hệ trục tọa độ B. Hệ trục tọa độ, hệ số biến dạng	
	C. Hệ số biến dạng	D. Hướng chiếu.
 5. Muốn ghi kích thước phải có 
	A. Đường kích thước, đường gióng kích thước, chữ số kích thước	
	B. Đường gióng kích thước, chữ số kích thước	C. Chữ số kích thước	D. Đường kích thước
 6. Khổ giấy trong vẽ kĩ thuật theo tiêu chuẩn ISO bao nhiêu?.
	A. 5455: 1971	B. 5455: 1999	C. 5457: 1971	D. 5457: 1999
 7. Khổ giấy trong vẽ kĩ thuật theo TCVN bao nhiêu?.
	A. 7285: 2004	B. 7285: 2003	C. 7286: 2003	D. 7284: 2004
 8. Nét vẽ theo tiêu chuẩn ISO bao nhiêu ?.
	A. 5457: 1971	B. 5455: 1999	C. 8- 20: 2002	D. 128- 20: 1996
 9. Hình chiếu trục đo vuông góc đều có:
	A. Phương chiếu l vuông góc với mặt phẳng hình chiếu	
	B. Phương chiếu l không vuông góc với mặt phẳng hình chiếu.	
	C. Ba hệ số biến dạng khác nhau	D. p = q = r = 0,5.
 10. Phương pháp chiếu góc thứ ba khác phương pháp chiếu góc thứ nhất ở chổ:
	A. Sự bố trí các hình chiếu B. Hướng chiếu	C. Mặt phẳng hình chiếu	D. Hướng nhìn
 11. Khi ghi kích thước đuờng gióng kích thước vượt qua đường kích thước một đoạn là :
	A. 1mm đến 3mm	B. 2mm đến 5mm	C. 2mm đến 4 mm	D. 3mm đến 4mm
 12. Kích thước theo TCVN bao nhiêu :?
	A. 5455: 1999	B. 5705: 1993	C. 5455: 1971	D. 5457: 1971
 13. Chữ viết theo TCVN bao nhiêu ?. 
	A. 128- 20: 1996	B. 8- 20: 2002	C. 7284- 2: 2003	D. 3092- 2: 2000
 14. Mặt cắt nào được vẽ ngay trên hình chiếu:
	A. Một nữa	B. Rời	C. Toàn bộ	D. Chập
 15. Khổ giấy trong vẽ kĩ thuật có mấy loại?.
	A. 3	B. 5	C. 6	D. 4
 16. Hình cắt là hình biểu diễn:
	A. Phần bỏ đi của vật thể 	B. Mặt phẳng cắt	
	C. Mặt phẳng hình chiếu bằng	D. Phần còn lại của vật thể
 17. Tỉ lệ 1: 2 là tỉ lệ gì ?.
	A. Nâng cao.	B. Phóng to	C. Nguyên hình.	D. Thu nhỏ
 18. Hệ số biến dạng theo phương O'Y' kí hiệu là :
	A. q	B. p = q = r =1	C. p = q = 0,5	D. p = q = r
 19. Phương pháp chiếu góc thứ nhất khác phương pháp chiếu góc thứ ba ở chổ:
	A. Hướng chiếu	B. Mặt phẳng hình chiếu C. Cách đặt mặt phẳng chiếu	D. Hướng nhìn
 20. Hình chiếu bằng của PPCG3 cho biết chiếu nào của vật thể:
	A. Dài và cao	B. Cao và rộng 	C. Rộng và chu vi	D. Rộng và dài
PHẦN II : VẼ HÌNH CHIẾU (5 điểm)
Vẽ 3 hình chiếu của vật thể
Khởi tạo đáp án đề số : 001
	01. - - = -	06. - - = -	11. - - = -	16. - - - ~
	02. - - = -	07. ; - - -	12. ; - - -	17. - / - -
	03. - - = -	08. - - = -	13. - / - -	18. - / - -
	04. - - = -	09. - / - -	14. - - = -	19. - - = -
	05. - - - ~	10. ; - - -	15. - - = -	20. ; - - -
Khởi tạo đáp án đề số : 002
	01. - - = -	06. - - = -	11. ; - - -	16. - / - -
	02. ; - - -	07. - / - -	12. - - - ~	17. - / - -
	03. - - - ~	08. - / - -	13. - - - ~	18. - - - ~
	04. - - = -	09. - - = -	14. ; - - -	19. ; - - -
	05. - - - ~	10. - / - -	15. - / - -	20. - / - -
Khởi tạo đáp án đề số : 003
	01. - - = -	06. - / - -	11. - - = -	16. - - - ~
	02. - - - ~	07. - - - ~	12. - - = -	17. - / - -
	03. - / - -	08. - / - -	13. - / - -	18. - / - -
	04. - - = -	09. - / - -	14. - / - -	19. ; - - -
	05. - / - -	10. - - - ~	15. - - - ~	20. ; - - -
Khởi tạo đáp án đề số : 004
	01. - - = -	06. - - - ~	11. - - = -	16. - - - ~
	02. ; - - -	07. - / - -	12. - / - -	17. - - - ~
	03. ; - - -	08. - - - ~	13. - - = -	18. - / - -
	04. - - - ~	09. - / - -	14. - - - ~	19. - - = -
	05. ; - - -	10. ; - - -	15. - / - -	20. - - - ~

File đính kèm:

  • docDe kiem tra 45 phut lop11.doc