Kiểm tra 1 tiết môn công nghệ 12

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1067 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn công nghệ 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
------------------------- a ú b -------------------------
* Trường: THPT Lờ Hồng Phong
KIỂM TRA 1 TIẾT 
MễN CễNG NGHỆ 12
Điểm:……………………………
* Lớp: ……………………
* Họ tờn:.............................................
* Ngày:................................................
mã đề 124
I/ phần trắc nghiệm (4 điểm): 
 Hãy khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau:
Cõu 1: Hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện ỏp dựng IC thuật toỏn OA phụ thuộc vào…
A. độ lớn của điện ỏp ra.	B. độ lớn của điện ỏp vào.
C. trị số của cỏc điện trở R1 và Rht	D. chu kỡ và tần số của tớn hiệu đưa vào.
Cõu 2: Trong mạch tạo xung đa hài tự kớch dựng tranzito, nếu thay cỏc điện trở R1 và R2 bằng cỏc đốn LED thỡ hiện tượng gỡ sẽ xảy ra?
A. Xung ra sẽ khụng cũn đối xứng nữa.	B. Mạch sẽ khụng cũn hoạt động được nữa.
C. Cỏc đốn LED sẽ luõn phiờn chớp tắt.	D. Cỏc tranzito sẽ bị hỏng.
Cõu 3: í nghĩa của trị số điện cảm là:
A. Cho biết khả năng tớch lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dũng điện chạy qua.
B. Cho biết khả năng tớch lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.
C. Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dũng điện chạy qua.
D. Cho biết khả năng tớch lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.
Cõu 4: Chức năng của mạch chỉnh lưu là:
A. Ổn định dũng điện và điện ỏp một chiều.
B. Ổn định điện ỏp xoay chiều.
C. Biến đổi dũng điện xoay chiều thành dũng điện một chiều.
D. Biến đổi dũng điện một chiều thành dũng điện xoay chiều.
Cõu 5: Tranzito là linh kiện bỏn dẫn cú…
A. ba lớp tiếp giỏp P – N, cú ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).
B. một lớp tiếp giỏp P – N, cú hai cực là: anụt (A) và catụt (K).
C. ba lớp tiếp giỏp P – N, cú ba cực là: anụt (A), catụt (K) và điều khiển (G).
D. hai lớp tiếp giỏp P – N, cú ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).
Cõu 6: Trong mạch tạo xung đa hài dựng tranzito, để tăng chu kỡ của xung đa hài thỡ phương ỏn tối ưu nhất là:
A. Tăng điện dung của cỏc tụ điện.	B. Giảm điện dung của cỏc tụ điện.
C. Tăng trị số của cỏc điện trở.	D. Giảm trị số của cỏc điện trở.
Cõu 7: Nguyờn lớ làm việc của Triac khỏc với tirixto ở chỗ:
A. Cú khả năng làm việc với điện ỏp đặt vào cỏc cực là tựy ý.
B. Cú khả năng dẫn điện theo cả hai chiều.
C. Cú khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và khụng cần cực G điều khiển lỳc mở.
D. Khi đó làm việc thỡ cực G khụng cũn tỏc dụng nữa.
Cõu 8: Trong cỏc mạch chỉnh lưu, để giảm bớt độ gợn súng của tớn hiệu ra người ta cú thể…
A. mắc song song với tải tiờu thụ một tụ điện.	B. mắc nối tiếp với tải tiờu thụ một tụ điện.
C. mắc song song với tải tiờu thụ một điện trở.	D. mắc nối tiếp với tải tiờu thụ một điện trở.
II/ Phần tự luận (6 điểm)
1. Cõu 1(2 điểm): Trỡnh bày cấu tạo, kớ hiệu, phõn loại và cụng dụng của điụt ?
2. Cõu 2 ( 4 điểm): Vẽ sơ đồ và nờu nguyờn lý làm việc của mạch chỉnh lưu cầu
Bài Làm
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
------------------------- a ú b -------------------------
* Trường: THPT Lờ Hồng Phong
KIỂM TRA 1 TIẾT 
MễN CễNG NGHỆ 12
Điểm:……………………………
* Lớp: ……………………
* Họ tờn:.........................................
* Ngày:...........................................
mã đề 123
I/ phần trắc nghiệm (4 điểm): 
 Hãy khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau:
Cõu 1: Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, ta cú thể bỏ bớt những khối nào mà vẫn đảm bảo mạch điện cũn hoạt động được?
A. Khối 1 và khối 2.	B. Khối 2 và khối 4.	C. Khối 2 và khối 5.	D. Khối 4 và khối 5.
Cõu 2: Trong mạch chỉnh lưu cầu, nếu cú một trong cỏc điụt bị đỏnh thủng thỡ hiện tượng gỡ sẽ xảy ra?
