Kiểm tra 1 tiết khối 7 Môn: Ngữ Văn

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1656 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết khối 7 Môn: Ngữ Văn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường : THCS Hàm Nghi
Họ và Tên:
Lớp:
Kiểm tra 1 tiết khối 7
Môn: Ngữ Văn
Điểm
Đề
Phần I: (3 đ) Khoanh vào đáp án đúng.
Câu 1: Trong các từ ghép sau đây, từ nào là từ ghép chính phụ?
A. ăn ở 	B. tươi tốt C. ẩm ướt 	D. xe đạp 
Câu 2 : Các từ “Sông núi, bàn ghế ,sách vở” thuộc từ:
A. Từ ghép chính phụ B. Từ ghép đẳng lập
C. Từ đơn D. Từ láy 
Câu 3 :Trong những từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ?
A. Mạnh mẽ B. Ấm áp	C. Mong manh. D.Thăm thẳm.
Câu 4: Đại từ “ Ai” trong bài ca dao giữ chức vụ gì trong câu?
“Ai làm cho bể kia đầy,
Cho ao kia cạn, cho gầy cò con”
A. Chủ ngữ	B. Vị ngữ
C. Trạng ngữ	D. Phụ ngữ
Câu 5: Từ Hán Việt nào sau đây là từ ghép chính phụ?
A. Gia nhân	 B. Nước non	C. Khi quân 	D. Hạnh phúc
Câu 6: “Nhà vua trước khi lâm chung đã truyền ngôi cho người con cả” từ “lâm chung” trong câu dùng để làm gì?
A. Tạo sắc thái trang trọng, thể hiện thái độ tôn kính.
B. Tạo sắc thái tao nhã, tránh gây cảm giác thô tục, ghê sợ.
C. Tạo sắc thái cổ, phù hợp với bầu không khí xã hội xưa.
D. Cả ba đáp án trên.
Câu 7 : Quan hệ từ “hơn” trong câu sau biểu thị ý nghĩa gì?
 “ Lòng chàng ý thiếp ai sầu hơn ai”
 A.Sử hữu B. So sánh C. Nhân quả D. Điều kiện
Câu 8 : Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống :
... Nguyễn Đình Chiểu bị mù cả hai mắt...tấm lòng thì trong sang vô cùng.
A. Vì...nên 	B. Hễ...thì	C. Mặc dù...nhưng 	D. Nếu...thì
Câu 9 :Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có thể bỏ quan hệ từ?
 A.Nhà em mới mua cái tủ bằng gỗ rất đẹp B. Nó đến trường bằng xe đạp.
 C. Hãy vươn lên bằng chính sức mình D.Bạn Minh cao bằng bạn Nam
Câu 10 : Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ cả trong câu « Ao sâu nước cả khôn chài cá»
A. To 	B. Lớn	C. Tràn trề	D. Dồi dào
Câu 11 : Cặp từ nào sau đây không phải là cặp từ trái nghĩa?
 A. Trắng- đen B. Đắt – rẻ C. Sống- chết D. Sượng - Ương
Câu 12: Trong các từ sau từ nào trái nghĩa với từ « trân trọng» 
A. Vui vẻ	B. Chăm sóc	C. Coi trọng	D. Giữ gìn
Phần II : Tự Luận (7 đ)
Câu 1 (1,5đ)Thế nào là từ đồng nghĩa ? Từ đồng nghĩa có mấy loại ? Mỗi loại cho ví dụ ?
Câu 2 (1,5 đ)Hãy chỉ ra lỗi sai về quan hệ từ trong những câu sau và sửa lại cho đúng?
Tuy miệng nói như vậy bụng ông cứ rối bời lên.
Chúng em luôn tranh thủ thời gian vì học tập
Tại nó không cẩn thận lên nó giải sai bài toán.
Nếu chúng ta không biết cách học nên chúng ta không tiến bộ.
Câu 3 (4 đ): Viết đoạn văn ngắn (5-6) có sử dụng quan hệ từ và cặp từ trái nghĩa. Gạch chân các quan hệ từ và cặp từ trái nghĩa đó.
Bài làm

ĐÁP ÁN
Phần I : Trắc nghiệm 3 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
B
D
A
A
C
B
C
A
B
D
C

Phần II : Tự luận (7 đ)
Câu 1 : Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Mỗi từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.
Có 2 loại : Đồng nghĩa haofn toàn và không hoàn toàn.
HS cho Ví dụ. 
Câu 2: HS phát hiện chính xác lỗi dùng sai về qht – mỗi trường hợp được ( 0,25đ)
- Cụ thể như sau: Câu a : Thiếu qht; Câu b, c : dùng qht không thích hợp ; Câu d: dùng qht mà không có tác dụng liên kết.
- Sửa lại hoàn chỉnh mỗi câu được : 0,5đ.
Câu 3 : Viết đoạn văn dài 5-6 câu (nội dung, cảm xúc tự chọn)
Viết Đúng, liền mạch
Có quan hệ từ và cặp từ trái nghĩa.
Gạch chân từ trái nghĩa và quan hệ từ đó.
































MA TRẬN

Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng



Cấp độ thấp
Cấp độ cao


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL

Từ vựng:
Từ ghép TV, HV;Từ láy; Từ đồng nghĩa; trái nghĩa...


Nhớ khái niệm về ghép; từ láy; từ đồng nghĩa; trái nghĩa, đặc điểm, ý nghĩa, cách dùng...
 



 















Nắm thế nào từ đồng nghĩa và các loại cho ví dụ?






Vận dụng 
viết đoạn văn có sự dụng quan hệ từ và cặp từ trái nghĩa.





Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
Số câu:6
Sđ:1,5





Số câu: 1
Sđ : 2



Số câu : 7
Sđ : 3, 5
Tỉ lệ: 35%

 Ngữ pháp:
Quan hệ từ 
 


Nhận biết được ý nghĩa, cách dùng quan hệ từ.





Hiểu và nhận ra các lỗi thường mắc về qht và biết sửa lỗi.





Số câu
Số điểm 
 Tỉ lệ %
S.câu:2
Sđ:0,5đ


S.câu:1
Sđ:2



S câu: 1
Sđ:4 đ

Số câu: 4
Sđ:6, 5
Tỉ lệ: 65%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:8
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%



Số câu :1
Số điểm:2
Tỉ lệ: 20 %
Số câu :2
Số điểm: 6
Tỉ lệ:60%
Số câu: 11
Số điểm: 10
Tỉ lệ:100%
 

File đính kèm:

  • docde kiem tra 1 tiet TV ki 1.doc
Đề thi liên quan