A. Dũng điện sẽ chạy qua tải tiờu thụ theo chiều ngược lại.
B. Khụng cú dũng điện chạy qua cuộn thứ cấp của biến ỏp nguồn.
C. Biến ỏp nguồn vẫn hoạt động tốt, nhưng khụng cú dũng điện chạy qua tải tiờu thụ.
D. Cuộn thứ cấp của biến ỏp nguồn bị ngắn mạch, làm chỏy biến ỏp nguồn.
Cõu 3: Cụng dụng của cuộn cảm là:
A. Ngăn chặn dũng điện cao tần, dẫn dũng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng.
B. Phõn chia điện ỏp và hạn chế dũng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm.
C. Ngăn chặn dũng điện một chiều, dẫn dũng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng.
D. Ngăn chặn dũng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
Cõu 4: Kớ hiệu như hỡnh vẽ bờn là của loại linh kiện điện tử nào?
A. Tranzito loại PNP	B. Tranzito loại NPN	C. Tranzito loại NNP	D. Tranzito loại PPN
Cõu 5: Nguyờn lớ làm việc của Triac khỏc với tirixto ở chỗ:
A. Cú khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và khụng cần cực G điều khiển lỳc mở.
B. Cú khả năng làm việc với điện ỏp đặt vào cỏc cực là tựy ý.
C. Cú khả năng dẫn điện theo cả hai chiều.
D. Khi đó làm việc thỡ cực G khụng cũn tỏc dụng nữa.
Cõu 6: Chức năng của mạch chỉnh lưu là:
A. Biến đổi dũng điện xoay chiều thành dũng điện một chiều.
B. Biến đổi dũng điện một chiều thành dũng điện xoay chiều.
C. Ổn định dũng điện và điện ỏp một chiều.
D. Ổn định điện ỏp xoay chiều.
Cõu 7: IC khuếch đại thuật toỏn cú bao nhiờu đầu vào và bao nhiờu đầu ra?
A. Một đầu vào và hai đầu ra.	B. Hai đầu vào và hai đầu ra.
C. Hai đầu vào và một đầu ra.	D. Một đầu vào và một đầu ra.
Cõu 8: Trong cỏc mạch chỉnh lưu, để giảm bớt độ gợn súng của tớn hiệu ra người ta cú thể…
A. mắc song song với tải tiờu thụ một điện trở.	B. mắc nối tiếp với tải tiờu thụ một điện trở.
C. mắc song song với tải tiờu thụ một tụ điện.	D. mắc nối tiếp với tải tiờu thụ một tụ điện.
II/ Phần tự luận (6 điểm)
1. Cõu 1(2 điểm): Thế nào là IC thuật toỏn, nờu quy ước và kớ hiệu của IC thuật toỏn?
2. Cõu 2 ( 4 điểm): Vẽ sơ đồ và nờu nguyờn lý làm việc của mạch chỉnh dựng 2 điụt?
Bài Làm
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................------------------------- a ú b -------------------------
* Trường: THPT Lờ Hồng Phong
KIỂM TRA 1 TIẾT 
MễN CễNG NGHỆ 12
Điểm:……………………………
* Lớp: ……………………
* Họ tờn:...................................
* Ngày:.....................................
mã đề 122
I/ phần trắc nghiệm (4 điểm): 
 Hãy khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau:
Cõu 1: Tranzito là linh kiện bỏn dẫn cú…
A. hai lớp tiếp giỏp P – N, cú ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).
B. một lớp tiếp giỏp P – N, cú hai cực là: anụt (A) và catụt (K).
C. ba lớp tiếp giỏp P – N, cú ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).
D. ba lớp tiếp giỏp P – N, cú ba cực là: anụt (A), catụt (K) và điều khiển (G).
Cõu 2: Chức năng của mạch chỉnh lưu là:
A. Ổn định dũng điện và điện ỏp một chiều.
B. Ổn định điện ỏp xoay chiều.
C. Biến đổi dũng điện xoay chiều thành dũng điện một chiều.
D. Biến đổi dũng điện một chiều thành dũng điện xoay chiều.
Cõu 3: Cụng dụng của điện trở là:
A. Hạn chế hoặc điều khiển dũng điện và phõn chia điện ỏp trong mạch điện.
B. Hạn chế dũng điện và phõn chia điện ỏp trong mạch điện.
C. Điều chỉnh dũng điện và tăng cường điện ỏp trong mạch điện.
D. Tăng cường dũng điện và phõn chia điện ỏp trong mạch điện.
Cõu 4: Cảm khỏng của cuộn cảm cho ta biết điều gỡ?
A. Cho biết khả năng tớch lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.
B. Cho biết khả năng tớch lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.
C. Cho biết mức độ cản trở dũng điện một chiều của cuộn cảm.
D. Cho biết mức độ cản trở dũng điện xoay chiều của cuộn cảm.
Cõu 5: Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đỳng cực?
A. Tụ xoay	B. Tụ gốm	C. Tụ giấy	D. Tụ húa
Cõu 6: Điụt ổn ỏp (Điụt zene) khỏc Điụt chỉnh lưu ở chỗ:
A. Chỉ cho dũng điện chạy qua theo một chiều từ anụt (A) sang catụt (K).
B. Chịu được được ỏp ngược cao hơn mà khụng bị đỏnh thủng.
C. Bị đỏnh thủng mà vẫn khụng hỏng.
D. Khụng bị đỏnh thủng khi bị phõn cực ngược.
Cõu 7: Trong mạch tạo xung đa hài tự kớch dựng tranzito, nếu thay cỏc điện trở R1 và R2 bằng cỏc đốn LED thỡ hiện tượng gỡ sẽ xảy ra?
A. Cỏc đốn LED sẽ luõn phiờn chớp tắt.	B. Xung ra sẽ khụng cũn đối xứng nữa.
C. Cỏc tranzito sẽ bị hỏng.	D. Mạch sẽ khụng cũn hoạt động được nữa.
Cõu 8: í nghĩa của trị số điện cảm là:
A. Cho biết khả năng tớch lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.
B. Cho biết khả năng tớch lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dũng điện chạy qua.
C. Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dũng điện chạy qua.
D. Cho biết khả năng tớch lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.
II/ Phần tự luận (6 điểm)
1. Cõu 1(2 điểm): Trỡnh bày cấu tạo, kớ hiệu, phõn loại và cụng dụng của Tranzito?
2. Cõu 2 ( 4 điểm): Vẽ sơ đồ và nờu nguyờn lý làm việc của mạch khuếch đại dựng OA?
Bài Làm
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
* Trường: THPT Lờ Hồng Phong
KIỂM TRA 1 TIẾT 
MễN CễNG NGHỆ 12
Điểm:……………………………
* Lớp: ……………………
* Họ tờn:...................................
* Ngày:.....................................
------------------------- a ú b -------------------------
mã đề 121
I/ phần trắc nghiệm (4 điểm): 
 Hãy khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau:
Cõu 1: í nghĩa của trị số điện cảm là:
A. Cho biết khả năng tớch lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dũng điện chạy qua.
B. Cho biết khả năng tớch lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.
C. Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dũng điện chạy qua.
D. Cho biết khả năng tớch lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.
Cõu 2: Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, ta cú thể bỏ bớt những khối nào mà vẫn đảm bảo mạch điện cũn hoạt động được?
A. Khối 4 và khối 5.	B. Khối 1 và khối 2.	C. Khối 2 và khối 5.	D. Khối 2 và khối 4.
Cõu 3: Cụng dụng của điện trở là:
A. Tăng cường dũng điện và phõn chia điện ỏp trong mạch điện.
B. Hạn chế dũng điện và phõn chia điện ỏp trong mạch điện.
C. Điều chỉnh dũng điện và tăng cường điện ỏp trong mạch điện.
D. Hạn chế hoặc điều khiển dũng điện và phõn chia điện ỏp trong mạch điện.
Cõu 4: Trong mạch tạo xung đa hài tự kớch dựng tranzito, để tăng chu kỡ của xung đa hài thỡ phương ỏn tối ưu nhất là:
A. Giảm trị số của cỏc điện trở.	B. Giảm điện dung của cỏc tụ điện.
C. Tăng trị số của cỏc điện trở.	D. Tăng điện dung của cỏc tụ điện.
Cõu 5: IC khuếch đại thuật toỏn cú bao nhiờu đầu vào và bao nhiờu đầu ra?
A. Một đầu vào và một đầu ra.	B. Hai đầu vào và hai đầu ra.
C. Hai đầu vào và một đầu ra.	D. Một đầu vào và hai đầu ra.
Cõu 6: Trờn một tụ điện cú ghi 160V - 100F. Cỏc thụng số này cho ta biết điều gỡ?
A. Điện ỏp cực đại và khả năng tớch điện tối thiểu của tụ điện.
B. Điện ỏp định mức và trị số điện dung của tụ điện.
C. Điện ỏp đỏnh thủng và dung lượng của tụ điện.
D. Điện ỏp định mức và dung khỏng của tụ điện.
Cõu 7: Điụt ổn ỏp (Điụt zene) khỏc Điụt chỉnh lưu ở chỗ:
A. Chịu được được ỏp ngược cao hơn mà khụng bị đỏnh thủng.
B. Bị đỏnh thủng mà vẫn khụng hỏng.
C. Chỉ cho dũng điện chạy qua theo một chiều từ anụt (A) sang catụt (K).
D. Khụng bị đỏnh thủng khi bị phõn cực ngược.
Cõu 8: Kớ hiệu như hỡnh vẽ bờn là của loại linh kiện điện tử nào? 
A. Tranzito loại PNP	B. Tranzito loại NNP	C. Tranzito loại PPN	D. Tranzito loại NPN
II/ Phần tự luận (6 điểm)
1. Cõu 1(2 điểm): Trỡnh bày cấu tạo, kớ hiệu, phõn loại và cụng dụng của cuộn cảm?
2. Cõu 2 ( 4 điểm): Vẽ sơ đồ nguyờn lý và nờu cỏc bước thiết kế mạch nguồn một chiều?
Bài Làm
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • dockiem tra 1 tiet.doc